TUYN TP ĐỀ THI VÀO LP 10  
MÔN TOÁN  
ĐỀ S01  
Bài 1.(2  
đ
i
m)  
1
1
 2 1+ 2  
a) Th  
c hi  
n phép tính:  
: 72  
+ 2 1 2  
b) Tìm các giá tr  
Bài 2. (2 m)  
a) Gi i phương trình : x  24x  25 = 0  
b) Gi  
Bài 3. (2  
c
a m để hàm s  
y = m  2 x + 3 đồng bi  
ế
n.  
(
)
điể  
4
2
2x y = 2  
x + 8y = 34  
i h  
phương trình:  
9
đim)  
2
Cho phương trình  
a) Gi  
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghi  
n x : x  5x + m  2 = 0 (1)  
i phương trình (1) khi m = 4 .  
m dương phân bit x ; x thoả  
1 2  
1
1
mãn h  
thứ  
c
2  
+
= 3  
x1  
x2  
Bài 4. (4  
Cho n  
tia CB. K  
đim)  
a
đường tròn (O; R) đường kính BC. L  
y
đ
i
m A trên tia đối c  
a
.
ti p tuy n AF c a n đường tròn (O) ( v  
ế
ế
a
i F là ti  
ế
p
đ
i
m),  
4
R
tia AF c t ti  
a) Ch ng minh t  
giác OBDF.  
ế
p tuy n Bx c a n đường tròn t i D. Bi  
ế
a
ế
t AF =  
.
3
giác OBDF n  
i ti  
ếp. Định tâm I đường tròn ngoi tiếp tứ  
b) Tính Cos DAB  
.
BD DM  
= 1  
DM AM  
c) K OM  BC ( M  AD) . Ch  
ng minh  
d) Tính din tích phn hình tgiác OBDM bên ngoài na đường tròn (O)  
theo R.  
HT  
1
BÀI GII CHI TIT VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ S01  
A. BÀI GI  
I CHI TI  
T VÀ  
ĐÁP ÁN ĐỀ  
S
01:  
BÀI GII CHI TIT  
ĐIM  
Bài 1: (2  
đ
i
m)  
1
1
 2 1+ 2  
a) Thự  
c hi  
n phép tính:  
: 72  
+ 2 1 2  
2
2
1
 2  1+ 2  
(
)
(
)
0,25 đ  
=
: 36.2  
1
+ 2 12  
(
)(  
)
1
 2 2 + 2  (1+ 2 2 + 2)  
0
0
,25  
,25  
đ
=
:6 2  
1
2  
1
 2 2 + 2 1 2 2  2)  
đ
đ
=
=
:6 2  
1  
4
6
2
2
2
3
=
0,25  
,5  
m 0  
b) Hàm s  
y = m  2 x + 3 đồng bi  
ế
n
(
)
0
đ
m 2 > 0  
m 0  
m > 2  
{
0,25đ  
m
>
0
m
4
m > 4  
0,25  
0,25  
đ
Bài 2: (2  
đ
i
m)  
4
2
a) Gi  
i phương trình : x  24x  25 = 0  
2
2
Đặt t = x ( t  0), ta được phương trình : t  24t  25 = 0  
đ
đ
2
'
'
=
=
=
b
ac  
2
12 –(–25)  
144 + 25  
169   =13  
'
0
,25  
=
2
'
'
' '  
b  ∆ 1213  
K), t2 = = = −1  
b + ∆ 12+13  
t1 =  
=
= 25 (TM  
Đ
0
,25  
đ
a
1
a
1
(loi)  
2
0
0
0
,25  
,25  
,25  
đ
đ
đ
Do  
đ
ó: x = 25  x = ±5  
.
T
p nghi  
m c  
a phương trình : S = −5;5  
{ }  
2x y = 2  
16x  
8y  
=
16  
b) Gi i h phương trình:  
9
x + 8y = 34  
9x  
+
8y  
=
34  
25x  
=
50  
2
x
y
=
2
0,25  
đ
đ
x
= 2  
2.2 y = 2  
0
,25  
x
y
=
=
2
2
2
Bài 3: PT: x  5x + m  2 = 0 (1)  
2
a) Khi m = – 4 ta có phương trình: x – 5x – 6 = 0.  
Phương trình có a – b + c = 1 – (– 5) + (– 6) = 0  
0,25  
0,5  
0,25  
đ
đ
đ
c
6  
đ
x = −1, x = − = −  
= 6  
.
1
2
a
1
2
b) PT: x  5x + m  2 = 0 (1) có hai nghim dương phân bit  
∆ > 0  
x + x > 0  
1 2  
x .x > 0  
1
2
0
,25  
2
(
5  
)
4  
(
m 2  
)
> 0  
33  
(
1
5  
)
334m > 0  
m <  
33  
> 0  
4  2 < m <  
m > 2  
m > 2  
4
m 2 > 0  
(*)  
1
1
3
2
2  
+
= 3  
x2  
+
x1  
=
x1x2  
x1  
x2  
2
2
3
2
x2 + x1  
=
x1x2  
(
)
0
0
,25  
,25  
đ
đ
9
x + x + 2 x x = x x  
1
2
1
2
1
2
4
9
4
5+ 2 m  2 =  
( )  
m 2  
3
2
Đặ  
t
t = m  2  
(
t 0  
)
ta được phương trình  
n t : 9t – 8t – 20 = 0 .  
0
,25  
đ
đ
1
0
Gi  
i phương trình này ta được: t = 2 > 0 (nh  
n), t =  
< 0  
1
2
x9  
( i)  
lo  
Vy: m  2 = 2  m = 6 ( tha mãn *)  
Bài 4. (4  
D
M
đ
i
m)  
I
F
0,25  
N
-
V
hình 0,5  
đ
i
m)  
{
0,25  
đ
a) Ch  
ng minh t  
giác OBDF n ếp.  
i ti  
p t  
Ta có: DBO = 90  DFO = 90 (tính ch  
Định tâm I đường tròn ngo ế  
i ti  
OBDF.  
B
A
O
C
0
0
t ti  
ếp tuy  
ến)  
0
T
giác OBDF có DBO + DFO =180 nên n  
đường tròn.  
Tâm I đường tròn ngo  
i ti  
ếp  
được trong mt  
0
0
,25  
,25  
đ
i ti  
ếp tứ  
giác OBDF là trung  
đ
i
m c  
a  
đ
OD  
b) Tính Cos DAB  
.
Áp d  
ng định lí Pi-ta-go cho tam giác OFA vuông ở  
F ta  
được:  
2
4R   
3   
5R  
2
2
2
OA = OF + AF = R +  
=
3
0
0,25  
,25  
đ
đ
AF 4R 5R  
= 0,8  CosDAB = 0,8  
3
Cos FAO =  
=
:
OA  
3
BD DM  
= 1  
DM AM  
c) K  
OM  BC ( M  AD) . Ch  
ng minh  
0
,25  
đ
OM // BD ( cùng vuông góc BC)  MOD = BDO (so le trong)  
 BDO = ODM (tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)  
Suy ra: MDO = MOD  
.
{
0,25đ  
Vậ  
y tam giác MDO cân  
M. Do  
đó: MD = MO  
Áp d  
ng hquả định lí Ta let vào tam giác ABD có OM //  
BD ta được:  
BD  
AD  
BD  
AD  
=
(vì MD = MO)  
=
hay  
OM AM  
DM AM  
+ DM DM  
= 1 +  
0
,25đ  
BD AM  
=
DM  
AM  
AM  
0
0
,25  
,25  
đ
đ
BD DM  
Do  
đ
ó:  
= 1  
(
đpcm)  
DM AM  
d) Tính di  
n tích phn hình tgiác OBDM bên ngoài na đường  
tròn (O) theo R.  
4
Áp dng hthc lượng cho tam giác OAM vuông O có OF  
AM ta được:  
2
2
4R  
3R  
OF = MF. AF hay R = MF.  
MF =  
3
4
Áp dụ  
ng định lí pi ta go cho tam giác MFO vuông t  
i F ta được:  
2
0
0
0
,25  
,25  
,25  
đ
đ
đ
2
2
2
3R   
4   
5R  
OM = OF + MF = R +  
=
4
OM AO  
OM.AB  
5R  5R  
4  3  
5R  
+ R :  
OM // BD  
i S là di  
=
BD  
=
=
.
= 2R  
3  
BD AB  
OA  
Gọ  
n tích ph  
n hình t  
giác OBDM  
bên ngoài n  
a
đường tròn (O) .  
S1  di  
S2  di  
Ta có: S = S – S .  
n tích hình thang OBDM.  
0
n tích hình qu  
t góc  
tâm BON = 90  
1
2
2
1
2
π
1 5R  
2  4  
13R  
S1 =  
(
OM + BD  
)
.OB  
=
+ 2R .R =  
(
đ
vdt)  
8
2
0
2
R .90  
π
R
S2 =  
=
4
(đ  
vdt)  
0
3
60  
2
2
2
1
3R  
π
R
R
Vậ  
y S = S – S =  
=
(
132  
π
)
(
đ
vdt)  
1
2
8
4
8
ꢀꢀhếtꢀꢀꢀ  
Lưu ý:Bài toán hình có nhiu cách gii .Có thcác em stìm nhiu cách gii hay  
hơn  
.
5
TUYN TP ĐỀ THI VÀO LP 10  
MÔN TOÁN  
ĐỀ S02  
Bài 1. ( 2  
đ
im)  
Rút g  
n các biu thc sau:  
3
5
5
3
a) 15  
+
b) 11+ 3 +1 1 3  
(
)(  
)
Bài 2. ( 1,5  
Gi  
đ
i
m)  
i các phương trình sau:  
3
a) x – 5x = 0  
Bài 3. (2 m)  
b) x 1 = 3  
điể  
2x + my = 5  
( I )  
Cho h phương trình :  
a) Gi i h  
b) Tìm giá tr  
3
x  y = 0  
phương trình khi m = 0 .  
c
a m để  
h
(I) có nghim ( x; y) thomãn hthc:  
m+1  
x - y +  
= −4  
m-2  
Bài 4. ( 4,5  
Cho tam giác ABC nh  
i H là tr c tâm tam giác .  
a) Ch ng minh t giác BHCM là hình bình hành.  
b) G i N là đối x ng c a M qua AB. Ch ng minh t  
i ti được trong m đường tròn.  
i E là đối x ng c a M qua AC. Ch  
ng hàng.  
AB = R  
đường tròn ngo  
đim).  
n n  
i ti  
ế
p
đường tròn tâm O đường kính AM=2R.  
Gọ  
m
đ
i
giác AHBN  
m N,H,E  
. Tính din tích phn chung ca đưòng tròn (O) và  
i ti p t giác AHBN.  
nộ  
ếp  
t  
c) G  
th  
d) Gi  
đi  
m
ng minh ba  
đ
iể  
sử  
3
ế
HT  
6
BÀI GII CHI TIT ĐỀ S02  
Bài 1: Rút gn  
3
5
5
3
3
5
3
a) 15  
+
=
=
15. + 15.  
b) 11+ 3 +1 1 3  
=
=
(
)(  
)
5
2
2
1
1+ 1  3  
(
)
3
5
3
15. + 15.  
( )  
11+ −2  
5
=
=
9 + 25  
3 + 5 = 8  
=
= 3  
9
Bài 2.  
Bài 3.  
Gi  
i các phương trình sau:  
3
a) x – 5x = 0  
b) x 1 = 3 (1)  
K : x –1  
2
x(x – 5) = 0  
x (x  5 )(x + 5 ) = 0  
x = 0; x = ; x =  5  
Đ
0
x 1  
(1)  
x – 1 = 9  
x = 10 (TMĐK)  
y: S =  
5
1
2
3
Vậ  
y: S = 0; 5; 5  
Vậ  
{ }  
10  
{
}
2
x
= 5  
x
= 2,5  
3.2,5− = 0  
x
y
= 2,5  
= 7,5  
a) Khi m = 0 ta có h  
phương trình:  
3
x
y
= 0  
y
( )  
2x + my = 5 1  
. T  
= 0 2  
b)  
(2) suy ra: y = 3x thay vào (1) ta được: 2x + 3mx = 5  
3
x
y
( )  
( )  
3m + 2 x = 5  
2
5
15  
+ 2  
15  
Đ
K: m  −  x  
=
. Do  
đ
ó: y =  
3
3
m
+ 2  
3
m
m+1  
5
m
m
+1  
2  
x - y +  
= −4 ⇔  
+
= −4 (*)  
m-2  
3m  
+ 2 3m  
+ 2  
2
V
i
m
≠ −  m  2, (*)  −10  
(
m
2  
)
+
(
m
+1)(  
3
m
+ 2  
)
= −4  
(
m
2)(3m + 2  
)
2
3
Khai tri  
n, thu g  
n phương trình trên ta được phương trình: 5m – 7m + 2 = 0  
Do a + b + c = 5 + (– 7) + 2 =0 nên m = 1 (TM  
Đ
K), m = 0,4 (TMĐK)  
1
2
Bài 4:  
a) Ch  
ABM = 90 (góc n  
H là tr  
ng minh t  
giác BHCM là hình bình hành.  
i ti p ch n n đường tròn (O))  BM  
AB  
c tâm tam giác ABC  CH  
ó: BM // CH  
A
0
ế
a
K
n
AB  
m
O
H
E
=
Do  
đ
N
/
C
=
B
/
M
7
Ch  
y t  
b) Ch  
ng minh tương t  
giác BHCM là hình bình hành.  
ng minh t giác AHBN n i ti  
ANB = AMB (do M và N đối x ng nhau qua AB)  
p cùng ch n cung AB c  
c tâm tâm giác ABC nên AH BC, BK  
ta được: BH // CM  
Vậ  
ếp  
được trong m  
t
đường tròn.  
AMB = ACB (hai góc n  
i ti  
ế
a
đường tròn (O))  
H là tr  
AC nên ACB = AHK  
(K = BH  
AC)  
A
.
Do  
đ
ó: ANB = AHK  
K
n
Vy t  
giác AHBN n  
u em HS gi  
i ti p ch  
bù v  
Tam giác MNE có BC là đường trung bình nên BC // ME, H là tr  
giác ABC  
nên AH  
Hai đỉnh B và H cùng nhìn AN dưới m  
i ti  
ế
p
được trong m  
i nh sau:  
n n  
t
đường tròn.  
m
O
H
E
=
N
L
ư
u ý: Có nhi  
ư
/
C
0
=
B
/
ABM = 90 (góc n  
ế
a đường tròn (O))  
0
M
0
Suy ra: ABN = 90 (k  
i ABM = 90 )  
c tâm tam  
0
BC. Vy AH NE  AHN = 90  
t góc vuông nên AHBN là t  
giác n  
i
tiếp.  
Có ý ki  
c) Ch ng minh ba  
giác AHBN n  
ế
n gì cho l  
đ
i gi  
m N,H,E th  
i ti  
 ABN = 90 (do k  
i trên ?  
i
ng hàng.  
T
ế
p (câu b)  ABN = AHN  
.
0
0
bù vớ  
i
ABM = 90 , góc n  
i ti  
ếp ch  
n n  
a
đường tròn  
(O))  
Suy ra: AHN = 90  
Chúng minh tương t  
T
0
.
ꢀ  
i tiếp  
 AHE = ACE = 90  
ng hàng.  
n chung c  
0
tgiác AHCE n  
0
ꢀ  
ừ đó: AHN + AHE =180  N, H, E thẳ  
d) Gi  
đường tròn ngo  
Do ABN = 90  
s
AB = R  
3
. Tính di  
i ti p t giác AHBN.  
AN là đường kính đường tròn ngo  
AM = AN (tính ch đối x ng) nên đường tròn (O) và đường tròn ngo  
giác AHBN  
ng nhau  
n tích ph  
a
đưòng tròn (O) và  
ế
0
i ti  
ếp tứ  
giác AHBN.  
i tiếp  
t
t
b
Sviên phân AmB = Sviên phân AnB  
2
0
2
π
R .120  
π
R
AB = R 3  AmB =120  
0
Squt AOB  
=
=
0
3
60  
3
0
0
AmB =120  
BM = 60 ⇒  
BM = R  
2
3
1
2
1 1  
SABM = . .AB.BM = .R 3.R =  
2 2  
1
R
O là trung đim AM nên SAOB =  
4
4
Sviên phân AmB = Squt AOB  SAOB  
8
2
2
3
π
R
R
=
=
K
n
3
4
m
O
H
2
E
=
R
N
/
4
π
3 3  
C
(
)
=
1
2
B
/
M
Di  
n tích ph  
n chung c  
n tìm :  
2
2
R
R
2
. Sviên phân AmB = 2.  
4π  
3 3  
=
4
π
3 3  
(
đ
vdt)  
(
)
*
(
)
12  
6
** HẾ  
T ***  
9
TUYN TP ĐỀ THI VÀO LP 10  
MÔN TOÁN  
ĐỀ S3  
Bài 1. (2,5  
đ
i
m)  
n các bi  
1
. Rút g  
u thc :  
2
2
2
3
a) M = 3  2  3 + 2  
b) P =  
5 +1+  
5 1  
(
)
(
)
(
)
5
1  
2
. Xác định h  
s
a và b c  
a hàm s  
y = ax + b bi  
ế
t
đồ thhàm sđường  
m A( 1002;2009).  
th  
Bài 2.(2,0  
ng song song v  
i  
đường th  
ng y = 2x và đi qua điể  
đ
iể  
m)  
2
Cho hàm s  
y = x có đồ th  
là Parabol (P) và đường th  
ng (d): y = 2x + m .  
1
2
. V  
. Tìm m để (d) c  
a (P) và (d) trong trường h  
m).  
i bài toán sau b  
Tính độ dài hai c  
(P).  
t (P) t  
i hai  
đ
i
m phân bi  
t A và B.Tính toạ độ giao đim  
c
p m = 3.  
Bài 3. (1,5điể  
Gi  
ng cách l  
p phương trình:  
a m t tam giác vuông n  
nh góc vuông c a tam giác hơ  
nh góc vuông c  
i ti  
ếp  
đường  
n kém .  
tròn bán kính 6,5cm.Bi  
nhau 7cm .  
ết r  
ng hai c  
Bài 4.(4đim)  
0
Cho tam giác ABC có BAC = 45 , các góc B và C đều nh  
n. Đường tròn  
đường kính BC c  
t AB và AC l  
n lượt tai D và E. G  
i H là giao m ca  
đ
i
CD và BE.  
1
. Ch  
a
ng minh AE = BE.  
ng minh t giác ADHE n i tiếp. Xác định tâm K ca đường tròn  
đường tròn ngo i ti p t giác ADHE.  
ng minh OE là ti p tuy n c đường tròn ngo  
n tích phân viên cung DE c  
2
. Ch  
củ  
ế
ế
3
. Ch  
ế
a
a  
i tiếp tam giác ADE.  
đường tròn (O)  
4
. Cho BC = 2a.Tính di  
theo a.  
*
*** HT ****  
BÀI GII CHI TIT ĐỀ S03  
Bài 1.  
1
. Rút gn các biu thc :  
2
2
2
3
a)M = 3  2  3 + 2  
b)P =  
5 +1+  
5 1  
( )  
(
)
(
)
5
1  
1
0
2
3
=
3 2 6 + 2  3+ 2 6 + 2  
=
5 +1 5 1 +  
.
5 1  
(
)
(
(
)(  
)
(
)
5
1  
=
3 2 6 + 2 3 2 6  2  
4 6  
=
=
4+ 2 3  
2
=
3 +1  
=
3 +1  
)
Hoặ  
c có th  
rút gọ  
n M và P theo cách sau:  
2
2
2
5
3
M = 3  2  3 + 2  
b)P =  
=
5 +1+  
5 1  
)
(
)
(
)
(
1  
=
3  2 + 3 + 2  
3  2  3  2  
(
)(  
)
5
+1 5 1 + 2 3  
(
)(  
)
.
5 1  
(
)
5
1  
2
=
2 3. 2 2  
=
4 6  
=
4+ 2 3  
=
3 +1  
=
(
)
(
)
3
+1  
2
.
Đồ th  
Đồ th  
hàm s  
hàm s  
y = ax + b song song v  
y = ax + b  
i
đường th  
ng y = 2x  a = 2,  
b
0  
đ
i qua A( 1002;2009)  2009 = 2.1002 + b  b = 5  
(TMĐK)  
Bài 2.  
2
1
. V  
B
(P): y = x  
ng giá tr  
t
ương  
ng giữ  
a x và y:  
x
y
.... – 2 –1 0  
.... 0  
1
1
2
4
.....  
....  
4
1
(
các em t  
vẽ đồ th)  
2
m ca (P) & (d): x = 2x + m  
2
2
. Phương trình hoành độ giao  
đ
i
x – 2x – m = 0  
'
'2  
= b  ac = 1 + m  
'
(d) cắ  
t (P) t  
i hai  
đi  
m phân bi  
t A và B  ∆ > 0  m + 1 > 0 m > – 1  
'
'
Khi m = 3   = 4   = 2  
'
'
'
'
b + ∆  
b  ∆  
Lúc  
đ
ó: xA =  
=
1 + 2 = 3 ; xB =  
=
1 – 2 = – 1  
a
a
Suy ra: y = 9 ; y = 1  
A
B
V
y m = 3 (d) c  
t (P) t  
i hai  
đ
i
m phân bi  
p tam giác vuông: 6,5 . 2 = 13 (cm)  
nh góc vuông nh K: 0 < x < 13)  
n có độ dài là: x + 7 (cm)  
ng định lí Pi ta go ta có phương trình:  
t A(3; 9) và B( – 1; 1)  
Bài 3: Đường kính đường tròn ngoi tiế  
i x (cm) là độ dài c  
nh góc vuông l  
Áp d  
Gọ  
(Đ  
Cạ  
1
1
2
2
2
(
x + 7) + x = 13  
n ta được phương trình: x + 7x – 60 = 0  
i phương trình này ta được: x = 5 (nh n), x = – 12 < 0 (lo  
2
Khai trin, thu gọ  
Gi  
i)  
1
2
Vy  
độ dài hai c  
nh góc vuông c  
a tam giác vuông c  
n tìm là: 5cm và 12cm  
A
Bài 4.  
45°  
=
1
2
3
. Ch  
ng minh AE = BE.  
0
Ta có: BEA = 90 (góc n  
Suy ra: AEB = 90  
Tam giác AEB vuông  
i ti  
ế
p ch  
n n  
a
đường tròn đường kính BC)  
K
0
=
E
0
E có BAE = 45 nên vuông cân.  
D
Do  
đ
ó: AE = BE (  
đ
pcm)  
H
B
. Ch  
ng minh t giác ADHE n  
i ti  
ếp.  
O
0
0
BDC = 90  ADH = 90  
0
Tứ  
giác ADHE có ADH + AEH =180 nên n  
i ti  
ếp  
được trong m  
t
đường  
tròn.  
Tâm K đường tròn ngo  
i ti  
ế
n c  
p tứ  
giác ADHE là trung đim AH.  
đường tròn ngo i ti  
.Ch ng minh OE là ti p tuy  
ế
ế
a  
ếp tam giác ADE.  
1
Tam giác AEH vuông E có K là trung  
ꢀ  
y tam giác AKE cân  K. Do đó: KAE = KEA  
ꢀ ꢀ  
O (vì OC = OE)  OCE = OEC  
đ
i
m AH nên KE = KA = AH  
.
2
V
EOC cân ở  
H là tr  
c tâm tam giác ABC nên AH  
BC  
0
0
90  
HAC  
+
ACO  
=
90  AEK  
+
OEC  
=
0
Do  
đ
ó: KEO  
=
90  OE  KE  
Đ
i
m K là tâm đường tròn ngo  
đường tròn ngo  
tam giác ADE. V  
.Tính di n tích phân viên cung nh  
i ti  
ế
p t  
giác ADHE nên cũng là tâm  
i
y OE là ti  
ế
p tuy  
ế
n
đường tròn ngoi tiếp tam giác ADE.  
4
DE c đường tròn đường kính BC  
a  
theo a.  
Ta có: DOE  
0
0
=
2.ABE  
=
2.45  
=
90 ( cùng ch  
n cung DE ca đường tròn (O))  
2
0
2
π
.a .90  
π
a
SqutDOE  
=
=
.
0
3
60  
4
1
2
1
2
SDOE  
Di  
=
OD.OE = a  
2
2
2
2
π
a
a
a
n tích viên phân cung DE :  
(
= π  
vdt)  
4
T*******  
2  
)
(
đ
4
2
*
*****HẾ  
1
2
TUYN TP ĐỀ THI VÀO LP 10  
MÔN TOÁN  
ĐỀ S4  
Bài 1. ( 1,5  
đ
i
m).  
n bi  
x y  y x  
a) Rút g  
u th  
c : Q =  
vi x  0; y  0  x  y  
x  y  
i x = 26 +1; y = 26 1  
b)Tính giá tr  
c
a Q tạ  
Bài 2. (2 m) .  
điể  
1
2
Cho hàm s  
y =  
x
đồ thlà (P).  
2
a) V (P).  
b) Trên (P) l  
Vi t phương trình đường th  
c) Tìm trên Oy  
Bài 3 . (1,5 m) .  
y hai  
đ
i
m M và N có hoành độ  
l
n lượt bng –1 và 2.  
ế
ng MN.  
đ
i
m P sao cho MP + NP ng  
n nh t.  
điể  
2
Cho phương trình : x – 2( m  1)x + m  3 = 0  
a) Gi  
b) Ch  
nghi  
Bài 4. (4,5  
ừ đ  
hai ti  
a) Ch  
b) Tính tích OH.OA theo R.  
i phương trình khi m = 0.  
ng minh r ng, v i m i giá tr  
m phân bi t.  
m) .  
m A  
c
a m phương trình luôn có hai  
điể  
p
T
i
ế
ngoài đường tròn (O;R) k  
m). G i H là giao m c  
ng minh t giác ABOC là t  
hai ti  
ếp tuy  
ến AB, AC ( v  
i B, C là  
đi  
đ
i
a OA và BC.  
giác n i ti p.  
ế
c) G  
Ch  
d) AD c  
e) Tính theo R di  
i E là hình chi  
ế
u c  
a đim C trên đường kính BD ca đường tròn (O).  
ng minh HEB  
t CE t  
=
HAB  
.
i K. Ch  
ng minh K là trung  
đ
iể  
m c  
p tuy  
đường tròn(O) trong trường hp OA = 2R.  
a CE.  
n tích hình gi  
i h n b i hai ti  
ế
ến AB, AC và cung  
nh  
i
BC c  
m)  
a  
Bài 5: (0,5  
đ
2
Tìm các giá tr  
c
a m để hàm s  
y = m 3m + 2 x + 5  hàm s  
ngh  
ch bi  
ế
n
(
)
trên R .  
*
**** H  
T*****  
1
3
TUYN TP ĐỀ THI VÀO LP 10  
MÔN TOÁN  
ĐỀ S05  
Bài 1. (1,5  
Cho bi  
a) Rút g  
b) Tính giá tr  
m).  
Cho h phương trình:  
đ
i
m).  
x x +1  
u th  
c :  
P =  
u th  
 x ( v  
i x  
0 )  
x +1  
n bi  
c P.  
5
2
củ  
a P tạ  
i x tho  
mãn x −  
x  6 + 2 5 = 0  
(
)
5
2  
Bài 2. (2điể  
x + my = 4  
mx  y = 3  
a) Tìm m để  
hệ  
có nghi  
m (x; y) tho  
mãn x > 0 và y > 0.  
b) Tìm m để hai đường th  
ng bi u di  
n hai phương trình ca hệ  
1
2
cùng c  
t nhau t  
i mộ  
t
đ
i
m trên (P): y =  
x
có hoành độ là 2.  
4
Bài 3. (1,5đim).  
2
2
Cho phương trình  
a) Tìm u ki  
bi t x ; x .  
b) Tìm các giá tr  
n x: x – 3x –m + m + 2 = 0  
đ
1
i
n cho m để phương trình luôn có hai nghi  
m phân  
3a m sao cho hai nghim x ; x ca phương trình  
1 2  
mãn x + x = 9.  
2
c
3
tho  
m).  
Cho đường tròn (O;R), S là  
1
2
Bài 4. (2điể  
đ
i
m sao cho OS = 2R. Vcát tuyến SCD ti  
đường tròn (O). Cho bi  
ết CD = R  
3
.
Tính SC và SD theo R.  
Bài 5. (3đđ  
ừ đ  
B, C là hai ti  
chi u c  
a) Ch ng minh HEB  
b) AD c t CE t i K. Ch  
c) Tính theo R di n tích hình gi  
nh BC c đường tròn(O) trong trường h  
i
m).  
m A  
T
i
ngoài đường tròn (O;R) k hai ti  
m). G i H là giao m c a OA và BC. Gọ  
m C trên đường kính BD c đường tròn (O).  
ế
p tuy  
ế
n AB, AC ( v  
i  
ếp  
đ
i
đi  
i E là hình  
ế
a
đ
i
a  
=
HAB  
.
ng minh K là trung  
i h n b i hai ti  
p OA = 2R.  
đ
i
ế
m c  
p tuy  
a CE.  
ến AB, AC và cung  
a
HT  
1
4
TUYN TP ĐỀ THI VÀO LP 10  
MÔN TOÁN  
ĐỀ S06  
Bài 1.(1,5đim)  
2
Cho phương trình: 2x + 5x – 8 = 0  
a) Chng tỏ  
phương trình luôn có hai nghi  
m phân bi  
t x ; x .  
1
2
b) Không gi  
i phương trình, hãy tính giá tr  
bi  
u th  
c:  
2
2
A =  
+
x1 x2  
Bài 2. (1,5  
đ
i
m)  
u th  
n bi  
a + 4 a + 4 4  a  
Cho bi  
c : P =  
+
( Vi a  
0 ; a  
4 )  
a + 2  
2  a  
a) Rút g  
b) Tính  
u thc P.  
2
P
t
i a tho  
mãn  
đ
i
u ki  
n a – 7a + 12 = 0  
Bài 3.( 2  
đ
i
m)  
i h  
x
3
=
a) Gi  
phương trình:  
y
2
3
x
2y  
=
5
b) Xác định h  
th ng (d) song song v  
độ t tam giác có di  
s
a và b c  
a hàm s  
y = ax + b bi  
ng y = x + 2 và ch  
ng 2.  
ế
t
đồ th  
c
a nó là đường  
c to  
i  
đường th  
n trên hai tr  
mộ  
n tích b  
Bài 4.( 5  
Cho đường tròn (O;R) , đường kính AD, B là  
đường tròn, C là m trên cung AD không ch  
sao cho tam giác ABC nh  
a) Ch ng minh tam giác ABD vuông cân.  
b) K AM  BC, BN  AC. Ch ng minh t  
Xác định tâm I đường tròn ngo i ti p t  
c) Ch ng minh m O thu đường tròn (I).  
d) Ch ng minh MN luôn ti p xúc v i m đường tròn c định.  
e) Tính di n tích viên phân cung nh MN c đường tròn (I) theo R.  
đim)  
đi  
m chính gia ca na  
đ
iể  
a đim B (C khác A và D)  
n
giác ABMN ni tiếp .  
ế
giác ABMN.  
đ
i
c  
ế
t  
a  
HT  
1
5
TUYN TP ĐỀ THI VÀO LP 10  
MÔN TOÁN  
ĐỀ S07  
Bài 1.(1,5đim)  
a) Không dùng b  
ng shay máy tính, hãy so sánh hai sa và b vi :  
a = 3 + 7 ; b = 19  
c :  
b) Cho hai biu thứ  
2
x + y  4 xy  
(
)
x y + y x  
A =  
; B =  
v
i x > 0; y > 0 ; x  
y
x  y  
xy  
Tính A.B  
Bài 2.(1  
Cho hàm s  
a) Ch ng t  
b) Ch ng t  
m cố định.  
m)  
Tìm hai s  
a chúng b  
Bài 4. (2 m)  
đim)  
2
y = (m – 2m + 3)x + 4 có đồ th  
đường th  
i m i giá tr  
ng (d) luôn  
m  
ng (d).  
điể  
r
ng hàm s  
ng khi m thay đổi các đường th  
luôn đồng bi  
ến vớ  
rằ  
đi qua m  
t
Bài 3. (1  
đi  
t
nhiên bi  
ng 36.  
ế
t hiệ  
u củ  
a chúng bng 2 và hiu các bình phương  
c
điể  
2
Cho phương trình: (m + 1)x –2( m – 1)x + m – 2 = 0  
a) Xác định m để phương trình có hai nghi  
b) Xác định m để phương trình có m t nghi  
c) Xác định m để phương trình có hai nghi  
m phân bi  
m b ng 2. Tính nghi  
m x ; x tho mãn h ứ  
t.  
m còn li  
th c:  
1
2
1
1
7
+
=
.
x1 x2  
4
Bài 5.(4.5  
ừ đ  
tròn ( B, C là các ti  
D và E ( D n m gi  
m c a DE, AE c  
a) Ch ng minh t  
b) Ch ng minh HA là tia phân giác c  
đ)  
T
i
m A  
ngoài đường tròn (O), k  
m). Đường th  
a A và E , dây DE không qua tâm O). G  
t BC t i K .  
giác ABOC n  
hai ti  
ế
p tuy  
ế
n AB, AC ti đường  
đường tròn (O) t  
i H là trung  
ế
p
đ
i
ng qua A c  
t  
i  
đi  
i tiế  
p
đường tròn .  
a
BHC  
2
1
1
c) Ch  
ng minh :  
=
+
.
AK AD AE  
1
6
d) Đường th  
ng k  
qua D vuông góc OB c  
t BE t  
i F, c  
t BC  
I.  
Ch ng minh ID = IF.  
HT  
TUYN TP ĐỀ THI VÀO LP 10  
MÔN TOÁN  
ĐỀ S08  
Bài 1. (2  
đi  
m)  
Gi  
i các phương trình và hphương trình sau:  
4x+5y  
xy  
=
2
a)  
2
0x 30y + xy = 0  
b) 4x + 2x 1 = 5  
Bài 2. ( 2  
Cho h  
a) Gi  khi a = 3  
b) Tìm a để  
Bài 3.(2 m).  
đ
i
m)  
phương trình:  
i h  
ax-y=2  
x+ay=3  
h
có nghim (x; y) thomãn điu kin  
x  2y = 0  
điể  
2
Cho phương trình: 5x + 2mx – 3m = 0  
a) Gi  
b) Tìm m để phương trình có nghi  
trình v i các giá tr a m tìm đượ  
m)  
Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. M là  
i phương trình khi m = 1.  
m kép. Tính nghi  
c
m kép c  
a phương  
củ  
Bài 4.(4điể  
đ
i
m di động trên mt na  
đường tròn sao cho MA  MB , phân giác góc AMB c đường tròn t  
m E khác m M.  
t
i  
đ
i
điể  
1
7
a) Tính độ dài cung nh  
b) Trên dây MB l  
vuông góc MB c  
Ch ng minh t giác AICB n  
c) Ch ng minh đường th ng CD luôn  
ó là m F.  
d) Tính di n tích hình gi  
AE c đường tròn (O) theo R.  
AE, BE theo R.  
m C sao cho MC = MA. Đường th  
t ME D. Phân giác góc MAB c t ME  
i ti p.  
y
đ
i
ng k  
qua C và  
I.  
ế
đ
i qua qua m  
t
đi  
m cố định  
g
i
đ
điể  
a
i hạ  
n b  
i hai  
đo  
n th  
ng AF, EF và cung nhỏ  
Hết  
ĐỀ THI VÀO LP 10  
MÔN TOÁN  
ĐỀ S09  
Bài 1. (1,5  
đ
i
m)  
Gi i h  
phương trình và h  
phương trình sau:  
2
y + 2x 8  
=
y 3  
a)  
y
x + y =10  
b) x(x + 2  
Bài 2.(1,5 m)  
5
) – 1 = 0  
điể  
a
b
a + b  
a) Ch ng minh đẳng th  
c :  
= v  
i a; b  
0 và a  
b.  
a  b  
a + b a b  
b) Cho hai hàm s  
y = 2x + (3 + m) và y = 3x + (5 – m) có đồ th  
ng t (d) và (d ) c t nhau v i m i giá tr  
a m thì (d) và (d ) c t nhau t i mt đim trên  
là hai  
đường th ng (d) và (d ). Ch  
i nh ng giá tr  
c tung.  
Bài 3.(2đim)  
m.  
1
1
Vớ  
nào c  
1
trụ  
1
8
2
Cho phương trình : x – 2(m – 1)x + m – 3 = 0 ( x là  
a) Ch ng minh phương trình luôn có nghi m vói m  
b) Xác định giá tr a m sao cho phương trình có hai nghi  
giá tr tuy đối và trái d u nhau.  
n s  
c
a ph  
ư
ng trình)  
i m.  
c
m b  
ng nhau  
v
t  
Bài 4.(5  
Cho tam giác ABC nh n ni tiếp đường tròn (O;R). Các đường cao AD,  
BE, CF c t nhau t i H.  
a) Ch ng minh t giác BFEC n  
b)Kẻ đường kính AK c đường tròn (O). Ch  
đim)  
i tiếp.  
a
ng minh AK EF.  
c) Ch  
ng minh H là tâm đường tròn n  
i ti  
ếp tam giác FED.  
EC  
.
BC  
d) Cho bi  
ết CH = AB. Tính t  
số  
HT  
MÔN TOÁN  
ĐỀ S10  
Bài 1.(1,5đim)  
a) Rút g  
2
1
n biể  
u thứ  
c:  
+
2 + 3  
(
)
2
+ 3  
x + 2  
x 1  
b) Cho hàm s  
: y =  
Tìm x để y xác định được giá tr  
Bài 2.(1,5 m)  
Cho hàm s  
a) Tìm m để hàm số đồng bi  
b) V đồ th hàm s khi m = 2.  
rồ  
i tính f 4 + 2 3  
.
(
)
điể  
: y = (m – 1)x + 2m – 3.  
n.  
ế
1
9
c) Chng trng khi m thay đổi đồ thhàm sluôn đi qua mt đim  
ố định.  
m)  
i các phương trình và h  
c
Bài 3.(2điể  
Gi  
phương trình sau:  
4
x 2  2y = 6  
a)  
3x 2 + 2y = 8  
2 2  
2
b) (x – 2)(x + 2) = 3x  
m)  
Bài 4.(5  
Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. Đường tròn tâm A bán kính AO  
đường tròn (O) t i hai m C và D. G i H là giao m c a AB và CD.  
a) Tính độ dài AH, BH, CD theo R.  
b) G i K là trung m c a BC. Ch  
Xác định tâm I c đường tròn ngo  
c)Tia CA c đường tròn (A) t m th  
DK i qua trung m c a EB  
d)Tính di  
điể  
ct  
đ
iể  
đ
i
đ
i
ng minh t giác HOKC n  
i ti  
ếp.  
a
i ti p t giác HOKC.  
ế
t
i  
đi  
hai E khác đim C. Chng minh  
đ
đi  
n tích viên phân cung HOK ca đường tròn (I) theo R.  
HT  
MÔN TOÁN  
ĐỀ S11  
Bài 1.(1,5  
đ
i
m)  
n các biu thc sau:  
Rút g  
1
a)  
b)  
18x  32x : 18x (v  
i x > 0 )  
3
2
+1  
2 1  
(
)
2
+1  
Bài 2.(2  
đ
i
m)  
a)Xác định h  
đường th ng song song v  
số  
a và b c  
a hàm s  
y = ax + b bi  
ế
t
đồ th  
hàm s  
là mt  
i  
đưòng th  
ng y = 2x và  
đ
i qua điể  
m A(1; –2).  
2
0
2
b) B đim ca (P): y = – 2x vi đường thng  
tìm đượ  
m)  
Cho phương trình : x –(2m + 3)x + m = 0.  
a) Tìm m để phương trình có m t nghi m b  
Tính nghi m còn l i c a phương trình.  
b) Ch ng t ng phương trình luôn có hai nghi  
c) G i x , x là hai nghi m c a phương trình. Tìm giá tr  
ng phép tính tìm toạ độ giao  
câu a .  
c
Bài 3. (2điể  
2
ng – 1.  
ạ ủ  
2
r
m phân bi  
t vi mi m.  
2
a m để x +  
củ  
1
1
2
x2  
có giá tr nh nht.  
m)  
Cho tam giác ABC nh  
Bài 4.(4,5điể  
n (AB < AC) n  
a hai m A và H. Đường tròn đường kính AD cắ  
i M và N khác A.  
i ti  
ế
p
đường tròn (O), đường cao AH.  
D là  
đ
i
m n  
m gi  
đi  
t AB,  
AC l  
n lượt tạ  
a) Ch  
ng minh MN < AD và ABC = ADM  
ng minh t giác BMNC n i ti p.  
đường tròn (O) t  
i K. Ch ng minh ba  
t MN t i I, c đường tròn (O) t  
ng minh AD. AH = AI. AF  
;
b) Ch  
ế
c) Đường tròn đường kính AD c  
AE c đường th ng BC t  
d) Đường th ng AH c  
Ch  
t
i
đ
i
m th  
m K, M, N thẳ  
i F khác  
hai E. Tia  
ng hàng.  
m A.  
t  
t
đ
iể  
điể  
HT.  
2
1
MÔN TOÁN  
ĐỀ S12  
Bài 1.  
Bài 2.  
x + 2  
x
1
x 1  
Cho bi  
u th  
c: P =  
+
+
:
(v  
i  
x 0; x 1  
)
x x 1 x + x +1 1 x  
2
a) Rút g u thc P.  
n bi  
2
3
b)Tìm giá trca x để P =  
Trong mt phng toạ độ Oxy, cho đường thng (d): y = mx + 1 và (P) : y =  
2
x .  
a) V  
b) Ch  
Parabol (P) và đường th  
ng minh r ng v i m i c  
m cố định và luôn c  
ng (d) khi m = 1.  
a tham s m, đường th  
t (P) t i hai m phân biệ  
t
ng (d) luôn đi qua  
m
đi  
đ
i
t A và B.  
Bài 3.  
2
Cho mnh đất hình ch  
nh  
t có di  
n tích 360m . N  
ế
u t  
ă
ng chi  
u r  
ng 2m và  
nh đấ  
gi m chi  
u dài 6m thì di  
n tích m  
nh đất không đổi. Tính chu vi m  
t
lúc  
ban đầu.  
Bài 4.  
Cho tam giác ABC n  
gi a c a các cung AB và AC. G  
là H và K.  
a) Ch ng minh tam giác AHK cân.  
b) G i I là giao m c a c a BE và CD. Ch  
giác CEKI là t giác n i ti  
ng minh IK // AB.  
i ti  
ế
p
đường tròn (O). D và E theo thtđim chính  
i giao m c a DE v i AB, AC theo th  
đ
i
tự  
đ
i
ng minh AI DE.  
c) Ch  
d) Ch  
ng minh t  
ế
p.  
HT  
2
2
MÔN TOÁN  
ĐỀ S13.  
Bài 1.Thu g  
n các biu th  
c sau:  
1
5  12  
1
a) A =  
b) B =  
5
2  
2  3  
a 2  
a + 2  
a + 2   
a  2   
4   
(vi a>0 , a 4)  
a   
a −  
Bài 2.Gii hphương trình và phương trình sau:  
x
2
x
+
y
y
=
=
3
3
a)  
1
2
5
=
b)  
+
x 1 x +1 3  
2
Bài 3. Cho hàm s là mt parabol đi qua A(– 4; – 8).  
a)Tìm a . V đồ th tìm được.  
b)Trên (P) tìm đượ m B có hoành độ  
Vi t phương trình đường th  
c) Tìm m M trên Oy sao cho AM + MB ng  
y = ax có đồ th  
hàm s  
câu a l  
ng AB.  
c
y
đ
i
bng 2.  
ế
đ
i
n nh  
t.  
các tiếp tuyến AB,  
Bài 4. Cho đường tròn (O),  
đ
i
m A n  
m ngoài đường tròn. V  
AC  
và cát tuy  
ế
n ADE không i H là trung m c  
ng minh các c mt đường tròn.  
ng minh HA là tia phân giác c  
i I là giao m c a BC và DE. Ch  
d) BH c đường tròn (O) K. Ch ng minh AE//CK.  
Bài 5.Cho phương trình : x  2  
đ
i qua tâm O. G a DE.  
m A, B , H, O, C cùng thu  
a góc BHC.  
ng minh AB = AI. AH  
đ
i
a) Ch  
đ
i
b) Ch  
2
c) G  
đ
i
t  
4
2
)
m +1 x + 4m = 0  
(
Tìm các giá tr  
c
a m để phương trình đã cho có 4 nghim phân bit.  
HT  
2
3
TUYN TP ĐỀ THI VÀO LP 10  
MÔN TOÁN  
ĐỀ S14  
y = (1 – m)x + 4.  
Tìm m để đồ th hàm s đi qua  
ẽ đồ th hàm s ứng v i m tìm được.  
Bài 1 . a) Cho hàm s  
đim (– 3; 10) .  
V
x = 2y  
b)Gi i h phương trình sau:  
x  y = −3  
Bài 2. Cho bi u th  
c :  
2
x + x  
2x + x  
+1  
vi x > 0  
x
P =  
x  x +1  
a) Rút g  
n bi  
u thứ  
c P.  
b) Tìm x để P = 2.  
c) Tìm giá tr nh nh  
Bài 3. Cho phư2 ơng trình n x:  
x – 5x + 7 – m = 0  
Tìm các giá tr a m để phương trình có hai nghi  
c x = 4x + 1  
t ca P.  
c
m x ; x tho  
mãn  
1
2
2
1
đẳng th  
Bài 4. Cho n đường tròn (O;R) đường kính AB. K  
cùng phía v i n đường tròn. M là m b t k  
2
a  
hai ti  
ế
p tuy  
ế
n Ax và By nm  
a
đ
i
trên n  
t Ax và By l  
giác n i ti p.  
ng MH c t OE t i K.  
a
đường tròn ( M  
khác  
A và B). Ti  
ếp tuy  
ế
n t  
i M c  
a n  
a
đường tròn c  
n lượt t i E và  
N.  
a) Ch  
b) Ch  
c) K  
Ch  
d) Gi  
ng minh AOME và BOMN là các t  
ng minh AE. BN = R .  
MH vuông góc By. Đường th  
ế
2
ng minh AK  MN .  
s
MAB =  
α
và MB < MA. Tính di  
n tích ph  
n tgiác BOMH ở  
bên  
ngoài n  
e) Xác định v  
a
đường tròn (O) theo R và  
trí c m M trên n  
α
.
a
đi  
a  
đường tròn (O) để K n  
m trên  
đường  
tròn (O) .  
HT  
2
4
MÔN TOÁN  
ĐỀ S15  
Bài 1. (1,5  
đ
i
m)  
u th  
  
x + x  
x +1  
x  x  
x 1  
Cho bi  
c: M = 1+  
1−  
≠  
vi x 0, x 1  
  
  
  
a) Thu gn biu thc M.  
b) Tính  
M
t
i x = 3+ 2 3  
Bài 2. (2  
đim)  
2
x
1
2
Cho parabol (P) : y =  
đường thng (d): y = mx +  
.
2
a) V  
b) Ch  
định.  
c) Ch ng minh r  
Bài 3. (1,5 m)  
(P) .  
ng t  
r
ng v  
i m  
i m đường th  
ng (d) luôn  
đ
i qua m  
i hai m phân bi  
u dài và có diệ  
t
đ
i
m c  
ng v  
i m  
i m, (d) luôn c  
t (P) t  
đ
i
t.  
điể  
2
Mộ  
t mi  
ếng đất hình ch  
nh  
t có chi  
u rộ  
ng b  
ng chi  
n tích  
5
2
b
ng 360m . Tính chu vi c  
a mi ng đất .  
ế
Bài 4. (4đim)  
Cho ba  
đim A, B, C thng hàng ( B nm gia A và C). Vẽ đường tròn tâm  
O
đường kính BC ; AM là ti  
ế
p tuy  
ế
n v  
t
A. T  
ti  
ế
p
đ
i
m M vẽ đường thng  
đường tròn (O) t  
vuông góc v i BC , đường th  
ng này c  
t BC t  
i H và c  
t  
i  
N.  
a) Ch  
ng minh t  
giác AMON n  
i ti  
ếp .  
2
BC  
b) Ch  
ng minh OH.OA =  
4
c) T  
B kẻ đường th  
ng song song MC , đường thng này ct AM ở  
D
và c  
d) Ch ng minh  
Bài 5. (1đim)  
t MN t  
i E. Ch ng minh tam giác MDE cân.  
HB AB  
=
HC AC  
x
y
=
2
m
có nghi  
Xác định m để  
hệ  
phương trình  
m duy nht.  
2
x
+
y
=
1
2
5
ĐỀ THI S16  
SỞ  
GIÁO D  
C-  
Đ
ÀO T  
O K  
THI TH  
m h  
i gian làm bài: 120phút(không k  
TUY  
c: 2009 – 2010 – MÔN TOÁN  
th i gian phát  
N SINH VÀO L  
P 10  
QU NG NAM  
Nă  
Thờ  
đề  
)
ĐỀ THI TH  
Bài 1. (1,5  
đi  
m)  
1
. Không dùng máy tính b  
túi , tính giá tr  
củ  
a biu thc:  
3
 2 3  
6
A =  
+
3
3+ 3  
1
1
x 1  
2
. a) Rút g  
n bi  
u thứ  
c : B =  
:
( x > 0 và x  
1)  
x + x  
x +1 x + 2 x +1  
b) Tìm x khi B = 3  
Bài 2. (2,5 m)  
điể  
1
. Gi i các phương trình và h phương trình sau:  
2
a)  
b)  
x
2 3x + 2 = 0  
1  
3
x + y = 5  
5
2
x 2y = 5  
2
. Kho  
ng cách gi  
a hai b  
ế
n sông A và B là 60km. M  
n B, ngh 30phút t i b n B r i quay tr  
n C. Th i gian k lúc đến lúc quay tr  
. Tính v n t c xu ng máy khi nước yên l  
t xu  
ng máy  
đ
i xuôi  
i ngượ  
đế  
ng , bi  
dòng t  
dòng 25km để đến b  
n C h t t t c  
ng v n t c nước ch  
m)  
. Cho phương trình b  
bến A đến b  
ế
ế
ế
l
i  
đ
c
n
từ  
đ
i
l
i
bế  
ế
là 8gi  
ế
t
rằ  
y là 1km/gi.  
Bài 3. (2,5điể  
2
1
c hai : x + 4x + m +1 = 0 (1)  
Tìm m để phương trình (1) có hai nghi  
m phân bit x , x tho mãn  
1 2  
x1 x2 10  
+
=
3
x2 x1  
1
2
2
. Cho parabol (P) có phương trình y = x  đường th  
ng (d) có phương  
4
trình : y = x + m . Xác định m để (d) ti  
ế
p xúc v  
i (p) và tìm toạ độ giao  
đ
i
m.  
Bài 4.( 4  
Cho tam giác ABC có ba góc nh  
t AB, AC theo th iE và F. Bi  
giác AEHF n i ti  
ng minh AE.AB =AF.AC  
đim )  
ế
n ( AB < AC ). Đường tròn đường kính  
t BF c t CE t i H và AH c t BC t i D.  
p và AH vuông góc v i BC.  
BC c  
tự  
t
1
2
. Ch  
. Ch  
ng minh t  
ế
2
6
3
. G  
i O là tâm đường tròn ngo  
i ti  
ế
p tam giác ABC và K là trung đim  
OK  
c
a BC .Tính t  
số  
khi t  
giác OHBC n  
i ti p .  
ế
BC  
4
.Cho HF = 3cm, HB = 4cm, CE = 8cm và HC >HE. Tính HC.  
====H t=====  
=
ế
ĐỀ THI S17  
TRƯỜNG TH CS  
KTHI THTUYN SINH VÀO LP 10-  
PTTH  
NGUY  
N BÁ NG  
C
N
ă
m h  
c: 2009 – 2010 – MÔN TOÁN  
th i gian phát  
Thờ  
i gian làm bài: 90phút (không k  
đề  
)
ĐỀ THI TH  
Bài 1. (2đim)  
1
. Không x  
dụ  
ng máy tính b  
túi , tính giá tr a biu thc sau:  
c
A = 11+ 3 +1 1 3  
(
)(  
)
a + 4 a + 4 a  4  
2
. Cho bi  
u th  
c : P =  
+
( Vớ  
i a  
0 ; a  
4 )  
a + 2  
a 2  
a) Rút g  
b) Tính  
n bi  
u th  
i a tho  
c P.  
2
mãn điu kin a – 7a + 12 = 0  
P
t
Bài 2.(2  
đi  
m)  
3x  
+
2y = −10  
2y  
1
. Gi i h phương trình:  
x
= 2  
3
2
2
. Gi  
i phương trình : x + 5x – 6x = 0  
Bài 3. (1,5  
đ
i
m)  
2
x
1
2
Cho parabol (P) : y =  
đường th  
ng (d): y = mx +  
.
2
a)V  
b)Ch  
c) Ch  
(P) .  
ng t  
ng minh r  
m)  
đường tròn (O;R) đường kính AB. K  
r
ng v  
i m  
i m đường th  
ng (d) luôn  
t (P) t  
đ
i qua m  
t
đ
i
m cố định.  
t.  
ng v  
i m i m, (d) luôn c  
i hai m phân biệ  
đ
i
Bài 4. (4,5  
đ
i
Cho n  
a
hai ti  
ế
p tuy  
ến Ax và By n  
m
2
7
cùng phía v  
i n  
a
đường tròn. M là  
n t i M c a n đường tròn c ạ  
i ti p và tam giác EON là tam giác vuông.  
đ
i
m b  
t k  
trên n  
a
đường tròn ( M  
khác  
N.  
A và B). Ti  
ế
p tuy  
ế
a
t Ax và By l  
n lượt t i E và  
a) Ch  
b) Ch  
c) K  
Ch  
d) Gi  
đường tròn (O) theo R .  
ng minh AOME n  
ng minh AE. BN = R .  
MH vuông góc By. Đường th  
ng minh AK  MN  
ế
2
ng MH ct OE ti K.  
n t giác BOMH  
.
0
sử  
MAB = 30 . Tính di  
n tích ph  
bên ngoài n  
a
HT  
TUYN TP ĐỀ THI VÀO LP 10  
MÔN TOÁN  
ĐỀ  
S
18  
Bài 1.(1,5đim)  
2
1
. Rút g  
n :  
u th  
7  4  28  
(
)
x
x
x 4  
.
v
2
. Cho bi  
c : P =  
+
i x > 0 và x  
4  
x 2  
x + 2  
4x  
a) Rút g  
b) Tìm x để P > 3  
Bài 2. (2đim)  
n P.  
4x + y =1  
1
. Gi  
i h  
phương trình:  
2
x 7y = 8  
3  
1
2
. Gi  
i phương trình:  
+
= 2  
x  2 x  6  
Bài 3. (1,5  
đ
i
m)  
2
Cho phương trình: 2x – 5x + 1 = 0.  
1
2
.Tính bit s ri suy ra phương trình có hai nghim phân bit x , x .  
1 2  
.Không gi i phương trình hãy tính x x + x x1  
m)  
1
2
2
Bài 4. (4,5điể  
2
8
Cho hai đường tròn (O ) và (O ) c  
t nhau t  
m B n m cùng phía n  
i EF c  
i A và B. K  
ti  
ế
p tuy  
ế
n chung  
ng b  
1
2
ngoài  
O O )  
EF (E  
(O ) và F  
(O ), EF và  
đ
i
a m  
t ph  
1
2
1
2
Qua A k  
cát tuy  
ế
n song song v  
t  
đường tròn (O ) và (O ) theo th  
tự  
1
2
t
i
C và D. Đường th  
ng CE và DF c  
giác IEBF là t  
ng minh tam giác CAE cân và IA vuông góc v  
ng minh đường th ng AB i qua trung m c  
t R = 2,67cm ; R = 1,97cm ; O O = 4,04cm. Tính độ dài EF (k  
t nhau t  
i I.  
1
2
3
4
. Ch  
. Ch  
. Ch  
ng minh t  
giác n i ti  
ếp.  
i CD.  
đ
đ
2
iể  
a EF.  
. Cho bi  
qu làm tròn t  
Bài 5. (0,5 m).  
Cho hàm s  
th  
ế
ế
t
1
2
1
i hai chsthp phân)  
điể  
2
y = (– m + 2m + 3)x + 1 có đồ th  
đường th  
ng (d ) và đường  
1
ng (d ): y = 5x. Ch  
ng tỏ  
r
ng vi mọ  
i m , (d ) và (d ) c  
t nhau.  
2
1
2
HT≈  
TUYN TP ĐỀ THI VÀO LP 10  
MÔN TOÁN  
ĐỀ  
S
19  
Bài 1. ( 1,5  
điể  
m).  
1
2
1
. Th  
c hi n phép tính :  
+
15+ 2 6  
(
)
5 2 6 5+ 2 6   
2
2
x y  xy  
x + y  
x  y  
2. a) Rút g  
n biu thứ  
c : Q =  
:
vớ  
i x > 0 ; y > 0 và x  y  
xy  
b)Tính giá tr  
Bài 2. (2 m) .  
Cho hàm s  
c
a Q t  
i x = 6 + 2 5 ; y = 5  
điể  
2
y = ax  đồ th  
là (P).  
2
9
a) Tìm a bi  
b) Trên (P) l  
Vi  
c)Vi  
đượ  
Bài 3 . (1,5  
Cho phương trình : x – 2( m  1)x + m  3 = 0 (1)  
a) Gi i phương trình (1) khi m = 0.  
b) Tìm các giá tr a m để phương trình (1) có hai nghi  
ế
t (P)  
đ
i qua  
m A và B có hoành độ  
ng AB.  
ng song song v  
đ
i
m (– 4 ; – 4). V  
(P) v  
i a tìm được.  
y hai  
đ
iể  
l
n lượt b  
ng –1 và 2.  
ế
ế
c
điể  
t phương trình đường thẳ  
t phương trình đường th  
câu a.  
m) .  
i AB và ti  
ếp xúc v  
i (P) tìm  
2
c
m trái d  
u mà  
nghim  
d
ương có giá tr  
Bài 4. (4,5 m) .  
ừ đ m A  
hai ti  
a) Ch  
b) G  
Ch  
c) AD c  
d) Tính theo R di  
tuyt đối ln hơn.  
điể  
T
i
ế
ngoài đường tròn (O;R) k  
m). G i H là giao m c a OA và BC.  
ng minh t giác ABOC là t giác n i ti p. Tính tích OH.OA theo R.  
i E là hình chi u c m C trên đường kính BD c đường tròn (O).  
hai tiếp tuyến AB, AC ( vi B, C là  
p
đ
i
đ
i
ế
ế
a điể  
.
a  
ng minh HEB  
t CE t i K. Ch  
n tích hình gi  
=
HAB  
ng minh K là trung  
đ
i
m c  
p tuy  
đường tròn(O) trong trường hp OA = 2R.  
a CE.  
i h n b i hai ti  
ế
ến AB, AC và cung  
nh  
Bài 5. (0,5  
Cho hàm s  
th  
BC c  
a  
đ
i
m).  
2
y = (– m + 2m + 3)x + 1 có đồ th  
 đường thng (d ) và đường  
1
i m , (d ) và (d ) c  
ng (d ): y = 5x. Ch  
ng tỏ  
r
ng vi m  
t nhau.  
2
1
2
HT≈  
TUYN TP ĐỀ THI VÀO LP 10  
MÔN TOÁN  
ĐỀ S20  
Bài 1.(1,5đim)  
3
0
2
3
1
2
. Rút g  
n bi  
u th  
c: A =  
+
5  
5
3  
6 + 3  
2
( )  
1 a  
a 2  
a + 2  
. Cho bi  
u th  
c: P = A =  
.
vi a > 0 , a 1  
a 1 a + 2 a +1  
2
a) Rút g  
b) Tìm các giá tr  
Bài 2. (1,5đim)  
n A.  
c
a a để A > 0.  
y
2
x + = −2  
3
1
. Gi  
i hệ  
phương trình:  
3
x
21  
y =  
2
4
3
2
. Gi  
i phương trình: x – 4x + 3 = 0  
Bài 3.(1,5  
đ
iể  
m)  
M
t ca nô xuôi m  
t khúc sông dài 50km, r  
i ngược dòng tr  
l
i 32km h  
ết  
tt  
c
4gi  
Tính v  
m)  
30phút.  
n t  
c dòng nước bi  
ế
t v  
n t  
c th  
c c  
a ca nô là 18km/gi.  
Bài 4. (2  
đi  
2
1
. Cho phương trình 3x – 5x – 4 = 0. (1)  
3
3
Không gi  
i phương trình hãy tính giá tr  
m c a phương trình (1)  
2
c
a bi  
u th  
c A = x x + x x .  
1
2
1 2  
Vớ  
i x , x là hai nghi  
1
2
x
2
. Trong m  
t ph  
ng toạ độ Oxy cho Parabol (P) có phương trình y =  
.
2
Gọ  
i (d) là đường th  
ng  
đ
i qua  
đ
i
m M(0;– 2) và có h  
số  
góc k. Ch  
ng t  
(
d) luôn c t (P) t i hai  
Bài 5. (3,5 m)  
Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. Đường tròn tâm A bán kính AO  
đường tròn (O) t i hai m C và D. G i H là giao m c a AB và  
đ
i
m phân biệ  
t khi k thay đổi.  
điể  
c
t
đi  
đ
i
CD.  
a) Tính độ dài AH, BH, CD theo R.  
b)G i K là trung m c a BC. Ch ng minh t  
Xác định tâm I c đường tròn ngo i ti p t  
c)Tia CA c đường tròn (A) t m th hai E khác  
đ
i
a
giác HOKC n  
giác HOKC.  
m C. Ch  
i ti  
ế
p.  
ế
t  
i
đ
i
đ
i
ng  
minh  
DK đi qua trung đim ca EB  
d)Tính di  
n tích viên phân cung HOK ca đường tròn (I) theo R.  
HT  
3
1
TUYN TP ĐỀ THI VÀO LP 10  
MÔN TOÁN  
ĐỀ S21  
Bài 1. (1,5đim)  
1
. Không dùng máy tính b  
túi, hãy tính giá tr  
bi  
u thứ  
c:  
3
14  
4
A =  
+
8 + 2  
(
)
2 +1 2 2 1 2  2   
a + 2  
a  2 a +1  
2. Cho biu th  
c : Q =  
v
i a > 0 ; a  
1.  
a + 2 a +1 a 1  
a
a) Rút gn bi  
u thứ  
c Q.  
b) Ch  
ng t  
rng v  
i mọ  
i giá tr  
Bài 2. (2  
đ
i
m)  
Cho h  
a) Gi  
2
x + my = 5  
( I )  
phương trình :  
3x y = 0  
i h  
phương trình khi m = – 2 .  
b) Tìm giá tr  
củ  
a m để  
h
(I) có nghim ( x; y) thomãn hthc:  
m+1  
x - y +  
= −4  
m-2  
Bài 3. (2  
đ
i
m)  
2
Cho phương trình  
a) Gi  
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghi  
n x : x  5x + m  2 = 0 (1)  
i phương trình (1) khi m = 4 .  
m dương phân bit x ; x2  
1
tho  
1
1
mãn h  
thứ  
c
2  
+
= 3  
x1  
x2  
Bài 4. (4,5điể  
m)  
Cho đường tròn (O;R) hai đường kính AB và CD. Ti  
đường tròn (O) c t các tia AD, AC l n lượt t i E và F. Phân giác góc FAB  
đường tròn (O) t i N. Tia BN c đường th ng AF M.  
ng minh EDCF là m t t giác n i ti p.  
ng minh tam giác MCN cân.  
ng minh đường th ng ON i qua trung  
n tích hình gi i h n b i các n th  
trong trường h p CD vuông góc AB.  
ếp tuyến ti B ca  
cắ  
t
t
a) Ch  
b) Ch  
c) Ch  
ế
đ
đ
i
m ca đon thng BF  
d) Tính di  
đ
o
ng BF, CF và cung nh  
BC  
HT  
3
2
nguon VI OLET