LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MRVT: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
(Tiết 11)
Lớp 5B
Trường tiểu học Đại Xuyên
GV: Vũ Thị Hồng Hạnh
T? d?ng �m l�:
B. Nh?ng t? gi?ng nhau v? �m nhung kh�c nhau v? nghia.
A. Nh?ng t? kh�c nhau v? �m v� v? nghia.
C. Nh?ng t? gi?ng nhau v? nghia nhung kh�c nhau v? �m.
Câu 2: Tìm từ đồng âm trong câu:

Đàn kiến bò quanh đĩa thịt bò.
Câu 3: Đặt câu để phân biệt từ đồng âm
“nước”
Em thích uống nước ngọt.
Nước Việt Nam rất đẹp.
MỞ RỘNG VỐN TỪ:
HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
Quan hệ hữu nghị
Việt Nam – Lào – Cam-pu-chia
Hữu nghị: Tình cảm thân thiện giữa các nước.
Thủ tướng Pháp chào mừng Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng 
Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng với Tổng thống Singapore
Một số công trình do nước ngoài hợp tác với Việt Nam xây dựng
Hợp tác: Cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một công việc, một lĩnh vực nào đó nhằm một mục đích chung.
Cầu Mĩ Thuận do Úc hợp tác với Việt Nam xây dựng
Hầm Hải Vân do Nhật Bản hợp tác với Việt Nam xây dựng
Thủ tướng Pháp chào mừng Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng
Hầm Hải Vân do Nhật Bản hợp tác với Việt Nam xây dựng
Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng với Tổng thống Singapore, thắt chặt mối quan hệ hữu nghị-hợp tác giữa hai nước.
Cầu Mĩ Thuận do Úc hợp tác với Việt Nam xây dựng
Quan hệ hữu nghị
Việt Nam – Lào – Cam-pu-chia
Hầm Hải Vân do Nhật Bản hợp tác với Việt Nam xây dựng
Tổng Bí thư Nguyễn Phú Trọng với Tổng thống Singapore, thắt chặt mối quan hệ hữu nghị-hợp tác giữa hai nước.
Cầu Mĩ Thuận do Úc hợp tác với Việt Nam xây dựng
VIỆT NAM - NGA
VIỆT NAM - PHÁP
VIỆT NAM – MỸ
VIỆT NAM - TRUNG QUỐC
Hữu nghị: Tình cảm thân thiện giữa các nước.
Một số công trình do nước ngoài hợp tác với Việt Nam xây dựng
Thuỷ điện Trị An
Hợp tác: Cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một công việc, một lĩnh vực nào đó nhằm một mục đích chung.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị
hữu hiệu
chiến hữu
hữu tình
thân hữu
hữu ích
hữu hảo
bằng hữu
bạn hữu
hữu dụng
H?U
a. Cú nghia l� "b?n bố"
Mẫu: hữu nghị
b. Cú nghia l� "cú"
Mẫu: hữu ích

Hữu nghị: tình cảm thân thiện giữa các nước.
Hữu hiệu: có hiệu quả.
Chiến hữu: bạn chiến hữu.
Hữu tình: có sức hấp dẫn, gợi cảm; có tình cảm.
Thân hữu: bạn bè thân thiết.
Hữu ích: có ích.
Hữu hảo: (như hữu nghị).
Bằng hữu: bạn bè.
Bạn hữu: (như thân hữu) bạn bè thân thiết.
Hữu dụng: dùng được việc.
EM CẦN BIẾT
Chuyến thăm chính thức nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào của Chủ tịch nước Trương Tấn Sang
Quan hệ giữa hai nước Việt Nam – Lào rất hữu hảo.
Ruộng bậc thang – Hà Giang
Phong cảnh nơi đây thật hữu tình.
5. Đặt hai câu với từ có tiếng hữu mang nghĩa khác nhau.
Hữu có nghĩa là bạn bè:
- Nhân dân ta luôn chăm lo, vun đắp tình hữu nghị với nhân dân các nước.
Ông ấy là chiến hữu của ông ngoại em.
Chúng ta là bạn hữu, phải giúp đỡ lẫn nhau!
Hữu có nghĩa là có:
Loại thuốc này thật hữu hiệu.
Phong cảnh vịnh Hạ Long thật hữu tình.
Bảo vệ môi trường là việc làm rất hữu ích.
ĐẶT CÂU
2. a. Nối các từ có tiếng hợp với nhóm A hoặc B:
A. Hợp có nghĩa là gộp lại (thành lớn hơn).
B. Hợp có nghĩa là đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đó.
b. Đặt 1 câu với 1 từ chứa tiếng hợp.
Chúng em hợp tác với nhau trong mọi hoạt động.
Ba tổ chức riêng rẽ giờ đã hợp nhất.
Chúng tôi hợp lực làm ra một tờ báo tường chào mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11.
Mẹ em luôn giải quyết công việc hợp tình, hợp lí.
Lá phiếu này rất hợp lệ.
Quyết định này rất hợp pháp.
ĐẶT CÂU
HỢP TÁC TRONG NƯỚC
HỢP TÁC VỚI THẾ GIỚI
Hợp tác kinh tế thương mại giữa Việt Nam - Mỹ Latinh
HỢP TÁC VỚI THẾ GiỚI
(ASEM: Diễn đàn hợp tác
Á - Âu)
Công trình thế kỉ của tình hữu nghị Việt - Xô
Cầu Thăng Long
“… Thương nhau mấy núi cũng trèo,
Mấy sông cũng lội, mấy đèo cũng qua.
Việt – Lào hai nước chúng ta,
Tình sâu hơn nước Hồng Hà, Cửu Long…” (Bác Hồ)
DẶN DÒ
- Về nhà xem lại bài.
- Chuẩn bị bài sau: “Luyện tập về từ đồng nghĩa;trái nghĩa; đồng âm”
nguon VI OLET