CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ ĐẾN VỚI TIẾT DẠY CỦA LỚP 4A2
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MỸ
MÔN : TIẾNG ANH
Lớp 4A2

GV: TRẦN KHOA VIỆT
KIỂM TRA BÀI CŨ
Điền chữ Đ vào câu đúng
Điền chữ S vào câu sai
a) …… hungry: đói bụng
b) ……thirsty: nước khoáng
c) …… rice: cơm
d) …… a humberger: bánh ham – ba – gơ
e) …… bread: khát nước
g) ……mineral water: bánh mì
Đ
S
Đ
Đ
S
S
Xung quanh chúng ta
có rất nhiều động vật. Bây
giờ, chúng ta sẽ học cách
nói tên các loài động vật
bằng tiếng Anh nhé !

Friday, January
UNIT10: At The Circus
Section A ( 1,2,3,4,5,6,7 )
UNIT10: At The Circus
Close
your
book
and
notebook,
please.
CHÚNG TA CÙNG TÌM HIỂU TRONG BÀI HÔM NAY
UNIT10: At The Circus
1. Tìm hiểu
a. Vocabulary:
TÌM HIỂU CÁCH ĐỌC, VIẾT
Hoạt động nhóm: Hãy họp lại nhóm 4 và cho
biết các con vật sau đọc và viết bằng Tiếng Anh
như thế nào nhé?

Cho
biết các con vật sau đọc và viết bằng Tiếng Anh
như thế nào?

UNIT10: At The Circus
1. Tìm hiểu
TRẢ LỜI
Monkey: con khỉ Elephant: con voi
Tiger: con hổ( cọp) Bear: con gấu
Bat: con dơi Goat: con dê
Spider: con nhện Pig: con heo
Lion: con sư tử Sheep: con cừu
Horse: con ngựa Rabbit: con thỏ
a. Vocabulary:
UNIT10: At The Circus
1. Tìm hiểu
b. Vocabulary:
b1. Hoạt động nhóm: Muốn nói là mình thích hoặc không thích con gì đó mà nói bằng tiếng Anh thì phải nói như thế nào nhỉ !
Hết thời gian thảo
luận.
ĐÁP ÁN
UNIT10: At The Circus
1. Tìm hiểu
NEW STRUCTURE:
ĐÁP ÁN( của bài tập b1):
-> : I like + ( con vật mình thích)
-> : I don’t like + ( con vật mình không thích)


Open
your
book
and
notebook,
please.
UNIT10: At The Circus
1. Tìm hiểu
NHẮC LẠI KIẾN THỨC
Vocabulary:
Monkey: con khỉ Elephant: con voi
Tiger: con hổ( cọp) Bear: con gấu
Bat: con dơi Goat: con dê
Spider: con nhện Pig: con heo
Lion: con sư tử Sheep: con cừu
Horse: con ngựa Rabbit: con thỏ
New structure:
I like + ( con vật mình thích)
I don’t like + ( con vật mình không thích)

NỘI DUNG CẦN NHỚ
GHI BÀI
UNIT10: At The Circus
2. Bài tập
1. Look, listen and repeat:
ĐOẠN ĐỐI THOẠI
Li Li: I like monkeys.
Linda: Me too. What about you, Nam?
Nam: Well, I don’t like monkeys. I like bears.
Hoạt động nhóm: Họp lại nhóm 4 và cho biết
trong đoạn đối thoại trên có mấy câu mới mà
chúng ta chưa học, gạch dưới câu đó và nêu tên
một số con vật có trong bài trên?
UNIT10: At The Circus
2. Bài tập
TRẢ LỜI:
ĐOẠN ĐỐI THOẠI

Li Li: I like monkeys.
Linda: Me too. What about you, Nam?
Nam: Well, I don’t like monkeys. I like bears.

Một số con vật có trong đoạn đối thoại trên là :
Con khỉ
Con gấu
UNIT10: At The Circus
2. Bài tập
2. Look and say:

Hoạt động theo cặp: Một bạn chỉ vào một
con vật nào đó, rồi bạn kia sẽ nói là mình
thích con đó không.

I like -----
I don’t like -----
UNIT10: At The Circus
2. Bài tập
3. Let’s talk:



Mỗi bạn học sinh hãy đứng lên
và nói là thích và không thích
con gì đó?
I like __________
I don’t like __________
UNIT10: At The Circus
2. Bài tập
4. Listen and check:
UNIT10: At The Circus
2. Bài tập
5. Say it right:

like bear monkey

tiger year Monday
Hoạt động theo cặp: Mỗi bạn hãy đọc hết
6 từ này và đọc những chữ được in đậm.
THỜI GIAN BẮT ĐẦU
UNIT10: At The Circus
2. Bài tập
6. Let’s write:
1. I like______________________________
2. I don’t like_________________________
Các em có 5 phút để hoàn thành bài sau.
Làm xong nộp bài lên và đọc bài của mình
cho cả lớp nghe.
HẾT GIỜ NỘP BÀI
THẦY MỜI CÁC EM ĐỌC BÀI CỦA MÌNH CHO CÁC BẠN NGHE
UNIT10: At The Circus
2. Bài tập
7. Read aloud:
I like monkeys
Because they can swing.
I like elephants
Because they can dance.
I like tigers
Because they can jump.
I like bears
Because they can climb.

Chúng ta cùng đọc
UNIT10: At The Circus
3. Bài tập củng cố
nhện
dơi
1. Dịch nghĩa của mỗi từ sau:
Bat: con………
Spider: con………
Horse: con………
Goat: con………
Sheep: con………
Rabbit: con………
Pig: con………
ngựa

cừu
thỏ
heo
UNIT10: At The Circus
3. Bài tập củng cố
e
2. Điền chữ cái có trong bảng sau vào chỗ
trống thích hợp:


I like hors… I don’t like monke…
I like eleph…nts I don’t like tige…
Nam l…kes b…t I don’t like b… …rs
y ea i a r a e
y
a
r
i
a
ea
UNIT10: At The Circus
3. Bài tập củng cố
3. Nối nghĩa của các từ sau thích hợp:
UNIT10: At The Circus
3. Bài tập củng cố
What about you?
4. Sắp xếp lại các từ để thành câu:
a. bears/like/i/./
->
b. about/what/you/?/
->
c. do/tigers/like/not/i/./
->
I like bears.
I do not like tigers.
UNIT10: A t The Circus
4. Tóm tắt kiến thức
Vocabulary:
Monkey: con khỉ Elephant: con voi
Tiger: con hổ( cọp) Bear: con gấu
Bat: con dơi Goat: con dê
Spider: con nhện Pig: con heo
Lion: con sư tử Sheep: con cừu
Horse: con ngựa Rabbit: con thỏ
New structure:
I like + ( con vật mình thích)
I don’t like + ( con vật mình không thích)
UNIT10: A t The Circus
5. Trò chơi học tập
Chúng ta cùng chơi trò chơi ĐỐ VUI
Anh đố các em, horse là con gì?
Horse là con gì nhỉ? Các bạn có thể trả lời giúp chung tôi được không?
UNIT10: A t The Circus
5. Trò chơi học tập
ngựa
TRẢ LỜI: Horse là con……………………….
Các em hay lắm!
Thật đáng khen.
UNIT10: A t The Circus
6. Dặn dò
Hoạt động về nhà:
Làm bài 1,2,3 trong sách bài tập
Xem lại bài học
Viết tập viết mỗi từ 3 dòng
KÍNH CHÚC
QUÝ THẦY CÔ SỨC KHỎE
TIẾT HỌC KẾT THÚC!
H?N G?P L?I!
nguon VI OLET