Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
Tập viết Bài 5: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ I. KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết từ:
KIỂM TRA BÀI CŨ Viết từ : II. NỘI DUNG BÀI HỌC
* Tên bài học:
Tên bài học cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ 1. Bước 1 : Giới thiệu chữ mẫu:
cử tạ thợ xẻ chữ số cá rô phá cỗ * Cử tạ:
cử tạ * Thợ xẻ - Chữ số:
thợ xẻ chữ số * Cá rô - Phá cỗ:
cá rô phá cỗ 2. Bước 2 : Thảo luận:
* Yêu cầu thảo luận : - Nêu tên các chữ cái có trong mỗi từ. - Nêu độ cao, khoảng cách giữa các tiếng. 3. Bước 3 : quan sát qui trình viết:
* Cử tạ:
* Thợ xẻ:
* Cá rô:
* Phá cỗ:
* Chữ số:
4. Giải lao:
III. LUYỆN VIẾT
1. Tư thế ngồi viết:
Tư thế ngồi viết 1. Tư thế ngồi viết : - Lưng thẳng, không tì ngực vào bàn. - Đầu hơi cúi. - Mắt cách vở khoảng 25 đến 30 cm. - Tay phải cầm bút. - Tay trái tì nhẹ lên mép vở để giữ. - Hai chân để song song thoải mái. 2. Cách cầm bút : - Cầm bút bằng 3 ngón tay: ngón cái, ngón trỏ, ngón giữa. - Khi viết, dùng 3 ngón tay di chuyển bút từ trái sang phải, cán bút nghiêng về phía bên phải, cổ tay, khuỷu tay và cánh tay cử động mềm mại, thoải mái. - Không nên cầm bút tay trái. 2. Viết bảng con:
VIẾT BẢNG CON 3. Viết vở:
VIẾT VỞ 4. Bài viết mẫu:
BÀI VIẾT MẪU IV. DẶN DÒ
1. Nhận xét - dặn dò:
2. Kết thúc:
nguon VI OLET