27 October 2020
1
CHÀO MỪNG CÁC THẦY
CÔ GIÁO
ĐẾN THĂM VÀ DỰ GIỜ
GVCN: Phạm Thị Thùy Trang
Môn: Luyện từ và câu
Bài: Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy.
27 October 2020
2
Đeo (khẩu trang)
Tìm từ chỉ hoạt động ứng với mỗi việc làm sau:
27 October 2020
3
Che (miệng)
Tìm từ chỉ hoạt động ứng với mỗi việc làm sau:
4
Rửa (tay)
Tìm từ chỉ hoạt động ứng với mỗi việc làm sau:
Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2020
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI. DẤU PHẨY
27 October 2020
5
27 October 2020
6
Từ chỉ trạng thái là những từ chỉ cảm xúc, tâm trạng, tình trạng, tình cảm, tư thế,…. của con người hoặc con vật.
27 October 2020
7
Bài 1: Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau:
Con trâu ăn cỏ.
Đàn bò uống nước dưới sông.
Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ.
27 October 2020
Con trâu ăn cỏ.
27 October 2020
9
Bài 1: Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau:
Con trâu ăn cỏ.
Đàn bò uống nước dưới sông.
Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ.
27 October 2020
b, Đàn bò uống nước dưới sông.
27 October 2020
11
Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ.
27 October 2020
12
Bài 1: Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau:
Con trâu ăn cỏ.
Đàn bò uống nước dưới sông.
Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ.
ăn
uống
tỏa
Từ chỉ hoạt động, trạng thái
27 October 2020
14
- Từ chỉ hoạt động là những từ chỉ hành động, động tác, việc làm, tư thế, lời nói…. của con người hoặc con vật.
- Từ chỉ trạng thái là những từ chỉ tình trạng, tư thế, tâm trạng, cảm xúc, tình cảm,…. của con người hoặc con vật.
27 October 2020
15
Bài 2: Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống:
(giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn)
Con mèo, con mèo
. . . theo con chuột
. . . vuốt, . . . nanh
Con chuột . . . quanh
Luồn hang . . . hốc.
(Đồng dao)
27 October 2020
16
27 October 2020
17
27 October 2020
18
27 October 2020
19
LUẬT CHƠI
Chia lớp thành 2 đội Sóc nâu và Thỏ trắng.
Mỗi đội cử đại diện 5 bạn lên bảng nối tiếp điền từ thích hợp vào chỗ chấm. Bạn thứ nhất ghi xong nhanh tay chuyển phấn cho bạn tiếp theo. Cứ như vậy cho đến khi điền đủ 5 từ.
Đội nào điền xong trước đội đó nhận được chiến thắng.
27 October 2020
20
Bài 2: Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống:
(giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn)
Con mèo, con mèo
. . . theo con chuột
. . . vuốt, . . . nanh
Con chuột . . . quanh
Luồn hang . . . hốc.
(Đồng dao)
27 October 2020
21
Bài 2: Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống:
(giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn)
Con mèo, con mèo
theo con chuột
vuốt, nanh
Con chuột quanh
Luồn hang hốc.
(Đồng dao)
Đuổi
Giơ
nhe
chạy
luồn
27 October 2020
22
Bài 2: Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống:
(giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn)
Con mèo, con mèo
theo con chuột
vuốt, nanh
Con chuột quanh
Luồn hang hốc.
(Đồng dao)
Đuổi
Giơ
nhe
chạy
luồn
Nhe vuốt, giơ nanh
27 October 2020
23
27 October 2020
24
Bài 2: Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống:
(giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn)
Con mèo, con mèo
theo con chuột
vuốt, nanh
Con chuột quanh
Luồn hang hốc.
(Đồng dao)
Đuổi
Giơ
nhe
chạy
luồn
27 October 2020
25
Bài 2: Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống:
(giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn)
Con mèo, con mèo
theo con chuột
vuốt, nanh
Con chuột quanh
Luồn hang hốc.
(Đồng dao)
Đuổi
Giơ
nhe
chạy
luồn
Con mèo , Con mèo
27 October 2020
26
Bài 3: Có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong mỗi câu sau:
Lớp em học tập tốt lao động tốt.
Cô giáo chúng em rất yêu thương quý mến học sinh.
Chúng em luôn kính trọng biết ơn các thầy giáo cô giáo.

27 October 2020
b. Cô giáo chúng em rất yêu thương quý mến học sinh.
c. Chúng em luôn kính trọng biết ơn các thầy giáo cô giáo.
Bài 3: Có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong mỗi câu sau:
a. Lớp em học tập tốt lao động tốt.
,
,
,
,
học tập tốt
lao động tốt
Mời bạn đặt 1 câu có sử dụng dấu phẩy.
Ngủ
5
4
3
2
1
Hết giờ!
Hát
5
4
3
2
1
Hết giờ!
héo
5
4
3
2
1
Hết giờ!
Ngủ
Héo
Hát
Từ chỉ hoạt động, trạng thái
nguon VI OLET