LUYỆN TỪ & CÂU
TRƯỜNG TH TT YÊN VIÊN- GIA LÂM- HN
Chào mừng các con đến với tiết học
TIẾT 2 TUẦN 4
GV : Nguyễn Thị Khương
(Trang 43)
Thứ Tư, ngày 13 tháng 10 năm 2021
Luyện từ và câu tiết 8
Luyện tập về từ trái nghĩa.
KHỞI ĐỘNG
1. Thi tìm từ ghép có hai tiếng mang nghĩa trái ngược nhau.
Từ trái nghĩa với từ «trung thực» là:
Âm thanh
khi chọn Đúng
Âm thanh
khi chọn Sai
Từ trái nghĩa với từ “ Dũng cảm” là:
2. Tìm từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ sau:
a. Ăn ít ngon nhiều.
b. Ba chìm bảy nổi.
c.Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.
d. Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính gìà, già để tuổi cho.
1. Tìm từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ sau:
a. Ăn ít ngon nhiều.
b. Ba chìm bảy nổi.
c.Nắng chóng trưa, mưa chóng tối.
d. Yêu trẻ, trẻ đến nhà; kính già, già để tuổi cho.
2. Điền vào chỗ trống một từ trái nghĩa với từ in đậm gạch dưới
a. Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí .......
b. Trẻ ............ cùng đi đánh giặc.
c. .........trên đoàn kết một lòng.
d. Xa-xa-cô đã chết nhưng hình ảnh của em còn ............. mãi trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm hoạ của chiến tranh huỷ diệt.
2. Điền vào chỗ trống một từ trái nghĩa với từ in đậm gạch dưới (màu đỏ):
a. Trần Quốc Toản tuổi nhỏ mà chí .......
b. Trẻ  ............ cùng đi đánh giặc.
c. ............. trên đoàn kết một lòng.
d. Xa-xa-cô đã chết nhưng hình ảnh của em còn ............. mãi trong kí ức loài người như lời nhắc nhở về thảm hoạ của chiến tranh huỷ diệt.
lớn.
già
Dưới
sống
3. Tìm từ trái nghĩa thích hợp điền vào mỗi chỗ trống sau:
a. Việc ......... nghĩa lớn.
b. Áo rách khéo vá, hơn lành ............. may.
c. Thức ............... dậy sớm.
nhỏ
vụng
khuya
(Trang 43)
Thứ Tư, ngày 13 tháng 10 năm 2021
Luyện từ và câu tiết 8
Luyện tập về từ trái nghĩa.

I/ Thực hành
Bài 4/ Tìm những từ trái nghĩa nhau
4. Tìm và ghi lại các từ trái nghĩa nhau:
Tả hình dáng. M: cao – thấp.

b.Tả hành động. M: khóc – cười.

c. Tả trạng thái. M: buồn – vui.

d. Tả phẩm chất. M: tốt – xấu.
Tả hình dáng. M: cao – thấp.
lớn – bé; mập - gầy; nhỏ nhắn - lực lưỡng;
cao – lùn; béo múp – gầy tong; ...
b.Tả hành động. M: khóc – cười.
đứng - ngồi, đóng- mở, lên - xuống,
ra – vào, đi-ở, ...
c. Tả trạng thái. M: buồn – vui.
phấn chấn- ỉu xìu, sướng-khổ, khỏe mạnh-ốm đau,
d. Tả phẩm chất. M: tốt – xấu.
trung thực - gian dối, khiêm tốn - kiêu căng,
hiền lành - độc ác, cao thượng-hèn hạ, ...
Thứ Tư, ngày 13 tháng 10 năm 2021
Luyện từ và câu tiết 8
Luyện tập về từ trái nghĩa.

I/ Thực hành
Bài 4/ Tìm những từ trái nghĩa nhau
Bài 5/ Viết đoạn văn 3-5 câu có sử dụng cặp từ trái nghĩa vừa tìm được ở bài 4.
Yến Nhi là lớp trưởng lớp em. Bạn ấy không bao giờ khóc chỉ cười thôi. Nhi luôn ngoan ngoãn, chăm chỉ học tập, không bao giờ lười biếng lại thường giúp đỡ bạn bè. Vì vậy, các bạn trong lớp ai cũng yêu quý bạn ấy.


Dặn dò:
- Cùng người thân tìm nhiều từ trái nghĩa.
- Chuẩn bị bài sau

nguon VI OLET