CHÀO MỪNG CÁC THẦY, CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GiỜ
Môn : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LỚP : 5B
Bài 1: Dòng nào du?i đây giải thích đúng nghĩa từ
thiên nhiên?
a) Tất cả những gì do con ngu?i ư tạo ra.
b) Tất cả những gì không do con ngưuời tạo ra.
c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con ngưuời .
Lăng Hồ Chí Minh
Cầu Tràng Tiền
Vịnh Hạ Long
Động Phong Nha
Biển Cửa Tùng
Thác Cam Ly
Cầu Nhạt Tân
Một số hình ảnh về vi?c l�m b?o v? c?nh quan thiên nhiên.
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nưuớc chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tưuợng
trong thiên nhiên:
Thác Bản Giốc
Ghềnh Đá Đĩa - Phú Yên
GHỀNH RÁNG – QUY NHƠN
Lò lôt
Động đất
H¹n h¸n
Một số hình ảnh về việc làm giảm bớt thiên tai
chỉ người gặp nhiều gian lao, vất vả trong cuộc sống
tích tụ nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn, thành sức mạnh lớn; đoàn kết tạo nên sức mạnh
bền bỉ, quyết tâm thì việc dù khó thế nào cuối cùng cũng thành công
khoai trồng nơi đất mới, đất lạ thì tốt; mạ trồng nơi đất quen thì tốt (khoai, mạ là những sự vật vốn có trong thiên nhiên)
- Lên thác xuống ghềnh:
- Góp gió thành bão:
- Nước chảy đá mòn:
- Khoai đất lạ, mạ đất quen:
Khoai
Mạ
Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật, hiện tuượng trong thiên nhiên:
1- Qua sông phải luỵ đò.
2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì muưa.
3- ấ?ch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nuước.
4- N?ng thỏng tỏm rỏm trỏi bũng.
Mở rộng thành ngữ , tục ngữ
5- Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưua.
6-Ráng mỡ gà ai có nhà thì chống.
3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài (xa). M: tít tắp
c) Tả chiều cao. M: cao vút
d) Tả chiều sâu. M: hun hút
Hoạt động nhóm bốn (năm), thời gian 3 phút, tìm từ ngữ miêu tả không gian vào phiếu bài tập.
a) Tả chiều rộng
b) Tả chiều dài (xa)
c) Tả chiều cao
d) Tả chiều sâu
- bao la,
- mênh mông,
- bát ngát,
- rộng lớn,
- ngút ngàn,
- thênh thang,...
- tít tắp,
- tít mù khơi,
- muôn trùng khơi,
- thăm thẳm,
dằng dặc,
hun hút,
vời vợi,…

- cao vút,
- chót vót,
- cao ngất,
- chất ngất,
- vòi vọi,
- vời vợi,...
- hun hút,
- sâu thẳm,
- sâu hoắm,
hoắm hoắm,
thăm thẳm
3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nuước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm đưuợc.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Hoạt động nhóm bốn (năm), thời gian 3 phút, mỗi thành viên trong nhóm tìm 1 từ viết nhanh lên băng giấy theo yêu cầu bài tập 4 và dán lên bảng nhóm. Chú ý thống nhất trong nhóm để tránh trùng lặp
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nưu?c:

a) Tả tiếng sóng :
; ầm ầm,
ầm ào,
o�m o?p, thì thầm, lao xao,...
b) Tả làn sóng nhẹ:
Lăn tăn,
dập dềnh,
lững lờ,
bò lên,
c) Tả đợt sóng mạnh :
Cuồn cuộn,
trào dâng,
điên cuồng,
dữ dội, khủng khiếp, cuộn trào, .
ì ầm
rì rào, ào ào,
liếm nhẹ, .
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Thiên Cầm
Cảnh biển khi bóo.

Ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian,
sông nưưuớc; các câu thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên.
2. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa
(tr 81), cỏc con tỡm hi?u nghia c?a cỏc t? : Chớn, du?ng, v?t,ng?t, n?ng, cao.
Dặn dò :
nguon VI OLET