Mã đề 140 - Trang 1

  TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA 15 phút

                                                                                          Môn: Toán

 

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10  . . . 

PHẦN TỰ LUẬN:

Bài 1: Giải bất phương trình sau 

a)     

b)     

c)     

Bài 2: Cho phương trình f(x) = (m – 2)x2 – 2(m – 1)x + m – 7

Tìm m           a) Phương trình f(x) = 0 có nghiệm

                      b) Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm dương

                      c) f(x) > 0 với mọi x

PHẦN TRẮC NGHIỆM

 

  01.        04.        07.        10.      

 02.        05.          08.      

 03.        06.      09.      

 

Mã đề: 140

 

Câu 1. Giải bất phương trình: ta được tập nghiệm là:

 A.  B.  C.  D.

Câu 2. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:

 A.  B.  C.  D.

Câu 3. Nghiệm của bất phương trình

 A. hoặc  B.  C.  D.

Câu 4. Phương trình:  x2 + (2m - 3)x + m2 - 6 = 0  vô nghiệm khi:

 A. m =

 

 B. m >  C. m  D. m <

Câu 5. Cặp số (2;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?

 A.  B.  C.  D.  E.

Câu 6. Bảng xét dấu dưới đây là của biểu thức nào?

x

         -3               2          

f(x)

     +        0        -       0       +

 

 A.  B.

 C.

Câu 7. Hình dưới  biểu diễn hình học  tập nghiệm của bất phương trình nào ? (Miền nghiệm là miền bôi đen)

 A.  B.  C.  D.

Câu 8.  Tập nghiệm của bất phương trình là:

 A.  B.  C.  D.

Câu 9. Tập xác định của hàm số là:

 A.  B.  C.  D.

Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình là:

 A.  B.  C.  D.

 

 


Mã đề 173 - Trang 1

TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA 15 phút

                                                                                          Môn: Toán

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10  . . . 

PHẦN TỰ LUẬN:

Bài 1: Giải bất phương trình sau 

a)     

b)     

c)     

Bài 2: Cho phương trình f(x) = (m – 2)x2 – 2(m – 1)x + m – 7

Tìm m           a) Phương trình f(x) = 0 có nghiệm

                      b) Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm dương

                      c) f(x) > 0 với mọi x

PHẦN TRẮC NGHIỆM

 

 

  01.        04.        07.      10.      

 02.        05.        08.      

 03.        06.          09.      

 

Mã đề: 173

 

Câu 1. Giải bất phương trình: ta được tập nghiệm là:

 A.  B.  C.  D.

Câu 2. Nghiệm của bất phương trình

 A.  B.  C.  D. hoặc

Câu 3. Tập xác định của hàm số là:

 A.  B.  C.  D.

Câu 4. Phương trình:  x2 + (2m - 3)x + m2 - 6 = 0  vô nghiệm khi:

 A. m  B. m =

 

 C. m >  D. m <

Câu 5. Tập nghiệm của bất phương trình là:

 A.  B.  C.  D.

Câu 6. Cặp số (2;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?

 A.  B.  C.  D.  E.

Câu 7. Bảng xét dấu dưới đây là của biểu thức nào?

x

         -3               2          

f(x)

     +        0        -       0       +

 

 A.

 B.  C.

Câu 8. Hình dưới  biểu diễn hình học  tập nghiệm của bất phương trình nào ? (Miền nghiệm là miền bôi đen)

 A.  B.  C.  D.

Câu 9. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:

 A.  B.  C.  D.

Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình là:

 A.  B.  C.  D.

 

 


Mã đề 206 - Trang 1

TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA 15 phút

                                                                                          Môn: Toán

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10  . . . 

PHẦN TỰ LUẬN:

Bài 1: Giải bất phương trình sau 

a)     

b)     

c)     

Bài 2: Cho phương trình f(x) = (m – 2)x2 – 2(m – 1)x + m – 7

Tìm m           a) Phương trình f(x) = 0 có nghiệm

                      b) Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm dương

                      c) f(x) > 0 với mọi x

PHẦN TRẮC NGHIỆM

 

 

  01.        04.          07.        10.      

 02.        05.      08.      

 03.        06.        09.      

 

Mã đề: 206

 

Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình là:

 A.  B.  C.  D.

Câu 2. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:

 A.  B.  C.  D.

Câu 3. Phương trình:  x2 + (2m - 3)x + m2 - 6 = 0  vô nghiệm khi:

 A. m >  B. m =

 

 C. m <  D. m

Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình là:

 A.  B.  C.  D.  E.

Câu 5. Bảng xét dấu dưới đây là của biểu thức nào?

x

         -3               2          

f(x)

     +        0        -       0       +

 

 A.  B.  C.

 

Câu 6. Tập xác định của hàm số là:

 A.  B.  C.  D.

Câu 7. Nghiệm của bất phương trình

 A.  B. hoặc  C.  D.

Câu 8. Hình dưới  biểu diễn hình học  tập nghiệm của bất phương trình nào ? (Miền nghiệm là miền bôi đen)

 A.  B.  C.  D.

Câu 9. Cặp số (2;-1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?

 A.  B.  C.  D.

Câu 10. Giải bất phương trình: ta được tập nghiệm là:

 A.  B.  C.  D.

 

 


Mã đề 239 - Trang 1

TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA 15 phút

                                                                                          Môn: Toán

PHẦN TỰ LUẬN:

Bài 1: Giải bất phương trình sau 

a)     

b)     

c)     

Bài 2: Cho phương trình f(x) = (m – 2)x2 – 2(m – 1)x + m – 7

Tìm m           a) Phương trình f(x) = 0 có nghiệm

                      b) Phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm dương

                      c) f(x) > 0 với mọi x

PHẦN TRẮC NGHIỆM

 

Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp: 10  . . . 

 

  01.        04.        07.        10.      

 02.          05.        08.      

 03.      06.        09.      

 

Mã đề: 239

 

Câu 1. Tập xác định của hàm số là:

 A.  B.  C.  D.

Câu 2. Phương trình:  x2 + (2m - 3)x + m2 - 6 = 0  vô nghiệm khi:

 A. m >  B. m =

 C. m <  D. m  E.

Câu 3. Bảng xét dấu dưới đây là của biểu thức nào?

x

         -3               2          

f(x)

     +        0        -       0       +

 

 A.

 B.  C.

Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình là:

 A.  B.  C.  D.

 

nguon VI OLET