Kính chào các cô giáo đến
dự giờ lớp 2A
Luyện từ và câu
Điền các từ chỉ hoạt động thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
 ThÇy Tiến . . . . . . . . . .m«n Âm nhạc.
? Bạn Hải . . . . . . . . . . tranh rất đẹp.
Bài cũ:
? Cô giáo lớp em . . . . . . . . . . . . . bài rất hay.
? Bạn Lâm . . . . . . . . . . truyện.
dạy
vẽ
giảng
đọc
Từ chỉ hoạt động, trạng thái.
Dấu phẩy
Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong mỗi câu sau:
a) Con trâu ăn cỏ.
b) Đàn bò uống nước dưới sông.
c) Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ.
Bài 1:
Con trâu ăn cỏ.
ăn
Đàn bò uống nước dưới sông.
uống






Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ.
toả
Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong mỗi câu sau:
a) Con trâu ăn cỏ.
b) Đàn bò uống nước dưới sông.
c) Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ.

* Từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật, sự vật ở bài tập 1 là: ăn, uống, toả.
Bài 1:
Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống
(giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn):
Con mèo, con mèo
. . . . theo con chuột
. . . vuốt, . . . . nanh
Con chuột . . . . quanh
Luồn hang . . . . . hốc.
Đồng dao
Bài 2:
giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn
1
2
3
4
giơ, nhe
đuổi
luồn
chạy
Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống
(giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn)
Con mèo, con mèo
. . . . theo con chuột
. . . vuốt, . . . . nanh
Con chuột . . . . quanh
Luồn hang . . . . . hốc.
Đồng dao
Đuổi
Giơ
nhe
chạy
luồn
Bài 2:
Có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong mỗi câu sau?
a) Lớp em học tập tốt lao động tốt.
b) Cô giáo chúng em rất yêu thương quý mến học sinh.
c) Chúng em luôn kính trọng biết ơn các thầy giáo cô giáo.
,
,
,
,
Bài 3:
TRÒ CHƠI
ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ
Ò ….Ó ….. O …O !
gáy
chạy
bay
bơi
nở
nguon VI OLET