BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY  
CHUYÊN ĐỀ  
2
80 CÂU TRẮC NGHIỆM HÌNH HOC OXY  
THEO CHỦ ĐỀ CÓ ĐÁP ÁN  
BẠN NÀO CẦN FILE WORD ĐỂ BIÊN SOẠN  
LIÊN HỆ: 0934286923  
NGƯỜI BUỒN CẢNH CÓ VUI ĐÂU BAO GIỜ  
ĐT: 0934286923  
Email: emnhi1990@gmail.com  
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY  
80 CÂU TRẮC NGHIỆM HÌNH OXY THEO CHỦ ĐỀ  
CÓ ĐÁP ÁN  
2
§
1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  
Câu 1: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :  
x  4  2t  
y 13t  
1  
:
 2 : 3x  2y 14  0  
A. Trùng nhau.  
C. Song song nhau.  
Câu 2: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 7) và B(1 ; 7).  
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.  
D. Vuông góc nhau.  
x t  
x t  
x t  
x 37t  
A.  
.
B.  
C.  
D.  
y 7  
y  7 t  
y  7  
y 17t  
Câu 3: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox.  
A. (0 ; 1) B. (1 ; 0) C. (1 ; 1).  
D. (1 ; 0)  
Câu 4: Cho 2 điểm A(4 ; 1) , B(1 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn  
thẳng AB.  
A. x + y = 0  
B. x y = 1  
C. x + y = 1  
D. x y = 0  
Câu 5: Đường thẳng 12x  7y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây ?  
5
 17   
A. (1 ; 1)  
B. (1 ; 1)  
C.  
; 0  
D. 1;  
7   
12  
Câu 6: Cho hai đường thẳng  : 11x  12y + 1 = 0 và  : 12x + 11y + 9 = 0. Khi đó hai đường  
1
2
thẳng này :  
A. Vuông góc nhau.  
C. Trùng nhau.  
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.  
D. Song song với nhau  
Câu 7: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :  
x  4  2t  
1  
:
5x  2y 14  0  2 :  
y 15t  
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc.  
C. Trùng nhau.  
B. Vuông góc nhau.  
D. Song song nhau.  
Câu 8: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(1 ; 5).  
x 3t  
x 3t  
x 1t  
x 3t  
A.  
.
B.  
C.  
D.  
y  13t  
y  13t  
y  5  3t  
y  13t  
Câu 9: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(1 ; 5)  
A. 3x  y + 6 = 0 B. 3x + y  8 = 0 C. x + 3y + 6 = 0 D. 3x  y + 10 = 0  
Câu 10: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 2) và B(1 ; 4).  
A. (2 ; 1) B. (1 ; 2) C. (2 ; 6) D. (1 ; 1).  
Câu 11: Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến  
AM.  
A. 2x + y 3 = 0  
B. x + 2y 3 = 0  
C. x + y 2 = 0  
D. x y = 0  
Câu 12: Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao  
AH.  
A. 3x + 7y + 1 = 0  
B. 7x + 3y +13 = 0  
C. 3x + 7y + 13 = 0 D. 7x + 3y 11 = 0  
ĐT: 0934286923  
Email: emnhi1990@gmail.com  
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY  
Câu 13: Đường thẳng đi qua điểm M(1;2) và vuông góc với vectơ  
n
=(2;3) có phương trình chính  
tắc là :  
x 1 y  2  
x 1 y  2  
x 1 y  2  
C.  
x 1 y  2  
A.  
B.  
D. .  
2
3  
2
2
3
3
2  
3
Câu 14: Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc ?  
2
x 2 3t '  
x 1 (m 1)t  
y  2  mt  
1  
:
 2 :  
y 14mt '  
A. m   3  
Câu 15: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây :  
( 3 1)x  y 1 0  2 : 2x  ( 3 1)y 1 3  0  
B. m   3  
.
C. m  3  
D. Không có m  
1  
:
.
A. Song song.  
B. Trùng nhau.  
C. Vuông góc nhau. D. Cắt nhau.  
x 12 5t  
y 36t  
Câu 16: Cho đường thẳng  :  
. Điểm nào sau đây nằm trên ?  
A. (12 ; 0)  
B. (7 ; 5)  
C. (20 ; 9)  
D. (13 ; 33).  
Câu 17: Cho 2 điểm A(1 ; 4) , B(1 ; 2 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn  
thẳng AB.  
A. y 1 = 0  
B. x 4y = 0  
C. x 1 = 0  
D. y + 1 = 0  
x
y
Câu 18: Cho hai đường thẳng 1:  1   : 3x + 4y  10 = 0. Khi đó hai đường thẳng  
2
3
4
này :  
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc.  
C. Song song với nhau.  
B. Vuông góc nhau.  
D. Trùng nhau.  
Câu 19: Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến  
CM.  
A. 3x + 7y 26 = 0  
B. 2x + 3y 14 = 0  
C. 6x 5y 1 = 0  
D. 5x 7y 6 = 0  
Câu 20: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây :  
x 22 2t  
y 555t  
1  
:
 2 : 2x  3y 19  0.  
C. (5 ; 3)  
A. (2 ; 5)  
B. (10 ; 25)  
D. (1 ; 7)  
Câu 21: Cho 4 điểm A(1 ; 2), B(1 ; 4), C(2 ; 2), D(3 ; 2). Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường  
thẳng AB và CD  
A. (1 ; 2)  
B. (5 ; 5).  
C. (3 ; 2)  
D. (0 ; 1)  
Câu 22: Cho điểm M( 1 ; 2) và đường thẳng d: 2x + y – 5 = 0 .Toạ độ của điểm đối xứng với  
điểm M qua d là :  
9 12   
5 5   
 2 6   
B. ;  
 3   
C. 0;  
3  
5  
A.  
;
D.  
;5  
 5 5   
 5   
Câu 23: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây :  
1  
: x  2y + 1 = 0 và  : 3x + 6y  10 = 0.  
2
B. Trùng nhau. C. Vuông góc nhau. D. Cắt nhau.  
A. Song song.  
Câu 24: Cho ABC có A(1 ; 1), B(0 ; 2), C(4 ; 2). Viết phương trình tổng quát của trung tuyến  
BM.  
A. 3x + y 2 = 0  
B. 7x +5y + 10 = 0 C. 7x +7 y + 14 = 0  
D. 5x 3y +1 = 0  
ĐT: 0934286923  
Email: emnhi1990@gmail.com  
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY  
x 15  
Câu 25: Cho đường thẳng :  
A. x + 15 = 0  
. Viết phương trình tổng quát của .  
y 6 7t  
B. 6x  15y = 0  
C. x 15 = 0  
D. x y 9 = 0.  
Câu 26: Cho 2 điểm A(1 ; 4) , B(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn  
thẳng AB.  
A. x + 3y + 1 = 0 D. x + y  1 = 0  
Câu 27: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây vuông góc nhau ?  
1 mx  y 19  0  2 :(m 1)x  (m 1)y  20  0  
B. m = 2. C. Không có m D. m = 1  
Câu 28: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :  
B. 3x + y + 1 = 0  
C. 3x y + 4 = 0  
:
A. Mọi m  
x  34t  
y  2  6t  
x 12t '  
1  
:
 2 :  
y  4  3t '  
A. Song song nhau.  
C. Vuông góc nhau.  
B. Trùng nhau.  
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.  
Câu 29: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng:  
x 4 t  
y 15t  
1  
:
7x  2y 1 0  2 :  
A. Song song nhau.  
C. Vuông góc nhau.  
B. Trùng nhau.  
D. Cắt nhau nhưng không vuông c.  
x 35t  
y 14t  
Câu 30: Cho đường thẳng :  
. Viết phương trình tổng quát của .  
A. 4x + 5y 17 = 0  
B. 4x + 5y + 17 = 0  
Câu 31: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ?  
C. 4x 5y + 17 = 0  
D. 4x 5y 17 = 0.  
2
1  
A. m = 1  
Câu 32: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ?  
:
2x  (m 1)y 50  0  2 : mx  y 100  0  
.
B. Không có m  
C. m = 1  
D. m = 0  
x 8(m 1)t  
y 10 t  
1  
:
 2 : mx  6y 76  0.  
A. m = 3  
Câu 33: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và song song với  
đường thẳng  : 3x  4y 1 0  
B. m = 2  
C. m = 2 hoặc m = 3 D. Không m nào  
.
x  4t  
x  3t  
x 3t  
x 4t  
A.  
.
B.  
C.  
D.  
y 13t  
y  4t  
y  4t  
y  3t  
Câu 34: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây :  
x
y
1  
:
 1   : 6x 2y  8 = 0.  
2
2
3
A. Cắt nhau.  
B. Vuông góc nhau. C. Trùng nhau.  
D. Song song.  
Câu 35: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 7) và B(1 ; 7)  
A. x + y + 4 = 0 C. x + y + 6 = 0 D. y + 7 = 0  
B. y 7 = 0  
Câu 36: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây song song ?  
2
1  
:
2x  (m 1)y 3  0  2 : x  my 100  0  
.
A. m = 2  
B. m = 1 hoặc m = 2 C. m = 1 hoặc m = 0 D. m = 1  
ĐT: 0934286923  
Email: emnhi1990@gmail.com  
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY  
Câu 37: Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao  
CH.  
A. x + 3y 3 = 0 .  
B. 2x + 6y 5 = 0  
C. 3x y + 11 = 0  
D. x + y 1 = 0  
2
Câu 38: Định m để 1 : 3mx  2y  6  0  2 : (m  2)x  2my 6  0 song song nhau :  
A. m = 1  
B. m = 1  
C. m = 1 và m = 1  
D. Không có m .  
Câu 39: Cho 4 điểm A(3 ; 1), B(9 ; 3), C(6 ; 0), D(2 ; 4). Tìm tọa độ giao điểm của 2  
đường thẳng AB và CD  
A. (6 ; 1)  
B. (9 ; 3)  
C. (9 ; 3)  
D. (0 ; 4).  
Câu 40: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : 4x  3y  26 = 0 và đường thẳng D : 3x + 4y  
7 = 0.  
A. (5 ; 2)  
C. (2 ; 6)  
B. Không có giao điểm.  
D. (5 ; 2)  
Câu 41: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây cắt nhau?  
1 2x 3my 10  0  2 :mx  4y 1 0  
B. m = 1 C. Không có m  
:
A. 1 < m < 10.  
D. Mọi m  
x 5t  
Câu 42: Cho đường thẳng d có phương trình tham số  
. Phương trình tổng quát của d  
y  9  2t  
là  
A. x + 2y 2 = 0  
B. x + 2y + 2 = 0  
C. 2x + y + 1 = 0  
D. 2x + y 1 = 0  
Câu 43: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(6 ; 2).  
x 33t  
x 33t  
x 33t  
x  13t  
A.  
B.  
C.  
D.  
.
y  1t  
y  1t  
y  6 t  
y  2t  
Câu 44: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1) và B(6 ; 2)  
A. x + y  2 = 0 B. x + 3y = 0 C. 3x  y = 0 D. 3x  y + 10 = 0  
x
y
Câu 45: Phần đường thẳng :  1 nằm trong góc xOy có độ dài bằng bao nhiêu ?  
3
4
A. 7  
Câu 46: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường phân giác của góc xOy.  
A. (0 ; 1) B. (1 ; 0). C. (1 ; 1)  
Câu 47: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau ?  
B.  
5
C. 12  
D. 5  
D. (1 ; 1)  
x  2  2t  
y 1mt  
4
1 : 2x 3y  m  0  2 :  
A. Không có m  
B. m = 3  
C. m =  
.
D. m =  
1
3
x
y
Câu 48: Phương trình tham số của đường thẳng :  1 là:  
5
7
x 55t  
y  7t  
x 55t  
x 5 7t  
x 5 7t  
y  5t  
A.  
B.  
C.  
.
D.  
y 7t  
y  5t  
Câu 49: Với giá trị nào của m thì 2 đường thẳng sau đây vuông góc ?  
1  
:
(2m 1)x  my 10  0  2 : 3x  2y  6  0  
3
A. m = 0.  
B. Không m nào C. m = 2  
D. m   
8
ĐT: 0934286923  
Email: emnhi1990@gmail.com  
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY  
x 35t  
y 14  
Câu 50: Cho đường thẳng :  
. Viết phương trình tổng quát của .  
A. x + y 17 = 0  
Câu 51: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua điểm A(1 ; 2) và song song với  
đường thẳng  : 5x 13y 31 0  
B. y 14 = 0.  
C. y + 14 = 0  
D. x 3 = 0  
.
x 113t  
y  2  5t  
x 113t  
A.  
B.  
y  2  5t  
x 15t  
C. Khoâng coù ñöôøng thaúng (D).  
D.  
y  2 13t  
Câu 52: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây :  
x 12t  
y  7  5t  
x 14t '  
1  
:
 2 :  
y  6 3t'  
A. (1 ; 7)  
B. (1 ; 3)  
C. (3 ; 1)  
D. (3 ; 3)  
Câu 53: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :  
3
9
x  3 t  
x   9t '  
2
2
1  
:
 2 :  
4
1
y  1 t  
y  8t '  
3
3
A. Song song nhau.  
B. Cắt nhau.  
C. Vuông góc nhau. D. Trùng nhau.  
Câu 54: Đường thẳng : 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng bao  
nhiêu?  
A. 3  
B. 15  
C. 7,5  
D. 5  
Câu 55: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây :  
x  34t  
y  2  5t  
x 14t '  
1  
:
 2 :  
y 7 5t '  
A. (5 ; 1)  
B. (1 ; 7)  
C. (3 ; 2)  
D. (1 ; 3)  
Câu 56: Viết phương trình tổng quát của đ. thẳng đi qua 2 điểm O(0 ; 0) và M(1 ; 3)  
A. 3x + y = 0. B. x  3y = 0 C. 3x + y + 1 = 0 D. 3x  y = 0  
Câu 57: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 15x 2y 10 = 0 và trục tung Oy.  
2
A. (5 ; 0).  
B. (0 ; 5)  
C. (0 ; 5)  
D. ( ; 5)  
3
Câu 58: Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng sau đây :  
x 22 2t  
y 555t  
x 12 4t'  
1  
:
 2 :  
y  155t'  
A. (6 ; 5)  
B. (0 ; 0)  
C. (5 ; 4)  
D. (2 ; 5)  
Câu 59: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 7x  3y + 16 = 0 và đường thẳng D : x + 10 =  
0
.
A. (10 ; 18).  
B. (10 ; 18)  
C. (10 ; 18)  
D. (10 ; 18)  
Câu 60: Cho 4 điểm A(4 ; 3), B(5 ; 1), C(2 ; 3), D(2 ; 2). Xác định vị trí tương đối của hai  
đường thẳng AB và CD.  
A. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.  
B. Cắt nhau.  
C. Song song.  
Câu 61: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A(a ; 0) và B(0 ; b)  
A. (b ; a)  
B. (b ; a)  
C. (b ; a)  
D. (a ; b).  
ĐT: 0934286923  
Email: emnhi1990@gmail.com  
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY  
Câu 62: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :  
x  3 2t  
y 1 3t  
x  2  3t '  
1  
:
 2 :  
y 1 2t '  
A. Song song nhau.  
C. Trùng nhau.  
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.  
D. Vuông góc nhau.  
Câu 63: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :  
x  2  ( 3  2)t  
x   3  t '  
1  
:
 2 :  
y   2  ( 3  2)t  
B. Cắt nhau.  
y   3  (5 2 6)t '  
A. Trùng nhau.  
C. Song song.  
D. Vuông góc.  
Câu 64: Cho 2 điểm A(4 ; 7) , B(7 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn  
thẳng AB.  
A. x y = 1  
B. x y = 0  
C. x + y = 0  
D. x + y = 1  
Câu 65: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :  
x  2  5t  
y 36t  
x 7 5t'  
1  
:
 2 :  
y  36t'  
A. Trùng nhau.  
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc.  
Câu 66: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(1 ; 1) và song song với  
B. Vuông góc nhau.  
D. Song song nhau.  
đường thẳng có phương trình ( 2 1)x  y 1 0  
A. ( 2 1)x  y  0  
.
B. x  ( 2 1)y  2 2  0  
D. ( 2 1)x  y  2  0  
C. ( 2 1)x  y  2 2 1 0  
Câu 67: Đường thẳng 51x  30y + 11 = 0 đi qua điểm nào sau đây ?  
3   
4   
3   
4   
 3   
 4   
4   
3   
A. 1;  
B. 1;   
C. 1;  
D. 1;   
Câu 68: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy.  
A. (0 ; 1)  
B. (1 ; 1).  
C. (1 ; 1)  
D. (1 ; 0)  
x
y
 2  0  2 : 2x  2( 2 1)y  0  :  
Câu 69: Hai đường thẳng 1:  
2
2
1  
A. Cắt nhau nhưng không vuông góc.  
C. Vuông góc nhau.  
B. Song song với nhau.  
D. Trùng nhau.  
Câu 70: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy.  
A. (1 ; 1). B. (1 ; 0) C. (0 ; 1)  
D. (1 ; 0)  
Câu 71: Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và điểm (a ; b) (với a, b  
khác không).  
A. (1 ; 0)  
Câu 72: Tìm vectơ pháp tuyến của đường phân giác của góc xOy.  
A. (1 ; 0) B. (0 ; 1) C. (1 ; 1)  
B. (a ; b)  
C. (b ; a).  
D. (a ; b)  
D. (1 ; 1).  
Câu 73: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : 5x  2y + 12 = 0 và đường thẳng D : y + 1 =  
0
.
1
4
14   
5   
A. (1 ; 2)  
B. (1 ; 3).  
C. (  
; 1  
)
D. 1;  
5
Câu 74: Cho 4 điểm A(0 ; 1), B(2 ; 1), C(0 ; 1), D(3 ; 1). Xác định vị trí tương đối của hai đường  
thẳng AB và CD.  
ĐT: 0934286923  
Email: emnhi1990@gmail.com  
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY  
B. Trùng nhau. C. Cắt nhau. D. Vuông góc nhau.  
Câu 75: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau?  
A. Song song.  
x  m  2t  
x 1mt  
y m t  
1  
:
 2 :  
2
y 1 (m 1)t  
4
A. Không có m  
B. m =  
.
C. m =  
1
D. m = 3  
3
Câu 76: Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2  
điểm O(0 ; 0) và M(1 ; 3).  
x 12t  
x 1t  
x 1t  
x  t  
A.  
B.  
C.  
.
D.  
y  36t  
y  33t  
y  3t  
y  3t  
Câu 77: Cho 4 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 0), C(1 ; 3), D(7 ; 7). Xác định vị trí tương đối của hai  
đường thẳng AB và CD.  
A. Trùng nhau.  
B. Song song.  
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc.  
D. Vuông góc nhau.  
Câu 78: Định m để 2 đường thẳng sau đây vuông góc :  
x  2  3t  
1  
:
2x 3y 4 0 2 :  
y 14mt  
1
2
9
1
2
9
8
A. m =   
B. m =  
C. m =  
D. m =   
8
Câu 79: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng : 5x + 2y 10 = 0 và trục hoành Ox.  
A. (0 ; 2). B. (0 ; 5) C. (2 ; 0) D. (2 ; 0)  
Câu 80: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm M(a ; b).  
A. (0 ; a + b). B. (a ; b) C. (a ; b) D. (a ; b)  
Câu 81: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :  
x 4 t  
y 15t  
1  
:
 2 : 2x 10y 15  0  
A. Vuông góc nhau.  
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc.  
B. Song song nhau.  
D. Trùng nhau.  
Câu 82: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến ?  
A. 1 B. 2 C. 3  
D. Vô số.  
Câu 83: Cho 2 điểm A(1 ; 4) , B(3 ; 4 ). Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn  
thẳng AB.  
A. x + y 2 = 0  
B. y 4 = 0  
C. y + 4 = 0  
D. x 2 = 0  
Câu 84: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2 ; 1) và B(2 ; 5).  
x 2  
y  t  
x 2t  
x 2 t  
x 1  
A.  
B.  
C.  
D.  
.
y  2  6t  
y  6t  
y  5  6t  
x  3 1 3t  
Câu 85: Cho đường thẳng :  
. Điểm nào sau đây không nằm trên ?  
y   2 1 2t  
A. (12  3 ; 2  
)
B. (1 3 ;1 2  
)
C. (1 ;1)  
D. (1 3 ;1 2  
)
Câu 86: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(0 ; 5) và B(3 ; 0)  
x
y
x y  
x
y
x
y
A.  1  
B.   1  
C.  1  
3 5  
D.  1  
5 3  
5
3
5 3  
ĐT: 0934286923  
Email: emnhi1990@gmail.com  
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY  
Câu 87: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0) và B(0 ; 5).  
x 33t  
x 33t  
x 33t  
x 33t  
A.  
.
B.  
C.  
D.  
y  5t  
y  5  5t  
y  55t  
y  5t  
Câu 88: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(2 ; 1) và B(2 ; 5)  
A. x + y  1 = 0 B. x  2 = 0 C. 2x  7y + 9 = 0 D. x + 2 = 0  
Câu 89: Tìm tất cả giá trị m để hai đường thẳng sau đây song song.  
x 8(m 1)t  
y 10 t  
1  
:
 2 : mx  2y 14  0  
.
A. Không m nào.  
B. m = 2 C. m = 1 hoặc m = 2 D. m = 1  
Câu 90: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm M(  
đường thẳng có phương trình ( 2 1)x  ( 2 1)y  0  
2 ; 1) và vuông góc với  
A. x  (3 2 2)y  2  0  
B. (1 2)x  ( 2 1)y 1 2 2  0  
C. (1 2)x  ( 2 1)y 1 0  
D. x  (3 2 2)y 3 2  0  
Câu 91: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng  
x 1 (1 2t)  
y  2  2t  
x  2  ( 2  2)t'  
y 12t'  
1  
:
2 :  
A. Vuông góc.  
B. Song song.  
C. Cắt nhau  
D. Trùng nhau.  
D. m = 1  
Câu 92: Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau ?  
2
1  
:
3x  4y 1 0  2 :(2m 1)x  m y 1 0  
A. m = 2.  
B. Mọi m  
C. Không có m  
Câu 93: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I(1 ; 2) và vuông góc với  
đường thẳng có phương trình 2x y + 4 = 0.  
A. x +2y 5 = 0  
B. x +2y 3 = 0  
C. x + 2y = 0  
D. x 2y + 5 = 0  
Câu 94: Cho ABC có A(2 ; 1), B(4 ; 5), C(3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao  
BH.  
A. 3x + 5y 37 = 0  
B. 3x  5y 13 = 0 . C. 5x  3y  5 = 0  
D. 3x + 5y 20 = 0  
Câu 95: Cho 4 điểm A(0 ; 2), B(1 ; 1), C(3 ; 5), D(3 ; 1). Xác định vị trí tương đối của hai  
đường thẳng AB và CD.  
A. Song song.  
Câu 96: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương ?  
A. 1 B. 2 C. 3  
Câu 97: Phương trình tham số của đường thẳng  : 2x  6y  23  0  :  
B. Vuông góc nhau. C. Cắt nhau.  
D. Trùng nhau.  
D. Vô số  
x  53t  
x 53t  
x 53t  
x 0,53t  
.
y 4 t  
A.  
B.  
C.  
D.  
11  
11  
11  
y   t  
y   t  
y  t  
2
2
2
Câu 98: Đường thẳng đi qua A( -1 ; 2 ) , nhận n  (2;4) làm véctơ pháp tuyến có phương trình  
là :  
A. x 2y 4 = 0  
B. x + y + 4 = 0  
C. x + 2y 4 = 0  
D. x 2y + 5 = 0  
Câu 99: Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng :  
ĐT: 0934286923  
Email: emnhi1990@gmail.com  
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY  
x  3 2t  
x  2  3t '  
1  
:
 2 :  
y 1 3t  
y 1 2t '  
A. Song song nhau.  
C. Vuông góc nhau.  
B. Cắt nhau nhưng không vuông góc.  
D. Trùng nhau.  
Câu 100: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox.  
A. (0 ; 1) B. (1 ; 1). C. (0 ; 1) D. (1 ; 0)  
Câu 101: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm O(0 ; 0) và song song với  
đường thẳng có phương trình 6x 4y + 1 = 0.  
A. 4x + 6y = 0  
B. 3x y 1 = 0  
C. 3x 2y = 0  
D. 6x  4y  1 = 0  
Câu 102: Tìm tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt A(a ; 0) và B(0 ;  
b).  
A. (a ; b)  
Câu 103: Tìm tọa độ vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 2) và B(1 ; 4)  
A. (4 ; 2) B. (1 ; 2). C. (1 ; 2) D. (2 ; 1)  
Câu 104: Viết phương trình tham số của đường thẳng (D) đi qua điểm A(1 ; 2) và vuông góc  
với đường thẳng  : 2x  y  4  0  
B. (b ; a)  
C. (a ; b)  
D. (b ; a).  
.
x  12t  
y 2 t  
x  12t  
x 12t  
x t  
A.  
B.  
C.  
.
D.  
y 2 t  
y 2 t  
y  4  2t  
Câu 105: Cho 4 điểm A(0 ; 2), B(1 ; 0), C(0 ; 4), D(2 ; 0). Tìm tọa độ giao điểm của 2  
đường thẳng AB và CD  
3 1   
2 2   
D. Không có giao điểm  
A. (1 ; 4)  
C. (2 ; 2)  
B.  ;  
§
2. KHOẢNG CÁCH  
x  2  3t  
laø :  
Câu 106: Khoảng cách từ điểm M(15 ; 1) đến đường thẳng  :  
y t  
1
16  
5
A.  
5
B.  
C. 10  
D.  
1
0
Câu 107: Khoảng cách từ điểm M(5 ; 1) đến đường thẳng  : 3x  2y 13  0  ø :  
1
3
28  
A.  
.
B. 2  
C.  
D. 2 13  
2
13  
Câu 108: Cho 3 điểm A(0 ; 1), B(12 ; 5), C(3 ; 5). Đường thẳng nào sau đây cách đều 3 điểm A,  
B, C ?  
A. 5x  y 1 0 D. x 3y  4  0  
Câu 109: Tìm tọa độ điểm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đường thẳng  
1 3x  2y  6  0  2 : 3x  2y  3  0  
A. (0 ; B. (0,5 ; 0)  
B. x  y 10  0  
C. x  y  0  
:
2
)
C. (1 ; 0)  
D. ( ; 0).  
2
Câu 110: Cho 2 điểm A(1 ; 2), B(1 ; 2). Đường trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình  
là :  
A. 2x  y  0  
B. x  2y  0  
C. x  2y  0  
D. x 2y 10  
ĐT: 0934286923  
Email: emnhi1990@gmail.com  
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY  
x 13t  
y  2  4t  
Câu 111: Khoảng cách từ điểm M(2 ; 0) đến đường thẳng  :  
là  
2
5
10  
5
5
A.  
B.  
2
C.  
D.  
2
Câu 112: Khoảng cách từ điểm M(1 ; 1) đến đường thẳng  : 3x  4y 17  0 là:  
2
5
10  
18  
5
A.  
B.  
.
C. 2  
D.  
5
Câu 113: Cho đường thẳng : 21x 11y 10  0. Trong các điểm M(21 ; 3), N(0 ; 4), P(-19 ;  
), Q(1 ; 5) điểm nào cách xa đường thẳng nhất ?  
A. N B. M C. P  
5
D. Q.  
Câu 114: Tính diện tích ABC biết A(2 ; 1), B(1 ; 2), C(2 ; 4) :  
3
3
A.  
3
.
B.  
C. 3  
D.  
3
7
2
Câu 115: Khoảng cách từ điểm M(-1;1) đến đường thẳng 3x – 4y – 3 = 0 bằng bao nhiêu?  
2
4
4
A.  
B. 2  
C.  
D.  
5
5
25  
Câu 116: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 1), B(0 ; 3), tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho  
khoảng cách từ M tới đường thẳng AB bằng 1.  
A. (1 ; 0) và (3,5 ; 0) B. ( 13 ; 0).  
C. (4 ; 0)  
D. (2 ; 0)  
Câu 117: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0), B(0 ; 4), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho  
diện tích MAB bằng 6.  
A. (0 ; 1)  
B. (0 ; 0) và (0 ;8). C. (1 ; 0)  
D. (0 ; 8)  
Câu 118: Cho đường thẳng  : 7x 10y 15  0. Trong các điểm M(1 ; 3), N(0 ; 4), P(8 ; 0),  
Q(1 ; 5) điểm nào cách xa đường thẳng nhất ?  
A. M  
B. P  
C. Q  
D. N  
Câu 119: Khoảng cách từ điểm M(0 ; 1) đến đường thẳng  : 5x 12y 1  0 là  
1
1
3
13  
17  
A.  
B.  
C. 1  
D. 13  
1
Câu 120: Cho 2 điểm A(2 ; 3), B(1 ; 4). Đường thẳng nào sau đây cách đều 2 điểm A, B ?  
A. x  y 1 0 B. x  2y  0 C. 2x  2y 10  0 D. x  y 100  0  
Câu 121: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng 1 : 7x  y 3  0 2 : 7x  y 12  0  
9
5
3 2  
2
A.  
B. 9  
C.  
.
D. 15  
0
Câu 122: Khoảng cách từ điểm M(1 ; 1) đến đường thẳng  : 3x  y  4  0  :  
5
A. 2 10  
.
B. 10  
C.  
D. 1  
2
Câu 123: Cho ABC với A(1 ; 2), B(0 ; 3), C(4 ; 0). Chiều cao tam giác ứng với cạnh BC bằng :  
1
1
3
A. 3  
B.  
C.  
D.  
.
5
25  
5
x
y
Câu 124: Tìm khoảng cách từ điểm O(0 ; 0) tới đường thẳng  :  1  
6
8
ĐT: 0934286923  
Email: emnhi1990@gmail.com  
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY  
1
48  
14  
1
A. 4,8  
B.  
C.  
D.  
1
0
14  
Câu 125: Tính diện tích ABC biết A(3 ; 2), B(0 ; 1), C(1 ; 5) :  
1
1
11  
2
A.  
B. 17  
.
C. 11  
D.  
1
7
Câu 126: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(1 ; 2), B(4 ; 6), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho  
diện tích MAB bằng 1.  
4
A. (0 ; 1)  
B. (0 ; 0) và (0 ;  
)
C. (0 ; 2).  
D. (1 ; 0)  
3
Câu 127: Tính diện tích ABC biết A(3 ; 4), B(1 ; 5), C(3 ; 1) :  
A. 10 B. 5.  
C. 26  
D. 2 5  
Câu 128: Khoảng cách giữa 2 đường thẳng 1 : 3x  4y  0  2 : 6x 8y 101 0  
A. 1,01 B. 101 C. 10,1 D. 101  
.
§
3. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG  
x 2 t  
.
Câu 129: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : 10x  5y 1 0 2 :  
y 1t  
3
10  
10  
3 10  
10  
3
5
A.  
.
0
B.  
C.  
D.  
1
Câu 130: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : x  2y  2  0 2 : x  y  0  
.
1
0
2
3
.
A.  
B.  
Câu 131: Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng  
1 3x  4y 1 0  2 : x  2y  4  0  
A. (3 5)x  2(2  5)y 1 4 5  0  (3 5)x  2(2  5)y 1 4 5  0  
2
C.  
D.  
10  
3
3
:
.
.
B. (3 5)x  2(2  5)y 1 4 5  0  (3 5)x  2(2  5)y 1 4 5  0  
.
C. (3 5)x  2(2  5)y 1 4 5  0  (3 5)x  2(2  5)y 1 4 5  0  
.
D. (3 5)x  2(2  5)y 1 4 5  0  (3 5)x  2(2  5)y 1 4 5  0  
.
Câu 132: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2x  3y 10  0 2 : 2x 3y  4  0  
.
7
6
5
A.  
.
B.  
.
C. 13  
D.  
.
13  
13  
13  
Câu 133: Tìm góc giữa 2 đường thẳng  : 2x  2 3y  5  0 2 : y  6  0  
1
0
0
0
0
D. 30  
A. 60  
B. 125 .  
C. 145  
x 2 t  
y 13t  
Câu 134: Cho đường thẳng d :  
và 2 điểm A(1 ; 2), B(2 ; m). Định m để A và B nằm  
cùng phía đối với d.  
A. m < 13 D. m = 13  
B. m 13  
.
C. m 13  
Câu 135: Tìm góc giữa hai đường thẳng  : x  3y  0  ø 2 : x 10  0  
.
0
1
0
0
0
A. 45  
B. 125 .  
C. 30  
D. 60  
Câu 136: Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 2x  y 10  0 2 : x 3y  9  0  
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com  
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY  
0
0
0
0
D. 45 .  
A. 60  
B. 0  
C. 90  
Câu 137: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : x  2y  7  0 2 : 2x  4y  9  0  
.
3
5
2
1
5
3
D.  
A.  
B.  
C.  
5
5
Câu 138: Cho đoạn thẳng AB với A(1 ; 2), B(3 ; 4) và đường thẳng d : 4x  7y  m  0. Định m  
để d và đoạn thẳng AB có điểm chung.  
A. 10  m  40  
C. m  40  
B. m > 40 hoặc m < 10.  
D. m 10  
.
Câu 139: Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng  
x  y  0  trục hoành Ox.  
:
A. (1 2)x  y  0  
B. (1 2)x  y  0  
C. (1 2)x  y  0  
D. x  (1 2)y  0  
;
;
x  (1 2)y  0  
x  (1 2)y  0  
x  (1 2)y  0  
.
.
.
;
;
x  (1 2)y  0  
.
x  m  2t  
y 1t  
Câu 140: Cho đoạn thẳng AB với A(1 ; 2), B(3 ; 4) và đường thẳng d :  
. Định m để  
d cắt đoạn thẳng AB.  
A. m < 3  
B. m = 3  
C. m > 3  
D. Không có m nào.  
x 10 6t  
Câu 141: Tìm góc giữa 2 đường thẳng 1 : 6x 5y 15  0 2 :  
y 1 5t .  
0
0
0
0
A. 90  
B. 60  
C. 0  
D. 45 .  
x 1512t  
.
Câu 142: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng 1 : 3x  4y 1 0  2 :  
y 15t  
5
6
5
63  
13  
6
33  
A.  
B.  
.
C.  
D.  
6
65  
65  
Câu 143: Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi 2 đường thẳng  
1 x  2y 3  0  2 : 2x  y  3  0  
A. 3x  y  0  x 3y  0 và  
x 3y 6 0  
C. 3x  y  0  x  3y  6  0  
:
.
.
B. 3x  y  0  
.
.
D. 3x  y  6  0  x 3y  6  0.  
Câu 144: Cho đường thẳng d : 3x  4y 5  0  2 điểm A(1 ; 3), B(2 ; m). Định m để A và B  
nằm cùng phía đối với d.  
1
4
1
4
A. m < 0  
B. m    
.
C. m > 1  
D. m    
Câu 145: Cho ABC với A(1 ; 3), B(2 ; 4), C(1 ; 5) và đường thẳng d : 2x 3y  6  0  
Đường thẳng d cắt cạnh nào của ABC ?  
.
A. Cạnh AC.  
B. Không cạnh nào.  
C. Cạnh AB.  
D. Cạnh BC.  
§
4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN  
Câu 146: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 4), B(2 ; 4), C(4 ; 0).  
A. (0 ; 0).  
B. (1 ; 0)  
C. (3 ; 2)  
D. (1 ; 1)  
ĐT: 0934286923  
Email: emnhi1990@gmail.com  
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY  
Câu 147: Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 4), B(3 ; 4), C(3 ; 0).  
1
0
5
2
A. 5  
B. 3  
C.  
D.  
.
2
Câu 148: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 5), B(3 ; 4), C(4 ; 3).  
A. (6 ; 2)  
B. (1 ; 1)  
C. (3 ; 1)  
D. (0 ; 0)  
2
2
Câu 149: Đường tròn x  y  4y  0 không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng  
dưới đây ?  
A. x  2 = 0  
B. x + y  3 = 0  
C. x + 2 = 0  
D. Trục hoành.  
2
2
Câu 150: Đường tròn x  y 1 0 tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây ?  
A. x + y = 0  
B. 3x + 4y 1 = 0  
C. 3x  4y + 5 = 0  
D. x + y 1 = 0  
Câu 151: Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 0), B(0 ; 6), C(8 ; 0).  
A. 6.  
B. 5  
C. 10  
D.  
5
2
2
2
2
Câu 152: Tìm giao điểm 2 đường tròn (C ) : x  y  4  0  (C ) : x  y  4x  4y  4  0  
1
2
A. (  
2
;
2
) và (  
2
;
2  
)
B. (0 ; 2) và (0 ; 2).  
D. (2 ; 0) và (2 ; 0).  
C. (2 ; 0) và (0 ; 2).  
2
2
2
2
Câu 153: Tìm giao điểm 2 đường tròn (C ) : x  y  5  (C ) : x  y  4x 8y 15  0  
1
2
A. (1 ; 2) và (  
C. (1 ; 2) và (  
2
3
;
;
3
2
).  
).  
B. (1 ; 2).  
D. (1; 2) và (2 ; 1)  
2
2
Câu 154: Đường tròn (C) : (x  2) (y 1)  25 không cắt đường thẳng nào trong các đường  
thẳng sau đây ?  
A. Đường thẳng đi qua điểm (2 ; 6) và điểm (45 ; 50).  
B. Đường thẳng có phương trình y – 4 = 0.  
C. Đường thẳng đi qua điểm (3 ; 2) và điểm (19 ; 33).  
D. Đường thẳng có phương trình x  8 = 0.  
2
2
Câu 155: Đường tròn x  y 10x 11 0  bán kính bằng bao nhiêu ?  
A. 6 B. 2. C. 36 D.  
Câu 156: Đường tròn nào dưới đây đi qua 3 điểm A(2 ; 0), B(0 ; 6), O(0 ; 0)?  
6
2
2
2 2  
B. x  y  2x  6y 1 0  
.
2 2  
A. x  y 3y 8  0  
2
2
C. x  y  2x 3y  0  
D. x  y  2x 6y  0.  
Câu 157: Một đường tròn có tâm I( 3 ; 2) tiếp xúc với đường thẳng  : x 5y 1 0. Hỏi bán  
kính đường tròn bằng bao nhiêu ?  
1
4
7
A. 6  
B. 26  
C.  
D.  
2
6
13  
Câu 158: Một đường tròn có tâm là điểm (0 ; 0) và tiếp xúc với đường thẳng  : x  y  4 2  0  
Hỏi bán kính đường tròn đó bằng bao nhiêu ?  
.
A.  
2
B. 1  
C. 4  
`
D. 4 2  
2
2
Câu 159: Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn (C ) : x  y  4  (C ) :  
1
2
2
2
(
x 10)  (y 16) 1.  
A. Cắt nhau.  
B. Không cắt nhau.  
C. Tiếp xúc ngoài.  
D. Tiếp xúc trong.  
Câu 160: Với những giá trị nào của m thì đường thẳng  : 4x  3y  m  0 tiếp xúc với đường  
2
2
tròn (C) : x  y 9  0  
.
ĐT: 0934286923  
Email: emnhi1990@gmail.com  
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY  
B. m = 3 và m = 3  
A. m = 3  
C. m = 3  
D. m = 15 và m = 15.  
Câu 161: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox ?  
2
2
2 2  
B. x  y  6x  5y  9  0  
2 2  
A. x  y  2x 10y  0  
.
2
2
C. x  y 10y 1 0  
D. x  y 5  0.  
Câu 162: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy ?  
2
2
2 2  
B. x  y  6x  5y 1 0  
2 2  
A. x  y 10y 1 0  
2
2
C. x  y  2x  0  
Câu 163: Tâm đường tròn x  y 10x 1 0 cách trục Oy bao nhiêu ?  
A.  5 B. 0 C. 10. D. 5  
Câu 164: Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm O(0 ; 0), A(a ; 0), B(0 ; b).  
.
D. x  y 5  0.  
2
2
2
2
2 2  
B. x  y  ax by  xy  0.  
2 2  
A. x  y  2ax by  0  
.
2
2
C. x  y  ax by  0  
Câu 165: Đường tròn nào dưới đây đi qua điểm A(4 ; 2)  
2
D. x  y  ay by  0  
2
2
2
B. x  y  4x  7y 8  0  
2 2  
A. x  y  2x  6y  0  
.
2
2
C. x  y  6x  2y  9  0  
.
D. x  y  2x  20  0  
Câu 166: Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(0 ; 2), B(2 ; 2), C(1 ; 1 2 ).  
2
2
2 2  
B. x  y  2x  2y  0.  
2 2  
A. x  y  2x  2y  2  0  
.
2
2
C. x  y  2x  2y  2  0  
Câu 167: Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(11 ; 8), B(13 ; 8), C(14 ; 7).  
A. 2. B. 1 C. D.  
D. x  y  2x  2y  2  0  
5
2
Câu 168: Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm A(1 ; 2), B(2 ; 3), C(4 ; 1).  
A. (0 ; 1)  
B. (0 ; 0)  
C. Không có đường tròn đi qua 3 điểm đã cho.  
D. (3 ; 0,5)  
Câu 169: Một đường tròn có tâm I(1 ; 3) tiếp xúc với đường thẳng  : 3x  4y  0. Hỏi bán kính  
đường tròn bằng bao nhiêu ?  
3
A.  
B. 1  
C. 3  
D. 15  
5
2
2
2
Câu 170: Đường tròn (x  a)  (y b)  R cắt đường thẳng x + y  a  b = 0 theo một dây  
cung có độ dài bằng bao nhiêu ?  
R 2  
A. 2R  
B. R 2  
C.  
D. R  
2
Câu 171: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : x  2y  3  0  đường tròn (C) :  
2
2
x  y  2x  4y  0  
A. ( 3 ; 3) và (1 ; 1). B. (1 ; 1) và (3 ; 3) C. ( 3 ; 3) và (1 ; 1)  
Câu 172: Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A(1 ; 1), B(3 ; 1), C(1 ; 3).  
.
D. ( 2 ; 1) và (2 ; 1)  
2
2
2 2  
B. x  y  2x  2y  0  
2 2  
A. x  y  2x  2y  2  0  
2
2
C. x  y  2x  2y  2  0  
.
D. x  y  2x  2y  2  0  
Câu 173: Đường tròn x  y  2x 10y 1 0 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây ?  
ĐT: 0934286923 Email: emnhi1990@gmail.com  
.
2
2
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY  
B. (3 ; 2) C. (1 ; 3) D. (4 ; 1)  
A. (2 ; 1)  
Câu 174: Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn (C ) : x  y  4x  0  (C ) :  
2
2
1
2
2
2
x  y 8y  0  
A. Tiếp xúc trong.  
Câu 175: Đường tròn nào dưới đây đi qua 2 điểm A(1 ; 0), B(3 ; 4) ?  
.
B. Không cắt nhau.  
C. Cắt nhau.  
D. Tiếp xúc ngoài.  
2
2
2 2  
B. x  y 3x 16  0  
2 2  
A. x  y 8x  2y 9  0  
.
2
2
C. x  y  x  y  0  
D. x  y  4x  4y  3  0  
Câu 176: Đường tròn x  y 6x 8y  0  bán kính bằng bao nhiêu ?  
A. 10 B. 25 C. 5  
D. 10  
Câu 177: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : x  y  7  0  đường tròn (C) :  
.
2
2
.
2
2
x  y  25  0  
.
A. ( 3 ; 4) và (4 ; 3). B. (4 ; 3)  
C. ( 3 ; 4)  
D. ( 3 ; 4) và (4 ; 3)  
2
2
Câu 178: Đường tròn x  y 2x 2y 23  0 cắt đường thẳng x  y + 2 = 0 theo một dây cung  
có độ dài bằng bao nhiêu ?  
A. 5  
B. 2 23  
C. 10  
D. 5 2  
2
2
Câu 179: Đường tròn x  y  2x  2y  23  0 cắt đường thẳng x + y  2 = 0 theo một dây  
cung có độ dài bằng bao nhiêu?  
A. 10  
B. 8  
C. 6  
D. 3 2  
Câu 180: Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Oy ?  
2
2
2 2  
B. x  y  4y 5  0  
.
2 2  
A. x  y 10x  2y 1 0  
.
2
2
C. x  y 1 0  
D. x  y  x  y 3  0  
.
2
2
2
2
Câu 181: Tìm giao điểm 2 đường tròn (C ) : x  y  2  0  (C ) : x  y  2x  0  
1
2
A. (2 ; 0) và (0 ; 2).  
C. (1 ; 1) và (1 ; 1).  
B. (  
2
; 1) và (1 ;  2 ).  
D. (1; 0) và (0 ;1  
)
2
2
Câu 182: Đường tròn x  y  4x  2y 1 0 tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng  
dưới đây ?  
A. Trục tung  
B. 4x + 2y 1 = 0  
C. Trục hoành  
D. 2x + y 4 = 0  
2
2
Câu 183: Cho đường tròn x  y  5x  7y 3  0 . Tìm khoảng cách từ tâm đường tròn tới trục  
Ox.  
A. 5  
B. 7.  
C. 3, 5  
D. 2, 5  
2
2
Câu 184: Đường tròn x  y 5y  0  bán kính bằng bao nhiêu ?  
5
25  
A.  
5
B. 25  
C.  
D.  
.
2
2
x
2
2
Câu 185: Đường tròn x  y   
 3  0  tâm là điểm nào trong các điểm sau đây ?  
2
3
2
1
A. (0 ;  
).  
B. (  
; 0)  
C. (  
2
;
3
)
D. (  
; 0)  
2
4
2 2  
2
2
Câu 186: Đường tròn 2x  2y 8x  4y 1 0  tâm là điểm nào trong các điểm sau đây ?  
A. (2 ; 1)  
B. (8 ; 4).  
C. (8 ; 4)  
D. (2 ; 1)  
2
2
Câu 187: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng  : y  x  đường tròn (C) : x  y  2x  0  
.
ĐT: 0934286923  
Email: emnhi1990@gmail.com  
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY  
B. ( 0 ; 0) và (1 ; 1). C. ( 2 ; 0)  
A. ( 0 ; 0)  
D. (1 ; 1)  
Câu 188: Với những giá trị nào của m thì đường thẳng  : 3x  4y 3  0 tiếp xúc với đường tròn  
2
2
(
C) : (x  m)  y  9  
A. m = 0 và m = 1.  
B. m = 4 và m = 6 C. m = 2  
D. m = 6  
2
2
Câu 189: Tìm tọa độ giao điểm của đường tròn (C) : x  y  2x  2y 1 0  đường thẳng  
x 1t  
:
y  2  2t  
1 2   
5 5   
D. ( 1 ; 0) và (0 ; 1).  
A. ( 1 ; 2) và (2 ; 1).  
C. (2 ; 5).  
B. ( 1 ; 2) và  
;
.
2
2
Câu 190: Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn (C ) : x  y  4 và  
1
2 2  
C ) : (x 3)  (y  4)  25.  
2
(
A. Không cắt nhau.  
B. Cắt nhau.  
C. Tiếp xúc ngoài.  
D. Tiếp xúc trong.  
2
2
Câu 191: Đường tròn x  y 6x  0 không tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường thẳng  
dưới đây?  
A. y  2 = 0 D. 3 + y = 0  
B. x  6 = 0  
C. Trục tung  
2
2
Câu 192: Đường tròn 3x  3y  6x  9y 9  0  bán kính bằng bao nhiêu ?  
5
2
25  
2
25  
4
A.  
B.  
5
C.  
.
D.  
Câu 193: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ?  
2
2
2 2  
B. x  y  x  0  
.
2 2  
A. x  y  x  y  9  0  
.
2
2
C. x  y  2xy 1 0  
D. x  y  2x  3y 1 0  
Câu 194: Phương trình nào sau đây không phải  phương trình đường tròn ?  
2
2
2 2  
B. x  y  y  0  
2 2  
A. x  y  x  y  4  0  
2
2
C. x  y  2  0  
.
D. x  y 100y 1 0  
.
Câu 195: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?  
2
2
2 2  
B. 4x + y - 10x - 6y -2 = 0  
2 2  
A. x + y - 2x - 8y + 20 = 0  
2
2
C. x + y - 4x +6y - 12 = 0  
D. x + 2y - 4x - 8y + 1 = 0  
§
.5 ELIP  
2
2
y
1. Đường thẳng (d): x = - 4 cắt (E) tại hai điểm M, N. Khi đó:  
x
Câu 196: Cho Elip (E):  
9
2
5
9
18  
25  
18  
5
9
5
A. MN =  
B. MN =  
C. MN =  
D. MN =  
2
5
Câu 197: Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng 4 3  
2
2
2
2
2
2
2
2
x
y
x
y
x
y
x
y
A.  
1  
B.  
1  
C.  
1  
D.  
1  
4
3
6
9
36 24  
24  
6
16  
1
Câu 198: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tâm sai bằng và trục lớn bằng 6  
3
ĐT: 0934286923  
Email: emnhi1990@gmail.com  
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY  
2
2
2
2
2
2
2
2
y
x
y
x
y
x
y
x
A.  
1  
B.  
1  
C.  
1  
D.  
1  
5
9
3
9
8
9
5
6
Câu 199: Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đường chuẩn là x + 4 = 0 và một tiêu điểm  
là điểm (1 ; 0)  
2
2
2
2
2
2
2
2
y
x
y
x
y
x
y
x
A.  
1  
B.  
1  
C.  
0  
D.  
1  
16 15 8  
Câu 200: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A(0; 5)  
4
3
16  
9
9
2
2
2
2
2
2
2
2
x
y
x
y
x
y
x
y
A.  
1  
B.  
1  
C.  
1  
D.  
1  
1
00 81  
15 16  
25  
9
25 16  
2
2
y
1 bằng :  
x
Câu 201: Tâm sai của Elip  
5
4
5
A.  
B. 0, 4  
C. 4  
D. 0,2  
4
Câu 202: Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm (2 ; 2)  
2
2
2
2
2
2
2
2
y
x
y
x
y
x
y
x
A.  
1  
B.  
1  
C.  
1  
D.  
1  
5
2
4
6
36  
9
16  
4
20  
2
2
Câu 203: Cho Elip có phương trình : 9x  25y  225. Lúc đó hình chữ nhật cơ sở có diện tích  
bằng:  
A. 15  
B. 40  
C. 60  
2
1. M là điểm nằm trên (E) . Lúc đó đoạn thẳng OM thoả:  
D. 30  
2
x
y
Câu 204: Cho Elip (E):  
A. 4 ≤ OM ≤ 5  
1
6
9
B. OM ≥ 5  
C. OM ≤ 3  
D. 3 ≤ OM ≤ 4  
Câu 205: Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là M(4; 3)  
2
2
2
2
2
2
2
2
x
y
x
y
x
y
x
y
A.  
1  
B.  
1  
C.  
1  
D.  
3
1  
1  
1
6
9
16  
9
16  
4
4
Câu 206: Phương trình của Elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là:  
2
2
2
2
y
x
y
x
2
2
2
2
A. 9x 16y 144 B.  
1  
C. 9x 16y 1  
D.  
64 36  
9
16  
2
2
2
x
y
Câu 207: Đường thẳng y = kx cắt Elip  
1 tại hai điểm  
2
a
b
A. đối xứng nhau qua trục Oy  
C. đối xứng nhau qua gốc toạ độ O  
B. đối xứng nhau qua trục Ox  
D. Các khẳng định trên đều sai  
1
2
Câu 208: Tìm phương trình chính tắc của Elip đi qua điểm (6 ; 0) và có tâm sai bằng  
2
2
2
2
2
2
2
2
y
x
y
x
y
x
y
x
A.  
1  
B.  
1  
C.  
1  
D.   
36 18  
1  
3
6 27  
6
3
6
2
Câu 209: Trong các phương trình sau , phương trình nào biểu diễn một elíp có khoảng cách giữa  
5
0
các đường chuẩn là  
và tiêu cự 6 ?  
3
2
2
2
2
2
2
2
2
y
x
y
x
y
x
y
x
A.  
1  
B.  
1  
C.  
1  
D.  
1  
7
6
4 25  
89 64  
25 16  
16  
ĐT: 0934286923  
Email: emnhi1990@gmail.com  
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY  
9
Câu 210: Biết Elip(E) có các tiêu điểm F (-  
7
; 0), F2(  
7
;0) và đi qua M( -  
7
; ). Gọi N là  
1
4
điểm đối xứng với M qua gốc toạ độ . Khi đó:  
9
23  
7
A. NF + MF =  
B. NF + MF =  
C. NF  NF =  
D. NF + MF = 8  
1 1  
1
2
2
1
2
1
2
2
2
2
2
Câu 211: Cho elíp có phương trình 16x + 25y = 100 . Tính tổng khoảng cách từ điểm thuộc elíp  
có hoành độ x = 2 đến hai tiêu điểm.  
A.  
3
B. 2 2  
C. 5  
D. 4 3  
Câu 212: Tìm phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10  
2
2
2
2
2
2
2
2
x
y
x
y
x
y
x
y
A.  
1  
B.  
1  
C.  
1  
D.  
1  
2
5
9
100 81  
25 16  
25 16  
2
2
x
y
Câu 213: Cho Elip (E) :  
1  điểm M nằm trên (E). Nếu điểm M có hoành độ bằng 1  
1
6 12  
thì các khoảng cách từ M tới 2 tiêu điểm của (E) bằng :  
2
A. 4  2  
B. 3 và 5 C. 3,5 và 4, 5  
D. 4   
1  
2
2
2
y
x
Câu 214: Đường thẳng nào dưới đây là 1 đường chuẩn của Elip  
6 12  
1
4
3
A. x+  0  
B. x + 2 = 0  
C. x   0  
D. x + 8 = 0  
3
4
C. ( 3 ; 0)  
C. 9  
2
2
x
x
y
Câu 215: Đường Elip  
A. (0 ; 3)  
1 có 1 tiêu điểm là :  
9
6
B. (0 ; 3)  
D. (3 ; 0)  
D. 3  
2
2
y
Câu 216: Đường Elip  
A. 18  
1 có tiêu cự bằng :  
1
6
7
B. 6  
2
2
Câu 217: Đường thẳng qua M(1 ; 1) và cắt elíp (E) : 4x + 9y = 36 tại hai điểm M , M sao cho  
1
2
MM = MM  phương trình là  
1
2
A. 2x + 4y 5 = 0  
C. x + y + 5 = 0  
B. 4x + 9y 13 = 0  
D. 16x 15y + 100 = 0  
1
2
Câu 218: Một elip có trục lớn bằng 26, tâm sai e = . Trục nhỏ của elip có độ dài bằng bao  
1
3
nhiêu?  
A. 10  
B. 12  
C. 24  
D. 5  
2
2
x
y
Câu 219: Đường Elip  
A. 2  
1 có tiêu cự bằng :  
5
4
B. 4  
C. 9  
D. 1  
2
2
y
1  điểm M nằm trên (E). Nếu điểm M có hoành độ bằng  
x
Câu 220: Cho Elip (E) :  
1
69 144  
13 thì các khoảng cách từ M tới 2 tiêu điểm của (E) bằng :  
A. 8 và 18 C. 10 và 16  
B. 13  5  
D. 13  10  
2
1  
2
x
y
Câu 221: Đường thẳng nào dưới đây là 1 đường chuẩn của Elip  
2
0 15  
ĐT: 0934286923  
Email: emnhi1990@gmail.com  
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY  
A. x+4 5  0  
B. x 4 = 0  
C. x + 2 = 0  
D. x  4  0  
4
Câu 222: Phương trình chính tắc của Elip có tâm sai e = , độ dài trục nhỏ bằng 12 là:  
5
2
2
2
2
2
2
2
2
y
x
y
x
y
x
y
x
A.  
1  
B.  
1  
C.  
1  
D.  
D.  
D.  
1  
3
6 25  
100 36  
25 36  
64 36  
2
2
x
y
Câu 223: Đường Elip  
A. 3  
1 có tiêu cự bằng :  
7
1
6
9
.
6
7
B. 6  
C.  
1
6
2
2
x
y
Câu 224: Elip (E):  
 1 có tâm sai bằng bao nhiêu?  
2
5
9
4
5
4
5
3
3
5
A.  
B.  
C.  
5
Câu 225: Tìm phương trình chính tắc của Elip có một đường chuẩn là x + 5 = 0 và đi qua điểm (0  
;
2)  
2
2
2
2
2
2
2
2
y
x
y
x
y
x
y
x
A.  
1  
B.  
1  
C.  
1  
D.  
1  
1
6 12  
20  
4
16 10  
20 16  
Câu 226: Tìm phương trình chính tắc của Elip đi qua điểm (2; 1) và có tiêu cự bằng 2 3  
2
2
2
2
2
2
2
2
x
y
x
y
x
y
x
y
A.  
1  
B.  
1  
C.  
1  
D.  
1  
3
8
5
8
2
9
4
6
Câu 227: Cho Elip (E) có các tiêu điểm F ( - 4; 0 ), F ( 4; 0 ) và một điểm M nằm trên (E) biết  
1
2
rằng chu vi của tam giác MF F bằng 18. Lúc đó tâm sai của (E) là:  
1
2
4
4
4
4
5
A. e = -  
B. e =  
C. e =  
D. e =  
5
9
18  
§
6. HYPERBOL  
2
2
x
y
Câu 228: Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của Hyperbol  
1  
?
1
6 12  
3
8 7  
7
A. x   0  
B. x + 2 = 0  
C. x + 8 = 0  
D. x   
0  
4
Câu 229: Hypebol có nửa trục thực là 4, tiêu cự bằng 10 có phương trình chính tắc là:  
2
2
2
2
2
2
2
2
x
y
y
x
y
x
x
y
A.  
1  
B.  
1  
C.  
1  
D.  
1  
1
6
9
16  
9
16  
9
16 25  
Câu 230: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó đi qua điểm (6 ; 0) và có tâm sai  
7
bằng  
6
2
2
2
2
2
2
2
2
y
x
y
x
y
x
y
x
A.  
1  
B.  
1  
C.  
1  
D.  
1  
3
6 27  
36 13  
6
1
36 18  
Câu 231: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) mà hình chữ nhật cơ sở có một đỉnh là  
(
2 ; 3).  
ĐT: 0934286923  
Email: emnhi1990@gmail.com  
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY  
2
2
2
2
2
2
2
2
y
x
y
x
y
x
y
x
A.  
1  
B.  
1  
C.  
1  
D.  
1  
3
2
3  
4
9
9
3
2
2
2
y
1  một tiêu điểm là điểm nào dưới đây ?  
x
Câu 232: Đường Hyperbol  
9
1
6
A. (  
7
; 0)  
B. (0 ;  
7
)
C. (0 ; 5)  
2
1 bằng :  
D. (5 ; 0)  
2
x
y
Câu 233: Tâm sai của Hyperbol  
5
4
3
3
5
5
4
A.  
B.  
C.  
D.  
5
5
5
2
2
Câu 234: Hypebol 3x  y = 12 có tâm sai là:  
1
1
2
A. e   
B. e   
C. e  2  
D. e  3  
3
Câu 235: Hypebol có hai đường tiệm cận vuông góc với nhau, độ dài trục thực bằng 6, có phương  
trình chính tắc là:  
2
2
2
2
2
2
2
2
y
x
y
x
y
x
y
x
A.  
1  
B.  
1  
C.  
1  
D.  
1  
1
6
6
9
9
1
6
6
Câu 236: Hyperbol (H) có 2 đường tiệm cận vuông góc nhau thì có tâm sai bằng bao nhiêu ?  
2
A. 3  
B.  
C.  
2
D. 2  
2
Câu 237: Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu nó có tiêu cự bằng 12 và độ dài trục thực  
bằng 10.  
2
2
2
2
2
2
2
2
y
x
y
x
y
x
y
x
A.  
1  
B.  
1  
C.  
1  
D.  
1  
25 11  
25  
9
100 125  
25 16  
2
x
2
 y 1  
.
Câu 238: Tìm góc giữa 2 đường tiệm cận của hyperbol  
3
0
0
0
0
A. 45  
B. 30  
C. 90 .  
D. 60  
Câu 239: Viết phương trình chính tắc của Hypebol , biết giá trị tuyệt đối hiệu các bán kính qua  
tiêu của điểm M bất kỳ trên hypebol là 8 , tiêu cự bằng 10 .  
2
2
2
2
2
2
x
y
y
x
y
x
y
y
A.  
C.  
1 hoặc  
1  
1  
B.  
D.  
1  
1  
1
6
2
9
2
9
16  
16  
2
9
2
x
x
4
3
4
3
2
Câu 240: Phương trình hai tiệm cận y=  x  của hypebol có phương trình chính tắc nào sau  
3
đây?  
2
2
2
2
2
2
2
2
y
x
y
x
y
x
y
x
A.  
1  
B.  
1  
C.  
1  
D.  
1  
4
4
9
3
2
2
3
9
Câu 241: Viết phương trình của Hypebol có tiêu cự bằng 10, trục thực bằng 8 và tiêu điểm nằm  
trên trục Oy.  
2
2
2
2
x
y
x
y
A.  
C.  
1  
B.  
D.  
1  
9
16  
4
3
2
2
2
2
x
y
x
y
1  
  1  
16 25  
1
6
9
ĐT: 0934286923  
Email: emnhi1990@gmail.com  
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY  
2
2
y
1  tiêu cự bằng :  
C. 3  
x
Câu 242: Đường Hyperbol  
5
B. 6  
4
A. 2  
D. 1  
Câu 243: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó đi qua điểm là (5 ; 4) và một  
đường tiệm cận có phương trình là : x  y  0  
2
2
2
y
x
y
2
2
2
2
2
A. x   
1  
.
B. x  y  9  
C. x  y 1  
D.  
1  
4
2
5
Câu 244: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó có một đường tiệm cận là  
x  2y  0  hình ch nhật cơ sở của nó có diện tích bằng 24.  
2
2
2
2
2
2
2
2
x
y
x
y
x
y
x
y
A.  
1  
B.  
1  
C.  
1  
D.  
1  
1
2 48  
3
12  
12  
3
48 12  
2
2
x
y
Câu 245: Đường Hyperbol  
1  tiêu cự bằng :  
7
C. 3  
16  
A. 2 23  
B. 9  
D. 6  
Câu 246: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó tiêu điểm là (3 ; 0) và một đường  
tiệm cận có phương trình là : 2x  y  0  
2
2
2
2
2
2
2
2
x
y
x
y
x
y
x
y
A.  
1  
B.  
1  
C.  
1  
D.  
1  
8
6
3
3
6
1
2
1
2
2
x
y
Câu 247: Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của Hyperbol  
1  
?
2
0 15  
4
35  
0  
A. x   
B. x + 2 = 0.  
C. x  4 5  0  
D. x + 4 = 0  
7
Câu 248: Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu một đỉnh của hình chữ nhựt cơ sở của  
hyperbol đó là M(4 ; 3).  
2
2
2
2
2
2
2
2
y
x
y
x
y
x
y
x
A.  
1  
B.  
1  
C.  
1  
D.  
1  
16 3  
Câu 249: Hypebol có tâm sai e  5  đi qua điểm (1;0) có phương trình chính tắc là:  
16  
9
9
16  
4
4
2
2
2
2
2
2
2
2
x
y
x
x
y
x
y
y
A.  
1  
B.  
1  
C.  
1  
D.  
1  
4
1
4
1
4
4
1
1
2
y
2
Câu 250: Hypebol x   
A. x  2  
1  hai đường chuẩn là:  
4
1
1
2
B. x  1  
C. x    
D. x    
5
Câu 251: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó có một đường chuẩn là 2x+  
2
2
2
2
2
2
x
x
y
x
y
2
2
2
A. x  y 1  
B.  
1  
C. x   
1  
D.  
1  
2
1
4
2
2
2
2
y
1. Nếu hoành độ điểm M bằng 8 thì  
x
Câu 252: Cho điểm M nằm trên Hyperbol (H) :  
9
1
6
khoảng cách từ M đến các tiêu điểm của (H) là bao nhiêu ?  
A. 8  4 2  
B. 8  5  
C. 5 và 13  
D. 6 và 14  
Câu 253: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó có tâm sai bằng 2 và tiêu cự bằng  
4
ĐT: 0934286923  
Email: emnhi1990@gmail.com  
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY  
2
2
2
2
2
2
y
y
x
x
y
x
2
2
A. x   
1  
B.  
 y 1  
C.  
1  
D.  
1  
4
3
3
6
5
2
2
2
x
y
Câu 254: Cho điểm M nằm trên Hyperbol (H) :  
1. Nếu điểm M có hoành độ bằng 12  
D. 4  7  
1
6 20  
thì khoảng cách từ M đến các tiêu điểm là bao nhiêu ?  
A. 10 và 6  
B. 14 và 22  
C. 8  
2
2
x
y
Câu 255: Hypebol  
1 có  
9
4
2
A. Hai đỉnh A (-2;0), A (2;0) và tâm sai e   
;
3
1
2
1
2
13  
B. Hai đường tiệm cận y   x  tâm sai e   
.
3
2
3
13  
C. Hai đường tiệm cận y   x  tâm sai e   
;
2
2
2
D. Hai tiêu điểm F (-2;0), F (2;0) và tâm sai e   
;
3
1
2
1
Câu 256: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó tiêu điểm là (1 ; 0) và một đường  
tiệm cận có phương trình là : 3x  y  0  
2
2
2
2
2
2
2
x
y
y
x
y
x
y
2
A.  
1  
B. x   
1  
C.  
1  
D.  
1  
9
1
3
9
1
6
1
2
2
y
1 có tiêu cự bằng :  
C. 4  
x
Câu 257: Đường Hyperbol  
2
0 16  
B. 2  
A. 12  
D. 6.  
Câu 258: Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu nó có tiêu cự bằng 10 và đi qua điểm  
A(4 ; 0).  
2
2
2
2
2
2
2
2
y
x
y
x
y
x
y
x
A.  
1  
B.  
1  
C.  
1  
D.  
 1  
4
1
6
9
16 81  
25  
9
16  
Câu 259: Điểm nào trong 4 điểm M(5 ; 0), N(10 ; 3  
3
), P(5 2 ; 3 2 ), Q(5 ; 4) nằm trên một  
2
2
y
1 ?  
x
đường tiệm cận của hyperbol  
9
2
5
A. N  
B. M  
C. Q.  
2
1 có hai tiêu điểm là :  
D. P  
2
x
y
9
Câu 260: Hypebol  
1
6
A. F (- 5 ; 0) ; F (5 ; 0)  
B. F (- 2 ; 0) ; F (2 ; 0)  
1 2  
1
2
C. F (- 3 ; 0) ; F (3 ; 0)  
D. F (- 4 ; 0) ; F (4 ; 0)  
1
2
1 2  
Câu 261: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó có trục thực dài gấp đôi trục ảo và  
có tiêu cự bằng 10  
2
2
2
2
2
2
2
2
y
x
y
x
y
x
y
x
A.  
1  
B.  
1  
C.  
1  
D.  1  
20 10  
16  
4
16  
9
20  
5
Câu 262: Hypebol có hai tiêu điểm là F (-2;0) và F (2;0) và một đỉnh A(1;0) có phương trình là  
1
2
chính tắc là  
2
2
2
2
2
2
2
2
y
y
x
y
x
x
y
x
A.  
1  
B.  
1  
C.  
1  
D.  
1  
3
1
3
1
3
3
1
1
ĐT: 0934286923  
Email: emnhi1990@gmail.com  
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY  
Câu 263: Tìm phương trình chính tắc của Hyperbol (H) biết nó đi qua điểm (2 ; 1) và có một  
2
đường chuẩn là x   
0  
3
2
2
2
2
2
x
x
x
y
y
2
2
2
 y 1  
2
A.  
 y 1  
B.  
1  
C. x   
1  
D.  
2
3
3
2
Câu 264: Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu nó đi qua điểm (4 ; 1) và có tiêu cự bằng  
2
15  
2
2
2
2
2
2
2
2
y
x
y
x
y
x
y
x
A.  
1  
B.  
1  
C.  
1  
D.  
1  
4
1
4
7
12  
3
11  
4
9
2
x
2
Câu 265: Đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của hypebol  
 y 1  có phương trình  
4
là:  
2
2
2
2
2
2
2
2
A. x  y 1  
B. x  y  5  
C. x  y  4  
D. x  y  3  
2
x
2
Câu 266: Đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của hypebol :  
 y 1  phương trình :  
4
2
2
2
2
2
2
2
A. x + y = 4  
B. x + y = 3 .  
C. x + y = 1  
D. x + y = 5  
§
7. PARABOL  
3
2
Câu 267: Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol y = x ?  
2
3
A. x=- ;  
4
3
B. x= ;  
4
3
2
3
C. x=  
;
D. x= - ;  
8
Câu 268: Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm A(5 ; 2).  
4
x
2
2
2
2
A. y  x 3x 12  
B. y  x  27  
C. y  5x  21  
.
D. y   
5
2
Câu 269: Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol y = - 4x?  
A. x=4  
B. x=2  
C. x=1  
D. x=1  
Câu 270: Viết phương trình chính tắc của Parabol đi qua điểm A(1 ; 2).  
2
2
2
2
A. y  x  2x 1  
.
B. y = 2x  
C. y  4x  
D. y  2x  
2
Câu 271: Parabol (P) : y =  
2
x có:  
A. Tiêu điểm F(  
B. p=  
2
;0);  
2
;
2
C. Đường chuẩn  
: x= -  
;
4
2
;
2
D. Khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn d(F;  
)=  
1
Câu 272: Viết phương trình chính tắc của Parabol biết đường chuẩn có phương trình x + = 0.  
4
x
2
2
2
2
A. y  x  
B. y  x  
C. y   
.
D. y = 2x  
2
ĐT: 0934286923  
Email: emnhi1990@gmail.com  
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY  
2
Câu 273: Cho Parabol (P) có phương trình chính tắc y  4x . Một đường thẳng đi qua tiêu điểm  
F của (P) cắt (P) tại 2 điểm A và B, Nếu A(1 ; 2) thì tọa độ của B bằng bao nhiêu ?  
A. (1 ; 2)  
B. (4 ; 4)  
C. (1 ; 2).  
2
D. (2 ; 2 )  
1
2
Câu 274: Điểm nào là tiêu điểm của parabol y = x ?  
2
1
1
1
1
A. F( ;0);  
B. F(0; ) ;  
C. F(- ;0);  
D. F( ;0) ;  
8
4
4
2
2
Câu 275: Khoảng cách từ tiêu điểm đến đường chuẩn của parabol y =  
3
x là:  
3
3
3
;
A. d(F,  
)=  
3
;
B. d(F,  
)=  
;
C. d(F,  
)=  
;
D. d(F,  
)=  
8
2
4
Câu 276: Viết phương trình chính tắc của Parabol biết tiêu điểm F(2 ; 0).  
1
2
2
2
2
A. y  4x  
B. y = 8x  
C. y  2x  
D. y  x  
.
6
2
Câu 277: Cho điểm A(3 ; 0) , gọi M là một điểm tuỳ ý trên (P) : y = x . Tìm giá trị nhỏ nhất của  
AM .  
9
2
11  
2
5
2
A. 4  
B.  
C.  
D.  
2
Câu 278: Xác định tiêu điểm của Parabol có phương trình y = 6x  
3   
 3   
C. ;0  
 2   
A.  
;0  
B. (0 ; -3)  
D. (0 ; 3)  
2
Câu 279: Viết phương trình chính tắc của Parabol biết đường chuẩn có phương trình x + 1 = 0.  
2
2
2
2
A. y  2x  
B. y  4x  
C. y = 4x  
D. y  8x  
.
2
Câu 280: Một điểm M thuộc Parabol (P): y  x . Nếu khoảng cách từ đến tiêu điểm F của (P)  
bằng 1 thì hoành độ của điểm M bằng bao nhiêu ?  
3
3
4
A.  
B.  
3
C.  
D. 3  
2
2
Câu 281: Một điểm A thuộc Parabol (P): y  4x . Nếu khoảng cách từ A đến đường chuẩn bằng  
thì khoảng cách từ A đến trục hoành bằng bao nhiêu ?  
A. 4 B. 3 C. 5  
Câu 282: Viết phương trình chính tắc của Parabol biết tiêu điểm F(5 ; 0).  
5
D. 8  
1
2
2
2
2
A. y  20x  
.
B. y  5x  
C. y 10x  
D. y =  
x
5
3
Câu 283: Phương trình chính tắc của parabol mà khoảng cách từ đỉnh tới tiêu điểm bằng là:  
4
3
3
2
2
2
2
A. y = x;  
B. y =6x;  
C. y =3x;  
D. y = x;  
2
4
2
Câu 284: Cho parabol (P) : y = 4x. Điểm M thuộc (P) và MF=3 thì hoành độ của M là:  
3
A. 1 ;  
B. 3 ;  
C. 2;  
D.  
;
2
Câu 285: Viết phương trình Parabol (P) có tiêu điểm F(3 ; 0) và đỉnh là gốc tọa độ O  
1
2
2
2
2
2
D. y  x   
A. y = -2x  
B. y = 12x  
C. y = 6x  
ĐT: 0934286923  
Email: emnhi1990@gmail.com  
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÌNH HỌC 10 - OXY  
----------------------------------------------  
-
ĐÁP ÁN 285 CÂU HÌNH TỌA ĐỘ OXY LỚP 10  
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
5
A
C
A
A
B
A
D
A
B
A
C
D
B
A
B
D
D
B
D
A
A
A
A
B
C
A
C
A
D
A
C
A
D
A
D
D
A
A
C
D
D
D
B
B
D
D
A
B
D
B
51  
52  
53  
54  
55  
56  
57  
58  
59  
60  
61  
62  
63  
64  
65  
66  
67  
68  
69  
70  
71  
72  
73  
74  
75  
76  
77  
78  
79  
80  
81  
82  
83  
84  
85  
86  
87  
88  
89  
90  
91  
92  
93  
94  
95  
96  
97  
98  
99  
100  
C
D
D
C
B
A
C
B
D
B
C
D
A
B
C
D
D
A
C
B
C
C
C
B
C
C
B
D
C
B
A
D
D
A
A
C
D
B
C
B
B
C
B
C
D
D
D
D
B
D
101  
102  
103  
104  
105  
106  
107  
108  
109  
110  
111  
112  
113  
114  
115  
116  
117  
118  
119  
120  
121  
122  
123  
124  
125  
126  
127  
128  
129  
130  
131  
132  
133  
134  
135  
136  
137  
138  
139  
140  
141  
142  
143  
144  
145  
146  
147  
148  
149  
150  
C
A
C
B
D
C
C
D
B
C
B
C
B
D
B
A
B
C
C
B
C
B
B
A
D
B
B
C
C
A
B
D
D
A
D
D
A
A
B
D
A
D
C
B
B
D
C
D
B
C
151  
152  
153  
154  
155  
156  
157  
158  
159  
160  
161  
162  
163  
164  
165  
166  
167  
168  
169  
170  
171  
172  
173  
174  
175  
176  
177  
178  
179  
180  
181  
182  
183  
184  
185  
186  
187  
188  
189  
190  
191  
192  
193  
194  
195  
196  
197  
198  
199  
200  
B
C
B
D
A
D
C
C
B
D
B
C
D
C
A
B
C
C
C
A
A
A
D
C
D
C
D
B
A
A
C
A
C
C
B
D
B
B
B
B
A
A
B
A
C
C
D
B
A
C
201  
202  
203  
204  
205  
206  
207  
208  
209  
210  
211  
212  
213  
214  
215  
216  
217  
218  
219  
220  
221  
222  
223  
224  
225  
226  
227  
228  
229  
230  
231  
232  
233  
234  
235  
236  
237  
238  
239  
240  
241  
242  
243  
244  
245  
246  
247  
248  
249  
250  
C
D
C
D
A
A
C
A
C
D
C
D
C
D
C
B
B
A
A
A
A
B
B
A
B
D
D
D
A
B
B
D
A
C
B
C
A
D
B
D
A
B
B
C
A
B
A
A
B
C
251  
252  
253  
254  
255  
256  
257  
258  
259  
260  
261  
262  
263  
264  
265  
266  
267  
268  
269  
270  
271  
272  
273  
274  
275  
276  
277  
278  
279  
280  
281  
282  
283  
284  
285  
A
D
A
B
C
D
A
A
D
A
C
D
D
B
B
D
D
D
C
C
C
A
A
A
C
B
C
A
B
C
A
A
D
C
B
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
ĐT: 0934286923  
Email: emnhi1990@gmail.com  
nguon VI OLET