287 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ
Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo

Câu 1: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x = cos(2t) (cm). Biên độ dao động của con lắc là
A. 10 mm. B. 20 mm. C. 1 mm. D. 2 mm.
Câu 2:Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 s. Lấy = 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là
A. 1g B. 0,1g C. 100g D. 10g
Câu 3: Một vật nhỏ khối lượng m = 100 gam dao động theo phương trình li độ x = 6cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Thế năng cực đại của vật bằng
A. 18mJ. B. 36 mJ. C. 32 mJ. D. 60 mJ.
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động với phương trình: . Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian kể từ t1 = 0 đến t2 = s  là
A. 49,5 cm/s. B. 45,9 cm/s. C. 4,95 cm/s. D. 4,59 cm/s.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 6.Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos2t (cm), chu kỳ dao động của chất điểm bằng
A.2s. B. 1s. C.0,5s. D.1Hz.
Câu 7.Một lò xo có độ cứng k. Lần lượt gắn vào lò xo hai vật có khối lượng m1 và m2. Kích thích cho chúng dao động, chu kỳ đo được lần lượt là T1 = 1s và T2 = 2s, biết rằng m2- m1= 300g. Độ cứng k của lò xo bằng
A. 3,94N/m B. 20,5N/m. C.78,8N/m. D.32,5N/m.
Câu 8. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2πt)cm, toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 1,5s là
A. 1,5cm. B. - 5cm. C. 5cm. D. 0cm.
Câu 9. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T = 0,5s, khối lượng của quả nặng là m = 400g, (lấy π2 = 10). Độ cứng của lò xo có giá trị là
A. 0,156 N/m. B. 32 N/m. C. 64 N/m. D. 6400 N/m.
Câu 10. Một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cost(cm). Tại vị trí có li độ x = 5cm, tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Một con lắc lò xo nằm ngang, tại vị trí cân bằng, cấp cho vật nặng một vận tốc có độ lớn 10cm/s dọc theo trục lò xo, thì sau 0,4s thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên, lúc đó vật cách vị trí cân bằng
A. 1,25cm. B. 4cm. C. 2,5cm. D. 5cm.
Câu 12: Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là (x:cm; v:cm/s). Biết rằng lúc
t = 0 vật đi qua vị trí x = A/2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là A.  B. 
C.  D. 
Câu 13: Một vật dao động điều hoà với pt:  cm. Li độ của vật ở thời điểm t = 0,3(s) là:
A. x = +15cm B. x = ( 7,5cm C. x = +7,5cm D. x = (15cm
Câu 14: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục OX với phương trình x = 4cos(t cm.Vận tốc của vật khi có ly độ x = 2cm là:
A. v ≈ ± 118,32 m/s B. v ≈ ± 118
nguon VI OLET