TRƯỜNG TIỂU HỌC MỸ LỢI A
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CÁI BÈ
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LUYỆN TẬP VỀ
TỪ TRÁI NGHĨA
Luyện từ và câu Tiết: 8
Thế nào là từ trái nghĩa?
Cho ví dụ về cặp từ trái nghĩa.
Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2021
Khởi động.
b. Ba chìm bảy nổi.
Bài 1: Gạch dưới những từ trái nghĩa nhau trong mỗi thành ngữ, tục ngữ sau:
Luyện tập về từ trái nghĩa
a. Ăn ít ngon nhiều.
d. Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già, già để tuổi cho.
c. Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.
ít / nhiều.
chìm / nổi.
nắng / mưa
trẻ / già
Luyện từ và câu Tiết: 8
Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2021
Luyện tập về từ trái nghĩa
Bài 2: Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in nghiêng:
a.Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí .
d. Xa-xa-cô đã chết nhưng hình ảnh của em còn mãi trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm hoạ chiến tranh huỷ diệt.
c. trên đoàn kết một lòng.
b.Trẻ cùng đi đánh giặc.
lớn
già
sống
Dưới
Luyện từ và câu Tiết: 8
Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2021
Luyện tập về từ trái nghĩa
Bài 3: Tìm từ trái nghĩa thích hợp vào mỗi ô trống:
a. Việc nghĩa lớn.
c.Thức dậy sớm.
b. Áo rách khéo vá, hơn lành may.
nhỏ
vụng
khuya
Bài 4: Tìm những từ trái nghĩa nhau:
a. Tả hình dáng
d. Tả phẩm chất
c. Tả trạng thái
b. Tả hành động
M: cao – thấp
M: khóc – cười
M: buồn - vui
M: tốt – xấu
Luyện từ và câu Tiết: 8
Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2021
Luyện tập về từ trái nghĩa
Bài 4: Tìm những từ trái nghĩa nhau:
a. Tả hình dáng
d. Tả phẩm chất
c. Tả trạng thái
b. Tả hành động
M: cao/thấp
M: khóc/cười
M: buồn/vui
M: tốt/xấu
mập/ốm; to/nhỏ; dài/ngắn; to kềnh/bé tẹo ; béo ú/gầy gò;
cao khều/ lùn tịt
đứng/ngồi; đứng lên/ngồi xuống ; đóng/mở; vào/ra; lên/xuống; đi lại/ đứng im
khỏe/yếu; khỏe mạnh/ốm đau; sướng/khổ; phấn chấn/ỉu xìu hạnh phúc/bất hạnh; sung sức/mệt mỏi
ngoan/hư; hiền/dữ; hèn nhát/dũng cảm; thật thà/dối trá; trung thành/phản bội; khiêm tốn/kiêu căng; tế nhị/thô lỗ,….
Luyện từ và câu Tiết: 8
Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2021
a. Tả hình dáng
cao - thấp
cao - lùn
to - bé
to - nhỏ
béo - gầy
mập - ốm
to kềnh - bé tẹo
béo múp - gầy tong
b.Tả hoạt động
khóc - cười
đứng - ngồi
lên - xuống
vào - ra
đi lại - đứng im
c. Tả trạng thái
vui - buồn
sướng - khổ
khoẻ - yếu
khoẻ mạnh - ốm đau
vui sướng - khổ cực
hạnh phúc - bất hạnh
sung sức - mệt mỏi
d. Tả phẩm chất
tốt - xấu
hiền - dữ
lành - ác
ngoan - hư
khiêm tốn - kiêu căng
hèn nhát - dũng cảm
thật thà - dối trá
trung thành - phản bội
cao thượng - hèn hạ
tế nhị - thô lỗ
Bài 5: Đặt câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa vừa tìm được ở bài tập 4:
Luyện tập về từ trái nghĩa
a. Tả hình dáng
d. Tả phẩm chất
c. Tả trạng thái
b. Tả hành động
M: cao – thấp
M: khóc – cười
M: buồn - vui
M: tốt – xấu
- Mai thì cao quá còn Lan thì vừa thấp,vừa bé.
- Bé Ngân lúc cười, lúc khóc trông rất đáng yêu.
- Bà em khi buồn khi vui, tâm trạng rất thất thường khó hiểu quá.
- Cô Lan nhìn bề ngoài có vóc dáng hơi xấu nhưng tính tình thì rất tốt, ai cũng yêu mến cô.
Luyện từ và câu Tiết: 8
Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2021
CHÀO CÁC EM !
nguon VI OLET