WARM UP
Câu 1: Thế nào là từ nhiều nghĩa? Cho ví dụ.
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.
Câu 2: Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ ăn trong 2 câu văn sau?
Tàu vào cảng ăn than.

b. Bé đang ăn cơm.
Nghĩa chuyển
Nghĩa gốc
1. Nhận biết một số từ ngữ chỉ các sự vật, hiện tượng thiên nhiên
2. Nhớ được một số thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên.
3. Vận dụng một số từ ngữ miêu tả thiên nhiên để đặt câu, viết đoạn văn
VBT TRANG 49, 50
Giơ vở lên camera
Bài 1 : Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên ?
Tất cả những gì do con người tạo ra .
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra .
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh ta .
Bài 2 : Tìm trong các thành ngữ , tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật , hiện tượng trong thiên nhiên :
Lên thác xuống ghềnh .
b. Góp gió thành bão .
c. Nước chảy đá mòn .
d. Khoai đất lạ , mạ đất quen .
THÁC BẢN GIỐC
THÁC BẠC
THÁC CAM LY
THÁC ĐA-TAN-LA
- Thác (chỉ dòng nước chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang dòng sông)
GHỀNH ĐÁ DĨA – PHÚ YÊN
GHỀNH BÀN THAN – ĐÀ NẴNG
GHỀNH RÁNG – QUY NHƠN
GHỀNH Ở QUÃNG NGÃI
- Ghềnh (chỗ lòng sông bị thu nhỏ và nông, có đá lởm chởm nằm chắn ngang làm dòng nước dồn lại và chảy xiết)
chỉ người gặp nhiều gian lao, vất vả trong cuộc sống
tích tụ lâu nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn, thành sức mạnh lớn; đoàn kết tạo nên sức mạnh
bền bỉ, quyết tâm thì việc dù khó thế nào cuối cùng cũng thành công
khoai trồng nơi đất mới, đất lạ thì tốt; mạ trồng nơi đất quen thì tốt (khoai, mạ là những sự vật vốn có trong thiên nhiên)
- Lên thác xuống ghềnh:
- Góp gió thành bão:
- Nước chảy đá mòn:
- Khoai đất lạ, mạ đất quen:
Bài 3 : Tìm những từ ngữ miêu tả không gian . Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được .
Tả chiều rộng . M : bao la
Tả chiều dài ( xa ) . M : tít tắp
Tả chiều cao . M : cao vút
d. Tả chiều sâu . M : hun hút

Nhóm 2
b.Tả chiều dài(xa)

Nhóm 3
c.Tả chiều cao
Nhóm 4(K,G)
d.Tả chiều sâu
a. Tả chiều rộng: Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, ngút ngát, vô tận….
b. Tả chiều dài: Tít tắp, tít mù khơi, muôn trùng khơi, thăm thẳm , vời vợi, ngút ngàn, tít mù tắp, dằng dặc, lê thê...
c. Tả chiều cao: Cao vút, chót vót, vời vợi, ngất ngưởng, chất ngất….
d. Tả chiều sâu: Hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm,…




Bài 4 : Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước . Đặt câu một trong các từ ngữ vừa tìm được .
Tả tiếng sóng . M : ì ầm
Tả làn sóng nhẹ . M : lăn tăn
c. Tả đợt sóng mạnh . M : cuồn cuộn
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước
a. Tả tiếng sóng: ì ầm; rì rào, rì rầm, ì oạp...
b. Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, xô nhẹ, nhấp nhô...
c. Tả làn sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, tuôn trào, dâng cao, dữ dội, bạc đầu...
Hoàn thành VBT+ chụp ảnh
Gõ bài văn tả cơn mưa ra word và gửi cô
(Lưu tên file: Tả cơn mưa – Lớp - Họ tên)
nguon VI OLET