TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN ĐIỂM.
Luyện từ và câu
LỚP 5.
MRVT: HỮU NGHỊ - HỢP TÁC
Kiểm tra bài cũ:
RUNG CÂY CHỌN QUẢ
36
Câu 1: Tìm từ đồng âm trong câu
Kiến bò đĩa thịt bò.
Bạn hãy trả lời câu hỏi sau
30
Câu 2: Đặt câu để phân biệt từ đồng âm “cờ”
Cả lớp
Chọn câu trả lời đúng nhất
Từ đồng âm là:
a. Những từ giống nhau về âm.
b. Những từ giống nhau về âm và nghĩa.
c. Những từ giống nhau về âm nhưng khác nghĩa.
Làm bài tập trách nghiệm sau


Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
Bài tập 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.
b) Hữu có nghĩa là “có”
M: hữu nghị
M: hữu ích


Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
Bài tập 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị,
hữu hiệu,
chiến hữu,
hữu tình,
thân hữu,
hữu ích,
hữu hảo,
bằng hữu,
bạn hữu,
hữu dụng.
Tình hữu nghị giữa hai nước Việt Nam – Pháp
Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng – Đại sứ Pháp
Bạn hữu
Quan hệ hữu nghị
Việt Nam – Lào – Cam-pu-chia
Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
M: hợp tác
M: thích hợp

Luyện từ và Câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác


Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
hợp tác
hợp nhất
hợp lực
hợp tình, phù hợp
hợp thời, hợp lệ
hợp pháp, hợp lí
thích hợp
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”
Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tác:
hợp nhất:
hợp lực:

Luyện từ và Câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
Cùng chung sức giúp đỡ nhau trong 1 công việc nào đó
Hợp lai thành 1 tổ chức duy nhất
Cùng chung sức để làm một việc gì đó
Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình:
phù hợp:
hợp thời:
hợp lệ:
hợp pháp:
hợp lí:
thích hợp:
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó”

Luyện từ và Câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
Thoả đáng về mặt tình cảm hay lí lẽ
Hợp với, ăn khớp với
Phù hợp với yêu cầu khách quan ở 1 thời điểm
Đúng với thể thức qui định
Đúng với pháp luật
Đúng lẽ phải, đúng sự cần thiết
Hợp với yêu cầu, đáp ứng được đòi hỏi

Tinh thần hợp tác
Hội nghị Bộ trưởng Công nghệ thông tin và truyền thông ASEM
(ASEM: Diễn đàn hợp tác Á - Âu)

Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác

Bài tập 1
a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”: Hữu nghị,chiến hữu,thân hữu,hữu hảo,bằng hữu,bạn hữu
b) Hữu có nghĩa là “có”: Hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng

Bài tập 2
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại thành lớn hơn”:Hợp tác, hợp nhất, hợp lực
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đấy”: Hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí.
Bài tập 3:
Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và 1 câu với một từ ở bài tập 2
VD:


Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
- Chúng em là bạn hữu, phải giúp đỡ nhau trong học tập.
Bài tập 3: Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu với một từ ở bài tập 2:
- Nhân dân Việt Nam luôn chăm lo vun đắp tình hữu nghị với nhân dân các nước.
- Quan hệ giữa hai nước Việt Nam – Lào rất hữu hảo.
- Chúng tôi luôn giải quyết công việc một cách hợp tình, hợp lí.
- Các em hợp tác với nhau để hoàn thành công việc được giao.


Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
- Bốn biển một nhà:
Bài tập 4: ( Dành cho HS khá-giỏi)
Đặt câu với một trong những thành ngữ dưới đây:
- Kề vai sát cánh:
- Chung lưng đấu sức:
Người ở khắp nơi đoàn kết như người trong một nhà
Tương tự như kề vai sát cánh
Sự đồng tâm hợp lực, cùng chia sẻ gian nan giữa những người cùng chung sức gánh vác một công việc quan trong.
CHÚC CÁC EM HỌC SINH
Sức khoẻ và Hạnh phúc!
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ
CHĂM NGOAN – HỌC GIỎI!
nguon VI OLET