373 CÂU TRẮC NGHIỆM LÍ THUYẾT DAO ĐỘNG CƠ
Từ đầu cho đến hết Con lắc lò xo

Câu 1: Trong dao động cơ điều hoà, vận tốc biến đổi
A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với gia tốc.
C. lệch pha π/2 so với li độ. D. cùng pha với gia tốc.
Câu 2: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là
A. mωA2. B. . C. . D. .
Câu 3:Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng 0,5 A.
B. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng 2 A.
C. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng A.
D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 4A
Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là . Chu kì dao động của con lắc này là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 6: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm có độ lớn
A. và hướng không đổi.
B. tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. tỉ lệ thuận với bình phương biên độ.
D. không đổi nhưng hướng thay đổi.
Câu 7.Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi
A.li độ bằng 0. . B.li độ có độ lớn cực đại .
C.gia tốc có độ lớn cực đại . D.pha của dao động cực đại .
Câu 8. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) gọi là
A. biên độ của dao động. B. tần số góc của dao động.
C. pha của dao động. D. chu kì của dao động.
Câu 9. Trong dao động điều hòa, giá trị cực đại của vận tốc là
A. ωA. B. ω2A. C. - ωA. D. - ω2A.
Câu 10. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha so với vận tốc. B. ngược pha so với vận tốc.
C. sớm pha π/2 so với vận tốc. D. chậm pha π/2 so với vận tốc.
Câu 11. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là
A. tần số dao động. B. chu kì dao động.
C. chu kì riêng của dao động. D. tần số riêng của dao động.
Câu 12: Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi:
A. Li độ có độ lớn cực đại. C. Li độ bằng không.
B. Gia tốc có độ lớn cực đại. D. Pha cực đại.
Câu 13: Biểu thức cơ năng của một vật dao động điều hòa là:
A. E =  m2(A2. B. E = m(2A2. C. E = 2m(2A2 . D. E = m(A2 .
Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω có giá trị dương. Đại lượng (ωt + φ) gọi là
A. pha của dao động tại thời điểm t. B. chu kì của dao động.
C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động.
Câu 15. Dao động tắt dần là một dao động có
A. biên độ giảm dần theo thời gian. B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
nguon VI OLET