TỪ NHIỀU NGHĨA
Bàn chân
Sky ơi!!!
Chân trời
Phương án 1:
Chân trời
Phương án 2:
Chân núi
Chân bàn
Chân/ Bàn chân
Chân trời
Chân núi
Chân bàn
Tìm nghĩa cuả các từ “răng, mũi, tai”?
Răng
Mũi
Tai
a) Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật, dùng để nghe.
b) Phần xương cứng, màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.
c) Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống, dùng để thở và ngửi.
Vòng Chuyên gia
PHIẾU HỌC TẬP NHÓM 1+2
Dựa vài bài tập 1, nêu nghĩa của từ “răng”
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2) Nghĩa của từ “răng” ở bài tập 2 có gì khác nhau, giống nhau với nghĩa của từ “răng” ở bài tập 1?
- Khác nhau: ………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………-Giống nhau: ……...………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
PHIẾU HỌC TẬP NHÓM 3+4
Dựa vài bài tập 1, nêu nghĩa của từ “mũi”
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2) Nghĩa của từ “mũi” ở bài tập 2 có gì khác nhau, giống nhau với nghĩa của từ “mũi” ở bài tập 1?
- Khác nhau: ………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………-Giống nhau: ……...………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
PHIẾU HỌC TẬP NHÓM 5+6
Dựa vài bài tập 1, nêu nghĩa của từ “tai”
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2) Nghĩa của từ “tai” ở bài tập 2 có gì khác nhau, giống nhau với nghĩa của từ “tai” ở bài tập 1?
- Khác nhau: ………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………-Giống nhau: ……...………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………
Vòng Mảnh ghép
Hoạt động nhóm 6 (4 phút)
Chia sẻ thông tin vừa thảo luận ở nhóm trước
Hoàn thành phiếu bài tập sau
PHIẾU HỌC TẬP
Bài 1: Viết nghĩa các từ:
- Răng: ………………………………………………………………………………………
- Mũi: …………………………………………………………………………………………
- Tai: …………………………………………………………………………………………
Bài 2:
Răng của chiếc cào
Làm sao nhai được
Mũi thuyền rẽ nước
Thì ngửi cái gì?
Cái ấm không nghe
Sao tai lại mọc?
Nghĩa của từ “răng, mũi, tai” ở bài 2 có gì khác nhau, giống nhau với nghĩa của từ “răng, mũi, tai” ở phần bài 1?
Răng
Mũi
Tai
Răng
Mũi
Tai
Răng cào
Mũi thuyền
Tai ấm
Răng
Nét nghĩa giống nhau:
Đều chỉ vật nhọn, sắc, sắp đều nhau thành hàng
Giống nhau về hình dạng
Mũi
Nét nghĩa giống nhau:
Cùng chỉ bộ phận nhọn, nhô ra phía trước.
Giống nhau về hình dạng, vị trí
Tai
Nét nghĩa giống nhau:
Cùng chỉ bộ phận ở bên chìa ra như cái tai
Giống nhau về hình dạng, vị trí.
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.
Bài 1: Trong những câu nào, các từ mắt, chân, đầu mang nghĩa gốc và trong những câu nào, chúng mang nghĩa chuyển?
a) Mắt - Đôi mắt của bé mở to.
- Quả na mở mắt.
b) Chân - Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
- Bé đau chân.
c) Đầu - Khi viết, em đừng ngoẹo đầu.
- Nước suối đầu nguồn rất trong.
Quả na mở mắt.
nghĩa chuyển
Đôi mắt của bé mở to.
nghĩa gốc
mắt
mắt
Bé đau chân.
nghĩa gốc
chân
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
nghĩa chuyển
chân
Bài 2: Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
lưỡi
lưỡi liềm, lưỡi hái, lưỡi dao, lưỡi cày, lưỡi cuốc, lưỡi lê, lưỡi gươm, lưỡi búa, lưỡi rìu,...
miệng
miệng bát, miệng hũ, miệng bình, miệng túi, miệng hố, miệng núi lửa, miệng giếng...
cổ
cổ áo, cổ cồn, cổ tay, cổ chân, cổ chai, cổ lọ, cổ bình, cổ chày, ...
tay
tay áo, tay ghế, tay quay, tay lái, tay tre, tay chơi, (một) tay bóng bàn (cừ khôi),...
lưng
lưng áo, lưng quần, lưng ghế, lưng đồi, lưng núi, lưng trời, lưng đê, lưng đèo...
Phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa:
Đọc giống nhau, viết giống nhau.
Nghĩa khác hẳn nhau.
Các nghĩa của từ bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau (có nét nghĩa chung).
nguon VI OLET