Thứ hai ngày 17 tháng 5 năm 2021
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 34: TỪ TRÁI NGHĨA- TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
Dù ai buôn bán gần xa
Nhớ ngày giỗ tổ tháng ba mồng mười.
.
Dù ai đi ngược về xuôi
Nhớ ngày giỗ tổ mồng mười tháng ba.
KHỞI ĐỘNG
Bài 1: Nối từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành các cặp từ trái nghĩa.
dày mở

mềm mỏng

đóng vui

buồn cứng
KHỞI ĐỘNG
Bài 2: Cho biết những người sau làm nghề gì?
Giáo viên
Bộ đội
Họa sĩ
Lên thác xuống ghềnh
Lên
xuống
Thế nào là từ trái nghĩa?
TỪ TRÁI NGHĨA
MỞ RỘNG VỐN TỪ:
TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP
Bài 1: Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo, tìm những từ trái nghĩa điền vào chỗ trống:
Bài 1: Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo, tìm những từ trái nghĩa điền vào chỗ trống:
Bài 2: Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó:
a. Trẻ con
b. Cuối cùng
c. Xuất hiện
c. Bình tĩnh
Bài 2: Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó:
a. Trẻ con
b. Cuối cùng
c. Xuất hiện
c. Bình tĩnh
Người lớn
Đầu tiên
Biến mất
Luống cuống
-
Bài 3: Chọn ý thích hợp ở cột B cho các từ ngữ ở cột A.
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
Câu 1: Từ gồm 8 chữ cái, là từ trái nghĩa với từ ốm yếu
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
k
h
o

m
h
n

Câu 2: Từ gồm 6 chữ cái, nói về công việc chính của người giáo viên
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
d

y
h

c
Câu 3: Từ gồm 6 chữ cái, chỉ người sáng tác ra những bản nhạc, bài hát.
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
n
h

c
s
ĩ
Câu 4: Từ gồm 6 chữ cái, là từ trái nghĩa với từ đoàn kết
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
c
h
i
a
r

Câu 5: Từ gồm 7 chữ cái, là từ trái nghĩa với từ bừa bãi
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
n
g
ă
n
n
p

Câu 6: Từ gồm 6 chữ cái, chỉ công việc chính của người thợ nề.
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
x
â
y
n
h
à
Câu 7: Từ gồm 7 chữ cái, chỉ thái độ đối với người lao động trong xã hội.
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
t
ô
n
t
r
g
n

Câu 8: Từ gồm 13 chữ cái, cho biết từ trái nghĩa là những từ có nghĩa như thế nào?
Trò chơi: Ô chữ kì diệu
t
r
i
á

g
n
ư
c
n
h
a
u
nguon VI OLET