CHÀO MỪNG
CÁC THẦY, CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ
LỚP 2A6


Người thực hiện: Nguyễn Thị Lan



KIỂM TRA BÀI CŨ:
a,Cô Loan................. môn Toán.
b, Bạn Quỳnh ......... hay nhất lớp em.
c, Bạn Lan ................. rất đẹp.
d, Bạn Yến .......... tranh rất đẹp
dạy
hát
múa , viết
vẽ
Điền các từ chỉ hoạt động vào chỗ chấm:
Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2019
Luyện từ và câu:
Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy.

1. Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau:
a. Con trâu ăn cỏ.
b. Đàn bò uống nước dưới sông
c. Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ.
1. Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong những câu sau:
a . Con trâu ăn cỏ.
b. Đàn bò uống nước dưới sông
c. Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ.
a, Con trâu ăn cỏ.
a, Con trâu ăn cỏ.
b, Đàn bò uống nu?c dưuới sông.






c, Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ.
a/ Con trâu ăn cỏ.
b/ Đàn bò uống nuớc dưuới sông..
c/ Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ.

Từ chỉ trạng thái của sự vật
Từ chỉ hoạt động của loài vật
* Từ chỉ hoạt động là những từ chỉ sự vận động, cử động của sự vật.
VD: Mèo bắt chuột. ( “bắt” là từ chỉ hoạt động của mèo)

* Từ chỉ trạng thái là những từ chỉ sự tồn tại, trạng thái của một vật về những mặt ít nhiều đã ổn định, không đổi.
VD: Em bé khóc. ( “khóc” là từ chỉ trạng thái của em bé)
Từ chỉ hoạt động, trạng thái.
2. Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống:
(giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn )
Con mèo, con mèo
……… theo con chuột
…….. vuốt, ………nanh
Con chuột ………..quanh
Luồn hang ……….hốc.
Đồng dao
1
4
3
2


Giơ: Đưa lên cao hoặc đưa ra phía trước
Đuổi: Theo gấp cho kịp người đi trước, bắt phải rời khỏi, không cho ở lại một địa điểm, nơi chốn nào đó.

Chạy: Di chuyển nhanh đến nơi khác.

Nhe: Chành môi để lộ răng hoặc lợi ra.

Luồn: Đi hoặc làm cho đi qua những chỗ nhỏ, hẹp để từ bên này xuyên sang bên kia.

2. Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống:
(giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn )
Con mèo, con mèo
……… theo con chuột
…….. vuốt, .. …nanh
Con chuột ……..quanh
Luồn hang ……..hốc.
Đồng dao
Bài đồng dao này thường dùng để chơi trò chơi dân gian nào ?
Đuổi
Giơ
nhe
chạy
luồn
3. Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau?
a) Lớp em học tập tốt lao động tốt.
b) Cô giáo chúng em rất yêu thương quý mến học sinh.
c) Chúng em luôn kính trọng biết ơn các thầy giáo
cô giáo.
3. Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau?
a) Lớp em học tập tốt lao động tốt.
,
3. Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào trong mỗi câu sau?
a) Lớp em học tập tốt lao động tốt.
b) Cô giáo chúng em rất yêu thương quý mến học sinh.
c) Chúng em luôn kính trọng biết ơn các thầy giáo cô giáo.
,
,
,
,
Khi đọc trong câu có dấu phẩy chúng ta cần làm gì?
GHI NHỚ
Khi trong câu có hai hay nhiều từ chỉ hoạt động, trạng thái; hai
hay nhiều từ chỉ sự vật được đặt cạnh nhau thì ta dùng dấu phẩy để tách riêng các từ đó.

Bài 1: Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và
sự vật trong những câu sau:
Con trâu ăn cỏ.
b. Đàn bò uống nước dưới sông.
c. Mặt trời tỏa ánh nắng rực rỡ.
Bài 2: Chọn từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống: (giơ, đuổi, chạy, nhe, luồn):
Con mèo, con mèo
Đuổi theo con chuột
Giơ vuốt, nhe nanh
Con chuột chạy quanh
Luồn hang luồn hốc.
Đồng dao
Bài 3: Có thể đặt dấu phẩy vào những chỗ nào trong mỗi câu sau?
Lớp em học tập tốt, lao động tốt.
b. Cô giáo chúng em rất yêu thương, quý mến học sinh.
c. Chúng em luôn kính trọng, biết ơn các thầy giáo, cô giáo.
Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2019
Luyện từ và câu:
Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy
TRÒ CHƠI
ĐUỔI HÌNH BẮT CHỮ
LUẬT CHƠI
Màn hình sẽ hiện ra 1 bức tranh về một số hoạt động và các bạn phải nói đúng tên hoạt động đó là gì.
Trong 3 giây đội nào có tín hiệu trả lời nhanh nhất sẽ giành quyền trả lời.
Đội nào có câu trả lời đúng sẽ được 1 điểm.
Nếu trả lời sai, 2 đội còn lại sẽ được quyền trả lời.
Nếu câu trả lời đúng sẽ được 1 điểm.
Ò ….Ó ….. O …O !
gáy
Bơi
Chạy
Ngủ
Múa
+
Dấu phẩy
Ăn, uống, toả, đuổi, giơ, nhe, chạy, luồn, múa, nhảy, chạy, ngủ, học tập, lao động, yêu thương, quý mến, kính trọng, biết ơn.
`
Chân thành cảm ơn.
Kính chúc sức khỏe quý thầy cô.
Chúc các em chăm ngoan,
học giỏi.
nguon VI OLET