Luyện từ và câu
Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp

Bài 1: Nối từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành các cặp từ trái nghĩa.
dày mở

mềm mỏng

đóng vui

buồn cứng
A
B
Bài 2: Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa
với nó:
a. Trẻ con
b. Cuối cùng
c. Xuất hiện
d. Bình tĩnh
Mẫu: Trẻ con: trái nghĩa với người lớn
Người lớn
Đầu tiên
Biến mất
Vội vàng
Bài 3: Chọn ý thích hợp ở cột B cho các từ ngữ ở cột A:
A
Nghề nghiệp
Công nhân
Nông dân
Bác sĩ
Người bán hàng
Công an
B
Công việc
e. Khám và chữa bệnh
a. Cấy lúa, trồng khoai, nuôi lợn (heo), thả cá…

c. Bán sách, bút, vải, gạo, bánh kẹo, đồ chơi,
ô tô, máy cày
b. Chỉ đường; giữ trật tự làng xóm, phố phường;
bảo vệ nhân dân
d. Làm giấy viết, vải mặc, giày dép, bánh kẹo,
thuốc chữa bệnh, ô tô, máy cày,…
Bài 3: Chọn ý thích hợp ở cột B cho các từ ngữ ở cột A:
A
Nghề nghiệp
Công nhân
Nông dân
Bác sĩ
Người bán hàng
Công an
B
Công việc


c. Bán sách, bút, vải, gạo, bánh kẹo, đồ chơi,
ô tô, máy cày

d. Làm giấy viết, vải mặc, giày dép, bánh kẹo,
thuốc chữa bệnh, ô tô, máy cày,…

e. Khám và chữa bệnh

a. Cấy lúa, trồng khoai, nuôi lợn (heo), thả cá, …

b. Chỉ đường; giữ trật tự làng xóm, phố phường;
bảo vệ nhân dân
C?NG C?
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
Câu 1: Từ gồm 8 chữ cái, là từ trái nghĩa với từ ốm yếu
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
k
h
o

m
h
n

Câu 2: Từ gồm 6 chữ cái, nói về công việc chính của người giáo viên
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
d

y
h

c
Câu 3: Từ gồm 6 chữ cái, chỉ người sáng tác ra những bản nhạc, bài hát.
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
n
h

c
s
ĩ
Câu 4: Từ gồm 6 chữ cái, là từ trái nghĩa với từ đoàn kết
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
c
h
i
a
r

Câu 5: Từ gồm 7 chữ cái, là từ trái nghĩa với từ bừa bãi
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
n
g
ă
n
n
p

Câu 6: Từ gồm 6 chữ cái, chỉ công việc chính của người thợ nề.
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
x
â
y
n
h
à
nguon VI OLET