Luyện từ và câu – Lớp 5A
Mở rộng vốn từ:
Hữu nghị - Hợp tác.
Kiểm tra bài cũ:
* Em hiểu thế nào là từ đồng âm? Cho ví dụ ?
* Đặt câu để phân biệt từ đồng âm bàn
Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2021
Luyện từ và câu
Bài tập 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng
Hữu có nghĩa là “bạn bè”. M: hữu nghị
Hữu có nghĩa là “có”. M: hữu ích


Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2021
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (trang 56)
Có nghĩa

"bạn bè"
Có nghĩa
là "có"
Hữu
Hữu có nghĩa là
“bạn bè”.
b) Hữu có nghĩa là
“có”.
hữu nghị
chiến hữu
bằng hữu
hữu hảo
thân hữu
bạn hữu
hữu ích
hữu hiệu
hữu tình
hữu dụng
a/Chiến hữu

b/Thân hữu

c/Hữu hảo

d/Bằng hữu

e/Bạn hữu

g/Hữu ích

h/Hữu hiệu

i/Hữu tình

k/Hữu dụng
1-Bạn bè thân thiết .
2-Tình bạn thân thiết.
3-Tình cảm bạn bè thân
thiện
4-Bạn chiến đấu .
5-Bạn bè thân thiết
6-Có sức hấp dẫn gợi cảm
7-Có ích .
8-Dùng đưuợc việc.
10-Có hiệu quả .
Quan hệ hữu nghị
Việt Nam – Lào – Cam-pu-chia
Quan hệ hữu nghị
Việt Nam – Hoa Kỳ
Quan hệ hữu nghị
Quốc tế
Phong cảnh hữu tình
Ruộng bậc thang – Hà Giang
Bài tập 2 Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp
Hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn).
M: hợp tác
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi…nào đó”.
M: thích hợp
Hợp
Có nghĩa đúng
với yêu cầu đòi
hỏi … nào đó
Có nghĩa là
"gộp lại"
thành lớn hơn
a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”
b) Hợp có nghĩa là “đúng với
yêu cầu, đòi hỏi…nào đó”.
hợp tác
hợp nhất
hợp lực
hợp lí



thích hợp




hợp pháp
hợp thời
hợp tình
phù hợp

hợp lệ

a/Phù hợp

b/Hợp nhất

c/Hợp lực

d/Hợp tình

e/Hợp thời

g/Hợp lệ

h/Hợp pháp

i//Hợp lí

k/Thích hợp
1-Hợp lại thành một tổ chức duy nhất.
2-Hợp với, ăn khớp với .
3-Thỏa đáng về mặt tình cảm hoặc lí lẽ.
4-Chung sức để làm một việc gì đó.
5-Đúng với thể thức quy định.
6-Phù hợp với yêu cầu khách quan ở một thời điểm .
7-Đúng lẽ phải, đúng sự cần thiết.
8-Hợp với yêu cầu, đáp ứng được đòi hỏi .
10-Đúng với pháp luật.
4
Tinh thần hợp tác
Hội nghị Bộ trưởng Công nghệ thông tin và truyền thông ASEM
(ASEM: Diễn đàn hợp tác Á - Âu)
Bài tập 3: Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và 1 câu với một từ ở bài tập 2
Bài tập 4 Đặt câu với một trong những thành ngữ dưới đây:
a) Bốn biển một nhà
Người ở khắp mọi nơi đoàn kết như người trong một gia đình, thống nhất về một mối
b) Kề vai sát cánh
Sự đồng tâm, hợp lực, cùng chia sẻ gian nan giữa những người cùng chung sức gánh vác một công việc quan trọng.

c) Chung lưng đấu sức
Hợp sức nhau lại để cùng gánh vác , giải quyết công việc.

Giảm tải:
Chào tạm biệt các em !
nguon VI OLET