Luyện từ và câu
TIẾT 7 : TỪ TRÁI NGHĨA
(VBT TV/22)
bán / mua
Nhanh / chậm

Lớn / nhỏ
Sạch / bẩn, dơ
Vui vẻ / tức giận
II. Ghi nhớ.
1. Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
M: cao - thấp, phải - trái, ngày - đêm,…

2. Việc đặt các từ trái nghĩa bên cạnh nhau có tác dụng làm nổi bật những sự vật, sự việc, hoạt động, trạng thái,… đối lập nhau.
II.LUYỆN TẬP
1. Tìm những cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ dưới đây.
a. Gạn đục khơi trong.
b. Gần mực thì đen , gần đèn thì sáng.
Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
II. LUYỆN TẬP
1. Tìm những cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ dưới đây.
a. Gạn đục khơi trong.
b. Gần mực thì đen , gần đèn thì sáng.
Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
a. Gạn đục khơi trong.
b. Gần mực thì đen , gần đèn thì sáng.
Anh em như thể chân tay
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
2. Điền vào mỗi chỗ trống một từ trái nghĩa với các từ in đậm để hoàn chỉnh các thành ngữ, tục ngữ sau:
b. Xấu người ………….. nết.
c. Trên kính ………….. nhường.
a. Hẹp nhà ………….. bụng.
rộng
đẹp
dưới
3. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
a. Hòa bình
b. Thương yêu
c. Đoàn kết
d. Giữ gìn
- chiến tranh, xung đột.
- căm ghét, căm giận, căm thù, căm hờn, ghét bỏ, thù ghét, thù hằn, thù hận, hận thù, …
- chia rẽ, bè phái, xung khắc, …
- phá hoại, phá phách, tàn phá, hủy hoại, …
4. Đặt hai câu để phân biệt một cặp từ trái nghĩa ở BT3
VD:
Gia đình em luôn thương yêu nhau.
Em rất căm ghét chiến tranh và luôn muốn thế giới hòa bình.
Nhìn hình đoán chữ

Trò chơi
Lu Lu?t choi:
Khi nhỡn th?y hỡnh ?nh, cỏc em d?a v�o hỡnh
?nh dú d? núi du?c m?t cõu th�nh ng?, t?c ng?
cú c?p t? trỏi nghia liờn quan d?n hỡnh ?nh.
Ai doỏn dỳng v� nhanh nh?t s? du?c t?ng
m?t bụng hoa.
Lên voi xuống chó.
Đầu voi đuôi chuột.
Mắt nhắm mắt mở.
Kẻ khóc người cười.
Nước mắt ngắn nước mắt dài.
Dặn dò
Chuẩn bị bài: Luyện tập về từ trái nghĩa.
nguon VI OLET