CHÀO MỪNG THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
Welcome to our class
ENGLISH: 1
Monday, April 26th, 2017
Unit 10: On the bus
VOCABULARY
1. Car: xe ô tô
2. Bus: xe buýt
3. Motorcycle: xe máy
4. Truck: xe tải
GRAMMAR:NGỮ PHÁP
*Nói về phương tiện đi lại
It’s a …
Ex: It’s a car
*Nói về màu của 1 phương tiện
It’s …
Ex: It’s blue
Practice the dialouge with a paner
( tập đoạn đối thoại với bạn)
Look! It’s a car
It’s blue
Sit down
Ex:
Look! It’s a truck
It’s green
Sit down
( Mỗi nhóm 3 bạn)
Games
What is this ?
A, car
B, motorcycle
C, truck
D, bus
What is this ?
A, bus
B, car
C, motorcycle
D, truck
What is this ?
A, motorcycle
B, truck
C, car
D, bus
What is this ?
A, bus
B, truck
C, motorcycle
D, car
TẠM BIỆT
CHÚC THẦY, CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH CÓ NHIỀU SỨC KHỎE
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
nguon VI OLET