ÔN TẬP KIỂM TRA 1T IẾT TOÁN 8

ĐỀ 1

Bài 1: (1,5điểm) Rút gọn biểu thức:

a)     (x – 3)3 –  (x + 2)2         b)  (4x2 + 2xy + y2)(2x – y) – (2x + y)(4x2 – 2xy + y2)

Bài 2: (1,5điểm)  Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :

          a)  a2 – ab + a – b         ;             b)  m4 – n6                         ;   c)  x2 + 6x + 8

Bài 3: (1.5điểm) Tìm x

    a)  x2 – 16 = 0                b)  x4 – 2x3 + 10x2 – 20x = 0               c) 15 – 2x – x2 = 0

Bài 4: (1điểm) Tìm n Z để  2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1

Bài 5: (1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của  M = x2 + 4x + 2

 

ĐỀ 2

Câu 1 : (1,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.

a)  x3 + x + 5x2 + 5

b)  x2 + 2xy 9 + y2

c)  x2 – 3xy – 10y2.

Câu 2 : (1,5đ) Tìm x biết 

a)     x(x – 2) – x + 2  =  0

b)     x2 (x2 + 1) – x2 – 1 = 0

c)     5x(x – 3)2 – 5(x – 1)3 + 15(x + 2)(x – 2) = 5

Câu 3 : (1đ) Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến rồi làm tính chia :

                        (4x2 – 5x + x3 – 20): (x + 4)

Câu 4 : (2đ)

a)     Chứng minh rằng với mọi số nguyên a thì (a + 2)2 – (a – 2)2 chia hết cho 4

b)     Tìm số nguyên n để giá trị của biểu thức A chia hết cho giá trị của biểu thức B.

A = n3 + 2n2 3n + 2 ;   B = n  1

Câu 5 : (1đ) Biết x + y = 10. Tìm giá trị lớn nhất của  P = xy.

-------------*-------------

 

 

Bài 1: (2 điểm)  Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :

a)     x2 – 2xy + y2 – 4

b)     15 a2 – 30 ab + 15 b2 – 60 c2 

Bài 2: (2 điểm)

a)     Rút gọn biểu thức : A = ( x2 – 1 )( x + 2 ) – ( x – 2 )( x2 + 2x + 4 )

b)     Làm tính chia : ( x4 – 2x2 + 2x – 1 ) : ( x2 – 1 )

Bài 3: (1 điểm) Tìm x biết : 

Bài 4: (1 điểm) Tìm x Z  để   2x2 + x – 18  chia hết cho x – 3  

 

ĐỀ 3

 

Bài 1: (2 điểm) )  Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :

a)  x2 – y2 – 2x – 2y 

b)     18 m2 – 36 mn + 18 n2 – 72 p2    

Bài 2: (2 điểm)


a)     Rút gọn biểu thức : A =  x2 ( x + y ) + y2 ( x + y ) + 2x2y + 2xy2

b)     Làm tính chia : ( x3 + 4x2 – x – 4 ) : ( x + 1 )

Bài 3: (1 điểm)   Tìm x , biết :  x ( 3x + 2 ) + ( x + 1 )2 – ( 2x – 5 )( 2x + 5 ) =  – 12 

Bài 4: (1 điểm)  Tìm n Z  để  2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n - 1

 

ĐỀ 4

Bài 1: (2điểm) )  Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :

a)     x2 – 2x – 4y2 – 4y 

b)     9 a2 – 18 ab + 9 b2 – 36 c2 

Bài 2: (2điểm)

c)     Rút gọn biểu thức : A =  ( 2x – 3 )( 2x + 3 ) – ( x + 5 )2 –  ( x – 1 )( x + 2 )

d)     Làm tính chia : ( x4 – x3 – 3x2 + x + 2 ) : ( x2 – 1 )   

Bài 3: (1điểm) Tìm x , biết:   x2 + x – 6 = 0 

Bài 4: (1điểm)   Tìm x Z  để  4x2 – 6x – 16  chia hết cho x – 3  

 

ĐỀ 5

C©u1 (2®) Nh©n c¸c ®a thøc:           a)  2xy.(3xy + 2xyz);             b)   (x - 2)(x2 + 2x + 4).

C©u2. (2®)Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh© tö: a) xy + y2 ;                  b)   x2 + 4xy + 4y2 - 25.                                                                        

C©u3 (2®) T×m x biÕt:                                  a) x( x2 - 49) = 0;        b) x2  +  x  -  6 = 0.

C©u4 (2®) Lµm tÝnh chia:   ( m4 + m3 - 3m2 -  m + 2):( m2 - 1) råi viÕt d¹ng A = B.Q + R

C©u5.( 1®iÓm) T×m x Z ®Ó (2x2 - 3x + 5) chia hÕt cho 2x - 1.

C©u 6 (1®) T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc M = x2 + 4x + 5.

ĐỀ 6

Câu 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính:

 a)  3xy.(2x2 – 3yz + x3)    b)

 c) (2x + 3)2 + (2x 3)2 – (2x + 3)(4x 6) + xy    d) (4x2 + 4x + 1) : (2x + 1)

Câu 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a)       b) 

c) 3x + 3y – x2 – 2xy – y2 d) x3 – x + 3x2y + 3xy2 – y

Câu 3: (2 điểm)  Tìm x biết

a)      4x2 – 12x = -9 b) (5 – 2x)(2x + 7) = 4x2 – 25

c) x3 + 27 + (x + 3)(x – 9) = 0d) 4(2x + 7)2 – 9(x + 3)2 = 0

Câu 4: (2 điểm) 

a) Làm tính chia:  (x4 –  2x3 + 2x – 1) : (x2 – 1)

b) Tìm n Z để chia hết cho 2n – 1

Câu 5: (2 điểm)  Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì:

a)      n2(n + 1) + 2n(n + 1) chia hết cho 6

b)     (2n 1)3 (2n 1) chia hết cho 8

c)      (n + 7)2 (n 5)2 chia hết cho 24

nguon VI OLET