NguyÔn V¨n C«ng  
Gi¸o viªn tr••ng THCS §µo S• TÝch  Trùc Ninh  Nam §Þnh  
§
iÖn tho¹i liªn hÖ: 01243771012  
tuyÓn tËp c¸c ®Ò thi  
chän häc sinh giái khèi 10  
cña c¸c tr••ng thpt chuyªn vïng  
duyªn h¶I b¾c bé  
m«n  
sinh häc  
Thµnh c«ng lµ mét hµnh tr×nh chø kh«ng ph¶i lµ ®iÓm ®Õn!  
Trªn con ®• êng thµnh c«ng kh«ng cã dÊu ch©n cña ng• êi l• êi ꢀiÕng!  
TuyÓn chän c¸c ®Ò thi HSG m«n Sinh häc khèi 10 vµ khèi 11 cña c¸c tr• êng THPT chuyªn  
l•i nãi ®Çu  
Nhiều năm trở lại đây,các trường THPT chuyên trực thuộc các Sở giáo dục và đào tạo của các tỉnh -  
thành phố và trực thuộc các trường đại học vùng Đồng bằng Duyên hải & Bắc bộ tổ chức kỳ thi chọn học  
sinh giỏi cho học sinh các khối chuyên lớp 10 và lớp 11 ở các môn học như: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh  
học, Ngữ Văn, Ngoại ngữ, Lịch sử, Địa lý, Tin học. Với những môn học như: Toán học, Vật lý, Hoá học,  
Ngữ Văn hay Ngoại ngữ thì từ trước tới nay trên thị trường sách đã có rất nhiều đầu sách dạng tuyển tập  
hay tuyển chọn các đề thi học sinh giỏi các cấp, nhưng với bộ môn Sinh học thì đầu sách dạng này lại rất  
hiếm. Do vậy cuốn sách Tuyển tập các đề thi chọn học sinh giỏi khối lớp 10 chuyên Sinh học vùng  
đồng bằng Duyên hải & Bắc bộđược tuyển chọn, biên soạn và xuất bản nhằm mục đích:  
-
Giúp cho học sinh và giáo viên giảng dạy bộ môn Sinh học cấp THPT có được cách nhìn chính  
xác và toàn diện về xu hướng ra đề thi môn Sinh học trong kỳ thi chọn học sinh giỏi khối lớp 10 trường  
THPT chuyên của các tỉnh - thành phố và trực thuộc các trường đại học vùng đồng bằng Duyên hải & Bắc  
bộ.  
-
Giúp cho học sinh và giáo viên giảng dạy bộ môn Sinh học cấp THPT có thêm được nguồn tư liệu  
tham khảo hữu ích trong quá trình học tập và giảng dạy. Qua đó góp phần vào việc nâng cao chất lượng  
dạy và học bộ môn, đạt kết quả cao trong các kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp cấp tỉnh và cấp khu vực.  
Cuốn sách này gồm 180 đề thi chọn học sinh giỏi khối lớp 10 và 11 chuyên Sinh học vùng đồng  
bằng Duyên hải & Bắc bộ, các đề thi được chọn lọc và sắp xếp theo từng năm học, từ năm học 2010 -  
2
011 đến năm học 2015 - 2016. Các đề thi trong cuốn sách này được tác giả sưu tầm, chọn lọc từ nhiều  
kênh khác nhau như từ bạn bè, đồng nghiệp, từ Website của các Sở giáo dục - đào tạo, từ trang http://  
www. dethi.violet.vn và nhiều Website có uy tín khác. Do đó có nhiều đề thi tác giả sưu tầm được cả đáp  
án và hướng dẫn chấm, nhưng cũng có những đề thi tác giả không sưu tầm được đáp án và hướng dẫn  
chấm. Với những đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm, tác giả giữ nguyên văn đáp án và thang điểm để các  
em học sinh và quý thầy cô có thể thấy và vận dụng được cách trả lời và cho điểm đối với mỗi đơn vị kiến  
thức trong đề thi. Với những đề thi không có đáp án thì các em học sinh và quý thầy cô có thể tự giải để  
củng cố kiến thức, rèn luyện kĩ năng và phương pháp giải.  
Với vai trò là một giáo viên tâm huyết với nghề, trực tiếp giảng dạy môn Sinh học cấp THCS , bồi  
dưỡng đội tuyển HSG dự thi cấp huyện, cấp tỉnh và luyện thi vào lớp 10 trường THPT chuyên môn Sinh  
học, tác giả thấy cuốn sách sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho các em học sinh yêu thích môn Sinh học và  
giáo viên dạy môn Sinh học ở các trường THPT, đặc biệt sẽ rất hữu ích với những em học sinh và quý thầy  
cô tham gia bồi dưỡng, luyện thi học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp khu vực và cấp Quốc gia. Ngoài ra cuốn sách  
cũng là tài liệu tham khảo rất tốt cho sinh viên - giáo sinh chuyên nghành sư phạm Sinh học ở các trường  
Cao đẳng và Đại học.  
Mặc dù đã cố gắng sưu tầm, chọn lọc, biên soạn nhưng cuốn sách sẽ khó tránh khỏi những thiếu  
sót, tác giả rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của quý đồng nghiệp và các em học sinh để lần xuất  
bản sau được hoàn chỉnh hơn. Nhân đây, tác giả cũng bày tỏ lòng cảm ơn chân thành tới quý đồng nghiệp  
đang công tác trong ngành giáo dục, những em học sinh đã đưa đề thi lên Internet và ban quản trị trang  
http:// www. dethi.violet. vn.  
Chúc các em học sinh và quý thầy cô đạt được nhiều thành tích cao trong quá trình học tập và giảng  
dạy khi khai thác, sử dụng cuốn sách này. Mọi ý kiến đóng góp của quý thầy cô và các em xin vui lòng liên  
hệ với tác giả theo địa chỉ email: mrcongdst@gmail.com. Tác giả trân trọng cảm ơn!  
Người tuyển chọn và biên soạn: Nguyễn Văn Công  
Cử nhân khoa học chuyên ngành Sư phạm Sinh - Đại học Sư phạm Hà Nội 2  
Giáo viên trường THCS Đào Sư Tích CLC - Trực Ninh - Nam Định  
NAM ĐỊNH  
Ngày 1 tháng 5 năm 2016  
2
Gi¸o viªn tuyÓn chän: NguyÔn V¨n C«ng - THCS §µo S• TÝch - Trùc Ninh - Nam §Þnh, §iÖn tho¹i: 01243771012  
TuyÓn chän c¸c ®Ò thi HSG m«n Sinh häc khèi 10 vµ khèi 11 cña c¸c tr• êng THPT chuyªn  
ĐỀ S01  
(Hội thi các trường THPT chuyên khu vc DH&ĐB Bắc Bộ, đề thi đề xut của trường THPT  
chuyên ĐẠI HỌC SƯ PHẠM Hà Nội, năm học 2010 - 2011)  
Thời gian làm bài 180 phút không kể thi gian giao đề  
Câu 1. Thành phn hóa hc ca tế bào – 2,5 điểm  
Ti sao trong quá trình tìm kiếm s sống ngoài trái đất, các nhà khoa hc rất quan tâm đến s  mt  
của nước, đặc biệt nước trng thái lng ở nơi tìm kiếm?  
Câu 2. Cu trúc tế bào – 2,5 điểm  
Nhng dn chng khoa hc chng t ngun gc cng sinh ni bào ca ty th và lc lp trong tế bào  
nhân thc.  
Câu 3. Hô hp tế bào – 2 điểm  
Sơ đồ hóa các giai đoạn ca quá trình hô hp hiếu khí, chỉ rõ năng lượng ATP và lc khử thu được ở  
mỗi giai đoạn. Trình bày tóm tắt cơ chế hình thành ATP theo thuyết hóa thm ca Peter Mitchell.  
Câu 4. Hóa tng hp – 2 điểm  
So sánh quang tng hp và hóa tng hp  
Câu 5. Quang hp – 2 điểm  
Trong quá trình quang hp  thc vt, nếu các phân tử nước tham gia quang hợp được đánh dấu phóng  
1
8
18  
+
x bng O, các hp chất nào dưới đây sẽ được đánh dấu phóng x bi O đầu tiên: ATP; NADPH+H ;  
O2 hay G3P? Cht nào sẽ được đánh dấu phóng xạ đầu tiên nếu ta thêm vào H2O trong đó H thường được  
3
14  
thay thế bng H, nếu ta thêm CO2 trong đó C thường được thay thế bng C? Trình bày cơ chế ca quang  
phosphoryl không vòng.  
Câu 6. Nguyên phân và gim phân – 2.5 điểm  
1
2
. Chu ktế bào là gì? Đặc điểm các phase ca chu ktế bào.  
. Ung thư là gì? Hãy chỉ ra ít nht 3 cách thức thường được s dng hin nay để tiêu dit tế bào ung  
thư.  
Câu 7. Chuyn hóa vt chất và năng lưng vi sinh vt – 2,5đ  
Shình thành nt sn rcây họ đậu diễn ra như thế nào? Enzyme tham gia và cơ chế ca quá trình cố  
định nitơ phân tử ở các vi khun thuc chi Rhizobium.  
Câu 8. Cu trúc các loi virus – 2 điểm  
1
2
. Trình bày các giai đon nhân lên ca phage trong tế bào ch.  
. Franken và Conrat đã tiến hành thí nghim tách lõi ARN ra khi v prôtêin ca hai chng virut A và  
B. C hai chủng này đều có khả năng gây bệnh cho cây thuốc lá, nhưng khác nhau ở các vết tổn thương  
trên lá. Ly axit nucleic ca chng A trn vi protein ca chng B thì chúng t lắp ráp để to thành virut  
lai. Nhim chng virut lai cho cây thì cây bbệnh nhưng phân lập tlá cây bbnh lại được chng virut A.  
Hãy gii thích kết qutrên.  
Câu 9. Virus gây bnh và min dch – 2 điểm  
Tác nhân gây ra hi chng suy gim min dch mc phi ở người là gì? Ch ra các giai đoạn phát trin  
ca chúng trong tế bào chvà từ đó dự đoán những phương pháp mới trong điều trị căn bệnh này.  
-
----------------HT-----------------  
Gi¸o viªn tuyÓn chän: NguyÔn V¨n C«ng - THCS §µo S• TÝch - Trùc Ninh - Nam §Þnh, §iÖn tho¹i: 01243771012  
3
TuyÓn chän c¸c ®Ò thi HSG m«n Sinh häc khèi 10 vµ khèi 11 cña c¸c tr• êng THPT chuyªn  
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHẤM ĐỀ S01  
Câu  
1
Ni dung trli  
Điểm  
0
- Nước, đặc biệt nước  dng lng (nhiệt độ môi trường t 0 đến 100 C) là điều kin cho 0,5  
phép ssng tn ti.  
-
Nước có tính phân cc nên có khả năng hòa tan tốt: Là dung môi tốt, là môi trường cho 0,5  
các phn ứng trong đó có các phn ng sinh hóa.  
Cu to phân t của nước gm 1 O và 2 H, chúng có kh năng hình thành liên kết hydro, 0,5  
-
nhit dung riêng của nước cao. Nước có khả năng điều hòa nhiệt độ, duy trì ổn định nhit  
độ.  
-
Bản thân nước có th tham gia vào các phn ng sinh hóa quan trng trong các h thng 0,5  
sng.  
-
Nước có vai trò điều hòa độ pH ca dch bào nên duy trì ổn định các phn ng sinh hóa 0,5  
trong tế bào sng  
2
3
- Bng chng ADN: Mc kép, dng vòng, trn ging vi khun.  
0,5  
0,5  
-
-
Bng chng Ribosome: Ribosome 70S ging vi khun.  
Bng chng Màng: Màng ngoài ca chúng ging vi màng sinh cht ca tế bào nhân 0,5  
thực, trong khi đó màng trong ging màng ca vi khun (Hvn chuyển điện t).  
-
-
Bng chng vbmáy thc hin chức năng di truyn: ADN polymerase.  
0,5  
Mt s b  di truyền đặc trưng cho vi khuẩn có mt trong ty th và lc lp mà không 0,5  
có trong hthng di truyn ca nhân.  
- Sdụng sơ đồ ba giai đoạn ca quá trình hô hp tế bào, chra sn phm ca tng giai  
đoạn:  
1,0  
-
Thuyết hóa thm ca Peter Mitchell ch ra quá trình tng hp ATP nh chui vn chuyn  
electron trên màng và phc hệ ATPsynthetase, trong đó:  
Khi các electron được vn chuyn trong chui vn chuyển điện t (có ngun gc t các  
1,0  
+
+
lc kh), bn thân quá trình s kích hoạt bơm proton trên màng khiến H  cht nn ty thể  
được được bơm vào không gian gian màng.  
+
+
Quá trình này to nên s chênh lch gradient H gia không gian gian màng và cht nn  
+
ty th. Các H s đi theo ATPsynthetase ngược vào trong cht nn. Quá trình này khi  
động vic tng hp ATP.  
Chú ý: Nếu thí sinh chia hô hp tế bào thành 3 giai đoạn, ch ra: V trí, quá trình, kết quả  
chính xác thì cho điểm tối đa. Căn cvào mức độ thí sinh trlời được để cho điểm.  
4
- Ging nhau:  
+
Đều là phương thức tng hp các cht hữu cơ từ các chất vô cơ, trong đó nguồn C là t 0,25  
CO2  
+
Đều gm các phn ng oxy hóa kh, to ra ngun cht hữu cơ ban đầu quan trng cho 0,25  
4
Gi¸o viªn tuyÓn chän: NguyÔn V¨n C«ng - THCS §µo S• TÝch - Trùc Ninh - Nam §Þnh, §iÖn tho¹i: 01243771012  
TuyÓn chän c¸c ®Ò thi HSG m«n Sinh häc khèi 10 vµ khèi 11 cña c¸c tr• êng THPT chuyªn  
sinh gii  
-
Khác nhau:  
Điểm s   sán    
Quang tng hp  
Ánh sáng  
Có oxy hoc không  
Cây xanh, to, vi khun Mt  
Hóa tng hp  
Tcác phn ng oxy hóa khử  
Không thi oxy  
Nguồn năng lưng  
Sthi O2  
0
0
,5  
,5  
Sinh vt tham gia  
số  
vi  
khun:  
Vi  
0
,25  
lam…  
khun   nitơ, vi khuẩn st,   vi  
khuẩn lưu huỳnh.  
Xut hin  
Là hình thc tự dưỡng xut Xut hiện trước quang t dưỡng  
hin sau    
0
,25  
1
8
5
- Nếu phân tử nước được tham gia đánh dấu phóng x bng O, thì phân t O2 s được 0,25  
đánh dấu phóng xạ đầu tiên ngay sau quá trình quang phân ly nước.  
3
-
Nếu H2O trong đó H thường được thay thế bng H tham gia quang hợp thì chưa rõ chất 0,25  
3
nào sẽ được đánh dấu phóng x đầu tiên bi H, tuy nhiên nếu la chn t các chất đã cho  
 mc trên, nhiu kh năng nht là NADPH+H s được đánh dấu phóng x.  
Nếu ta thêm CO2 trong đó C thường được thay thế bng C thì chất đầu tiên được đánh 0,25  
+
1
4
-
du phóng xlà 3PG, còn nếu là các cht trong 4 cht ktrên thì G3P là chất đầu tiên.  
-
Cơ chế ca Quang phosphoryl không vòng  
+
PSII nhn photon, phân t dip lc 680 chuyn thành trạng thái kích động, nó truyn e 0,5  
qua chui truyền điện t: Plastoquinone, phc h cytochrome B6f, Plastocyanine, PsI. Ở  
PsI, nhn thêm photon và electron lại được đẩy đến Feredoxine và NADP reductase,  đây  
+
+
+
e, H s được kết hp vi NADP to thành NADPH+H .  
Trên con đường đi của điện tử, trong giai đoạn e đi qua Plastoquinone, nó kích hoạt bơm 0,5  
+
+
+
proton đẩy H t stroma vào xoang thylacoid làm tăng gradient H so vi stroma, h qu là  
kích hot ATPsynthetase để tng hp ATP  
+
Dip lc trung tâm P680 ca PsII b mt e s được bù t e ca phn ng quang phân ly 0,25  
nước.  
6
1. Chu ktế bào là gì? Đặc điểm các phase ca chu ktế bào.  
-
Chu k tế bào là tp hp toàn b các s kin xy ra t khi tế bào được tạo ra cho đến khi 0,5  
tế bào đó phân chia thành công thành 2 tế bào mi.  
Chu k tế bào gm có: K trung gian và pha phân bào (nguyên phân). K trung gian bao 0,25  
gm pha G1, pha S và pha G2  
Pha G1: Din ra s gia tăng tế bào cht, hình thành các bào quan, chun b các điều kin 0,25  
cho s tng hp ADN. Thi gian ca pha G1 tùy thuc vào chức năng của mi loi tế bào.  
Pha S: Tiếp sau G1 nếu tế bào vượt qua được điểm kim soát.  pha S, xy ra s nhân đôi 0,25  
-
-
-
ca ADN và dẫn đến nhân đôi NST tạo thành NST kép. Ngoài ra còn có s nhân đôi của  
trung tcó vai trò tham gia vào quá trình hình thành thoi vô sc.  
-
Pha G2 tiếp sau pha S, tiếp tc tng hp protein và chun b các yếu t thiết yếu cho s 0,25  
phân bào.  
Pha phân bào M: Pha này còn gi là nguyên phân vi 4 k  k đầu, k gia, k sau, k 0,25  
-
cui. Trong sut quá trình phân bào có sự đóng xoắn và tháo xon và s phân chia NST  
kép thành NST đơn đồng thi vi s phân chia tế bào cht, t mt tế bào m to thành 2 tế  
bào con ging nhau và ging mvsố lượng NST.  
2
. Ung thư là gì? Hãy chỉ ra ít nht 3 cách thức thường được sdng hiện nay để tiêu  
dit tế bào ung thư.  
Ung thư là hiện tượng tăng sinh không kiểm soát được ca mt hoc mt nhóm tế bào t 0,25  
đó tạo thành các khối u chèn ép các cơ quan, bộ phn khác của cơ thể.  
-
-
Ba cách thức để có thtiêu dit tế bào ung thư  
0,5  
+
+
Phương pháp vt lý: Sdụng phương pháp chiếu xạ để tiêu dit khi u gi là xtrliu.  
Phương pháp hóa học: S dng các cht hóa học đặc hiệu để tiêu dit các tế bào ung thư  
gi là hóa trliu.  
+
+
Phương pháp phu thut ct bkhối u trong giai đon sm.  
Ngoài ra còn phương pháp miễn dch tr liu: S dụng các cơ chế min nhim chng li  
khối u. Đó là các kháng thể đơn ng chng lại các protein đặc trưng cho tế bào ung thư.  
Gi¸o viªn tuyÓn chän: NguyÔn V¨n C«ng - THCS §µo S• TÝch - Trùc Ninh - Nam §Þnh, §iÖn tho¹i: 01243771012  
5
TuyÓn chän c¸c ®Ò thi HSG m«n Sinh häc khèi 10 vµ khèi 11 cña c¸c tr• êng THPT chuyªn  
7
- Shình thành nt sn gồm các bước:  
1,0  
+
Lây nhim: R non tiết tín hiu thu hút vi khun,  
các vi khun tp trung tại đầu lông hút.  
Hình thành si lây nhim: Dòng các tế bào vi  
+
khun sẽ theo lông hút đi sâu vào nội bì ca r và  
tiến hành phân chia.  
+
Hình thành nt sn: Khi vi khun ngng phân chia,  
nó bắt đầu ln lên và biệt hóa thành cơ quan nội cng  
sinh cố định nitơ gọi là các vi khun th, từ đó tạo nt  
sn.  
-
Enzym tham gia vào quá trình c định đạm là phc  
h enzym Nitrogenase. Phc h nitrogenase gm 2 thành phn chính là nitrogenase và 0,5  
nitrogenase reductase. Phc hnitrogenase nm trong tế bào cht ca thvi khun.  
-
Cơ chế quá trình cố định đạm:  
1,0  
+
Để quá trình din ra cn có các điều kin thiết yếu: S có mt ca enzym nitrogenase, sự  
có mt của ATP, điều kin kkhí và stham gia ca các lc khmạnh. Theo đó, qua nhiều  
+
giai đoạn mỗi giai đoạn s dng NADH+H .  
+
Sơ đồ:  
N2 => HN=NH=>H2N-NH2=> 2NH3  
+
+
2NH3 + H2 + 4NAD + 16ADP + 16P  
N2 + 4NADH + 4H + 16ATP  
1. Trình bày các giai đoạn nhân lên ca phage trong tế bào ch.  
Giai đoạn hp ph: Phage bám lên b mt tế bào ch nh th th thích hp vi th th 0,25  
ca tế bào ch.  
Giai đoạn xâm nhp: Bao đuôi của phage co lại đẩy genome ca phage vào trong tế bào 0,25  
chủ  
8
-
-
-
Giai đoạn sinh tng hp: Genome của phage điều khin b máy di truyn tế bào ch 0,25  
tng hp hgen và vcapside cho mình  
-
Giai đoạn lp ráp: V capside bao ly lõi vt cht di truyn ca phage, các b phận như 0,25  
đĩa gốc, đuôi gắn li vi nhau to thành phage mi.  
Giai đoạn phóng thích: Các phage mới được to thành phá v v tế bào ch chui ồ ạt ra 0,25  
-
ngoài hoc to thành mt l thng trên v tế bào ch và chui t t ra ngoài, tiếp tc mt  
chu trình mi.  
2
-
-
. Gii thích kết qu:  
Genome ca chủng A quy định các đặc tính vca chng A.  
Genome ca chủng B quy định các đặc tính vca chng B.  
0,25  
0,25  
-
Khi trn to thành virus lai, lõi ca virus A, v ca chng B, sau khi xâm nhim, lõi virus 0,25  
A s to ra các capsome ca virus A, sau cùng lp li thành virus A phóng thích. Chính vì  
vậy chúng ta thu được virus A.  
9
- Hi chng suy gim min dch mc phi ở người do virus HIV(human immunodeficiency 0,25  
virus) gây ra ở người.  
-
Các giai đoạn phát trin ca chúng trong tế bào ch:  
1,0  
+
+
+
HIV xâm nhp vào tế bào ch sau khi hp ph trên b mt bi th th T CD4,  
Sau khi xâm nhp chúng ci bvngoài nhenzym tiêu hóa ca tế bào ch.  
Si ARN virus s tạo thành ADN đơn nhờ enzym phiên mã ngược, t sợi đơn ADN này,  
nó ttng hp thêm mt mch bsung to ADN si kép và gn vào genome tế bào chto  
thành provirus.  
+
Provirus có th tn ti t vài tháng đến vài năm, khi có sự kích thích chúng s phiên mã  
to thành si ARN virus và tng hp các thành phn ca lp v.  
Các thành phn ca lp v gn với ARN lõi để to thành ht virus mi. Ht này chui ra  
+
khi tế bào, lấy đi một phn màng sinh cht tế bào ch to thành v ngoài ca virus. Kết  
thúc mt chu trình.  
-
+
+
Các phương pháp điu trcó th: Sdng các yếu tvt lý và hóa học tác động vào:  
Ththca tế bào, ththca ht virus làm cho quá trình hp phbị ngăn cản.  
Enzym phiên mã ngược làm cho quá trình chuyn ARN thành ADN b ức chế, s nhân  
0,75  
lên ca virus skhông din ra.  
Enzym gn ADN virus vào genome tế bào ch, c chế quá trình to thành provirus.  
+
6
Gi¸o viªn tuyÓn chän: NguyÔn V¨n C«ng - THCS §µo S• TÝch - Trùc Ninh - Nam §Þnh, §iÖn tho¹i: 01243771012  
TuyÓn chän c¸c ®Ò thi HSG m«n Sinh häc khèi 10 vµ khèi 11 cña c¸c tr• êng THPT chuyªn  
ĐỀ S02  
(Hội thi các trường THPT chuyên khu vực DH&ĐB Bắc Bộ, đề thi chính thức, năm học 2011 - 2012)  
Thời gian làm bài 180 phút không kể thi gian giao đề  
Câu 1 (1,0 đim)  
Nhng nhn định sau là đúng hay sai? Nếu sai thì hãy sa li thành đúng?  
a. Trong phân t amilôzơ, các đơn phân glucôzơ liên kết vi nhau bng liên kết β 1, 4  
glycozit, có phân nhánh.  
b. Các vitamin A, D, E, K có bn cht photpholipit.  
c. Prôtêin chính ca tơ tm có cu trúc bc 2 là dng gp nếp β.  
d. Trong tng s ARN ca tế bào, rARN chiếm t l 2% - 5%, tARN chiếm t l 10% - 20%,  
mARN chiếm t l 70% - 80%.  
Câu 2 (2,0 đim)  
a. Nêu vai trò ca lưới ni cht trơn? Gii thích vì sao nếu s dng thuc gim đau, an thn  
thường xuyên thì có th xy ra hin tượng nhn thuc (dùng liu cao mi có tác dng)?  
b. Cho tế bào vi khun Gram âm, tế bào thc vt, tế bào hng cu vào dung dch đẳng  
trương  lizôzim. Hin tượng gì s xy ra vi mi loi tế bào trong dung dch trên? Hãy gii thích?  
Câu 3 (3,0 điểm)  
a. Hãy nêu các bng chng lý thuyết và bng chng thc nghim để chng minh ôxi sinh ra trong  
quá trình quang hp có ngun gc t nước?  
b. Viết phương trình tng quát ca pha sáng và pha ti trong quá trình quang hp ca cây xanh.  
Ti sao hai pha này li xy ra  hai nơi khác nhau trong lc lp?  
c. Trong tế bào bao bó mch ca thc vt C ch có PSI (không có PSII) có tác động lên nng  
4
độ O . Tác động đó  gì và thc vt đó có th  li như thế nào?  
2
Câu 4 (2,0 đim)  
a. S thiếu O nh hưởng như thế nào đến chui electron hô hp và quá trình tng hp ATP theo  
2
cơ chế hóa thm?  
b. Nêu vai trò ca NAD và FAD trong hô hp hiếu khí?  
Câu 5 (3,0 đim)  
+
a. Tế bào phôi ch cn 15  20 phút là hoàn thành 1 chu kì tế bào, trong khi đó tế bào thn kinh  
 cơ th người trưởng thành hu như không phân bào. Hãy gii thích ti sao?  
b. Nêu 2 cách để nhn biết 2 tế bào con sinh ra qua 1 ln phân bào bình thường t 1 tế bào mẹ  
có b NST 2n ca rui gim đực là kết qu ca nguyên phân hay gim phân?  
Câu 6 (1,0 điểm)  
Cht adrênalin gây đáp ứng  tế bào gan bng phn ng phân gii glicôgen thành glucôzơ,  
nhưng khi tiêm adrênalin vào tế bào gan thì không gây được đáp ng đó. Gii thích ti sao có hin tượng  
trên?  
Câu 7 (3,0 điểm)  
Gi¸o viªn tuyÓn chän: NguyÔn V¨n C«ng - THCS §µo S• TÝch - Trùc Ninh - Nam §Þnh, §iÖn tho¹i: 01243771012  
7
TuyÓn chän c¸c ®Ò thi HSG m«n Sinh häc khèi 10 vµ khèi 11 cña c¸c tr• êng THPT chuyªn  
a. Hãy nêu và gii thích ít nht hai đặc đim thích nghi cho phép sinh vt nhân sơ tn ti trong  
môi trường quá khc nghit đối vi các sinh vt khác?  
b. Vi khun lactic chng I tng hp được axit folic (mt loi vitamin) và không tng được  
phenylalanin (mt loi axit amin). Còn vi khun lactic chng II thì ngược li. Có th nuôi 2 chng vi  
sinh vt này trong môi trường thiếu axit folic và axit phenylalanin được không? Vì sao?  
c. Người ta cy vi khun Proteus vulgaris trên các môi trường dch th có thành phn tính  
theo đơn v g/l: NH Cl - 1  
FeSO .7H O - 0,01  
K HPO - 1  
2 4  
4
4
2
CaCl - 0,01  
MgSO 7H O - 0,2  
H O - 1 lít  
2
2
4.  
2
-5  
Các nguyên t vi lượng (Mn, Mo,Cu, Zn): mi loi 2. 10  
B sung thêm vào mi loi môi trường:  
Các loi môi trường  
Cht b sung  
M1  
0
M2  
5g  
0
M3  
5g  
M4  
5g  
0
Glucose  
Axit nicotinic  
Cao nm men  
0
0,1mg  
0
0
0
5g  
Sau 24h nuôi trong t ấm  nhit độ phù hp, người ta thy có s sinh trưởng ca vi khun trên  
các môi trường M3, M4 còn trên môi trường M1 và M2 không có vi khun phát trin.  
-
-
Các môi trường M1, M2, M3 và M4 thuc loi môi trường gì?  
Nêu vai trò ca axit nicotinic đối vi vi khun Proteus vulgaris?  
Câu 8 (2,0 đim)  
a. Nêu s khác nhau cơ bn gia quá trình lên men lactic đồng hình và lên men rượu?  
b. Hãy cho biết các loi vi sinh vt sau đây có kiu dinh dưỡng nào? Ngun năng lượng,  
ngun cacbon ch yếu, hình thc sng ca mi loi vi sinh vt đó (vi khun lactic, vi khun lam  
Anabaena, vi khun t, Nitrosomonas, Nitrobacter).  
Câu 9 (3,0 đim)  
a. Vì sao virut chưa có cu trúc tế bào mà vn được coi là mt dng sng?  
b. Virut HIV có lõi là ARN. Làm thế nào nó tng hp được v protein và ARN ca mình để  
hình thành virut HIV mi?  
c. Thế nào là phagơ độc và phagơ ôn hòa?  
----- HT -----  
8
Gi¸o viªn tuyÓn chän: NguyÔn V¨n C«ng - THCS §µo S• TÝch - Trùc Ninh - Nam §Þnh, §iÖn tho¹i: 01243771012  
TuyÓn chän c¸c ®Ò thi HSG m«n Sinh häc khèi 10 vµ khèi 11 cña c¸c tr• êng THPT chuyªn  
QUÝ THY CÔ VÀ CÁC EM HS CÓ NHU CU MUA  
SÁCH DNG BN IN KH A4, VI GIY IN VÀ MC IN  
TT, BẢN IN ĐẸP THÌ LIÊN HVI TÔI QUA SỐ ĐIỆN  
THOI 01243771012 HOC GMAIL. CHÚC QUÝ THY CÔ  
VÀ CÁC EM CÓ NHIU NIM VUI TRONG CUC SNG.  
TRÂN TRNG.  
Gi¸o viªn tuyÓn chän: NguyÔn V¨n C«ng - THCS §µo S• TÝch - Trùc Ninh - Nam §Þnh, §iÖn tho¹i: 01243771012  
9
nguon VI OLET