Thể loại Giáo án bài giảng Đại số 10
Số trang 1
Ngày tạo 12/14/2016 3:51:25 PM +00:00
Loại tệp docx
Kích thước
Tên tệp 8 de kt ds 10 docx
|
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: chương 3 đại số 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
|
|
Lớp: |
Mã đề thi 132 |
|
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Câu 1: Cho phương trình (*) ( với m là tham số). Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tất cả các giá trị của tham số m tìm được là:
A. B. C. D.
Câu 2: Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 3: Hệ phương trình có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 4: Phương trình có nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 5: Số –1 là nghiệm của phương trình nào ?
A. B. C. D.
Câu 6: Cho hệ phương trình . Nếu là nghiệm của hệ thì bằng
A. 7 B. 11 C. -7 D. Một đáp án khác
Câu 7: Nghiệm của hệ phương trình: là
A. B. C. D.
Câu 8: Phương trình: có nghiệm duy nhất khi:
A. B. C. D.
Câu 9: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A. B. C. D.
Câu 10: Phương trình có nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 11: Nghiệm của hệ phương trình: là
A. B. C. D.
Câu 12: 3: Phương trình: có 2 nghiệm phân biệt cùng âm khi:
A. B. C. D.
Câu 13: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là ?
A. B. C. D.
Câu 14: Phương trình: vô nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 15: Tập nghiệm của pt: trong trường hợp là:
A. R B. C. D.
Câu 16: Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 17: Phương trình có nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 18: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. B. C. D.
Câu 19: Phương trình vô nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 20: Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm ?
A. B. C. D.
Câu 21: Nghiệm của hệ phương trình: là:
A. B. C. D.
Câu 22: Hệ phương trình: có nghiệm là:
A. B. Đáp án khác. C. D.
Câu 23: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1) ?
A. B. C. D.
Câu 24: Phương trình: vô nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 25: Nghiệm của hệ phương trình: là:
A. B. C. D.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
|
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: chương 3 đại số 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
|
|
Lớp: |
Mã đề thi 209 |
|
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình: là
A. B. C. D.
Câu 2: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là ?
A. B. C. D.
Câu 3: Phương trình: vô nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 4: Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 5: Cho phương trình (*) ( với m là tham số). Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tất cả các giá trị của tham số m tìm được là:
A. B. C. D.
Câu 6: Nghiệm của hệ phương trình: là
A. B. C. D.
Câu 7: Phương trình có nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 8: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A. B. C. D.
Câu 9: Hệ phương trình có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 10: Phương trình có nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 11: Tập nghiệm của pt: trong trường hợp là:
A. R B. C. D.
Câu 12: Nghiệm của hệ phương trình: là:
A. B. C. D.
Câu 13: Số –1 là nghiệm của phương trình nào ?
A. B. C. D.
Câu 14: Phương trình: có nghiệm duy nhất khi:
A. B. C. D.
Câu 15: Phương trình có nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 16: Hệ phương trình: có nghiệm là:
A. Đáp án khác. B. C. D.
Câu 17: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. B. C. D.
Câu 18: Phương trình vô nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 19: Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm ?
A. B. C. D.
Câu 20: Nghiệm của hệ phương trình: là:
A. B. C. D.
Câu 21: 3: Phương trình: có 2 nghiệm phân biệt cùng âm khi:
A. B. C. D.
Câu 22: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1) ?
A. B. C. D.
Câu 23: Phương trình: vô nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 24: Cho hệ phương trình . Nếu là nghiệm của hệ thì bằng
A. 7 B. 11 C. -7 D. Một đáp án khác
Câu 25: Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
|
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: chương 3 đại số 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
|
|
Lớp: |
Mã đề thi 357 |
|
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Câu 1: Phương trình có nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 2: Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 3: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là ?
A. B. C. D.
Câu 4: Cho phương trình (*) ( với m là tham số). Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tất cả các giá trị của tham số m tìm được là:
A. B. C. D.
Câu 5: Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm ?
A. B. C. D.
Câu 6: Phương trình: có nghiệm duy nhất khi:
A. B. C. D.
Câu 7: Phương trình vô nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 8: Hệ phương trình có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 9: Phương trình có nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 10: Cho hệ phương trình . Nếu là nghiệm của hệ thì bằng
A. Một đáp án khác B. -7 C. 11 D. 7
Câu 11: 3: Phương trình: có 2 nghiệm phân biệt cùng âm khi:
A. B. C. D.
Câu 12: Nghiệm của hệ phương trình: là
A. B. C. D.
Câu 13: Số –1 là nghiệm của phương trình nào ?
A. B. C. D.
Câu 14: Nghiệm của hệ phương trình: là:
A. B. C. D.
Câu 15: Nghiệm của hệ phương trình: là:
A. B. C. D.
Câu 16: Tập nghiệm của pt: trong trường hợp là:
A. R B. C. D.
Câu 17: Phương trình có nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 18: Nghiệm của hệ phương trình: là
A. B. C. D.
Câu 19: Phương trình: vô nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 20: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1) ?
A. B. C. D.
Câu 21: Hệ phương trình: có nghiệm là:
A. B. C. Đáp án khác. D.
Câu 22: Phương trình: vô nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 23: Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 24: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. B. C. D.
Câu 25: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A. B. C. D.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
|
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: chương 3 đại số 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
|
|
Lớp: |
Mã đề thi 485 |
|
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình: là
A. B. C. D.
Câu 2: Nghiệm của hệ phương trình: là:
A. B. C. D.
Câu 3: Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 4: Nghiệm của hệ phương trình: là:
A. B. C. D.
Câu 5: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A. B. C. D.
Câu 6: Phương trình vô nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 7: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1) ?
A. B. C. D.
Câu 8: Phương trình: có nghiệm duy nhất khi:
A. B. C. D.
Câu 9: Tập nghiệm của pt: trong trường hợp là:
A. R B. C. D.
Câu 10: Phương trình có nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 11: Phương trình có nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 12: Số –1 là nghiệm của phương trình nào ?
A. B. C. D.
Câu 13: 3: Phương trình: có 2 nghiệm phân biệt cùng âm khi:
A. B. C. D.
Câu 14: Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 15: Phương trình có nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 16: Cho hệ phương trình . Nếu là nghiệm của hệ thì bằng
A. -7 B. 11 C. Một đáp án khác D. 7
Câu 17: Nghiệm của hệ phương trình: là
A. B. C. D.
Câu 18: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là ?
A. B. C. D.
Câu 19: Phương trình: vô nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 20: Phương trình: vô nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 21: Hệ phương trình: có nghiệm là:
A. B. Đáp án khác. C. D.
Câu 22: Hệ phương trình có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 23: Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm ?
A. B. C. D.
Câu 24: Cho phương trình (*) ( với m là tham số). Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tất cả các giá trị của tham số m tìm được là:
A. B. C. D.
Câu 25: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. B. C. D.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
|
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: chương 3 đại số 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
|
|
Lớp: |
Mã đề thi 570 |
|
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Câu 1: Phương trình có nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 2: Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 3: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là ?
A. B. C. D.
Câu 4: Phương trình: có nghiệm duy nhất khi:
A. B. C. D.
Câu 5: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. B. C. D.
Câu 6: Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 7: Nghiệm của hệ phương trình: là:
A. B. C. D.
Câu 8: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A. B. C. D.
Câu 9: Phương trình vô nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 10: Cho hệ phương trình . Nếu là nghiệm của hệ thì bằng
A. -7 B. 11 C. Một đáp án khác D. 7
Câu 11: Số –1 là nghiệm của phương trình nào ?
A. B. C. D.
Câu 12: Hệ phương trình: có nghiệm là:
A. B. Đáp án khác. C. D.
Câu 13: Phương trình: vô nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 14: Phương trình có nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 15: Tập nghiệm của pt: trong trường hợp là:
A. B. C. D. R
Câu 16: Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm ?
A. B. C. D.
Câu 17: Hệ phương trình có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 18: Phương trình có nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 19: 3: Phương trình: có 2 nghiệm phân biệt cùng âm khi:
A. B. C. D.
Câu 20: Phương trình: vô nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 21: Nghiệm của hệ phương trình: là
A. B. C. D.
Câu 22: Nghiệm của hệ phương trình: là:
A. B. C. D.
Câu 23: Cho phương trình (*) ( với m là tham số). Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tất cả các giá trị của tham số m tìm được là:
A. B. C. D.
Câu 24: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1) ?
A. B. C. D.
Câu 25: Nghiệm của hệ phương trình: là
A. B. C. D.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
|
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: chương 3 đại số 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
|
|
Lớp: |
Mã đề thi 628 |
|
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: 3: Phương trình: có 2 nghiệm phân biệt cùng âm khi:
A. B. C. D.
Câu 2: Nghiệm của hệ phương trình: là
A. B. C. D.
Câu 3: Hệ phương trình có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 4: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. B. C. D.
Câu 5: Hệ phương trình: có nghiệm là:
A. Đáp án khác. B. C. D.
Câu 6: Phương trình có nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 7: Nghiệm của hệ phương trình: là:
A. B. C. D.
Câu 8: Phương trình vô nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 9: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là ?
A. B. C. D.
Câu 10: Số –1 là nghiệm của phương trình nào ?
A. B. C. D.
Câu 11: Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 12: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1) ?
A. B. C. D.
Câu 13: Tập nghiệm của pt: trong trường hợp là:
A. R B. C. D.
Câu 14: Phương trình: vô nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 15: Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm ?
A. B. C. D.
Câu 16: Phương trình: vô nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 17: Phương trình có nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 18: Cho phương trình (*) ( với m là tham số). Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tất cả các giá trị của tham số m tìm được là:
A. B. C. D.
Câu 19: Cho hệ phương trình . Nếu là nghiệm của hệ thì bằng
A. 11 B. -7 C. 7 D. Một đáp án khác
Câu 20: Phương trình: có nghiệm duy nhất khi:
A. B. C. D.
Câu 21: Nghiệm của hệ phương trình: là:
A. B. C. D.
Câu 22: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A. B. C. D.
Câu 23: Nghiệm của hệ phương trình: là
A. B. C. D.
Câu 24: Phương trình có nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 25: Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
|
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: chương 3 đại số 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
|
|
Lớp: |
Mã đề thi 743 |
|
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Phương trình: vô nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 2: Nghiệm của hệ phương trình: là:
A. B. C. D.
Câu 3: Số –1 là nghiệm của phương trình nào ?
A. B. C. D.
Câu 4: Phương trình có nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 5: Phương trình: vô nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 6: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. B. C. D.
Câu 7: Nghiệm của hệ phương trình: là
A. B. C. D.
Câu 8: Phương trình có nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 9: Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 10: Hệ phương trình có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 11: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1) ?
A. B. C. D.
Câu 12: 3: Phương trình: có 2 nghiệm phân biệt cùng âm khi:
A. B. C. D.
Câu 13: Hệ phương trình: có nghiệm là:
A. B. C. Đáp án khác. D.
Câu 14: Phương trình vô nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 15: Nghiệm của hệ phương trình: là:
A. B. C. D.
Câu 16: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là ?
A. B. C. D.
Câu 17: Cho hệ phương trình . Nếu là nghiệm của hệ thì bằng
A. -7 B. 11 C. Một đáp án khác D. 7
Câu 18: Phương trình có nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 19: Phương trình: có nghiệm duy nhất khi:
A. B. C. D.
Câu 20: Tập nghiệm của pt: trong trường hợp là:
A. B. R C. D.
Câu 21: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A. B. C. D.
Câu 22: Nghiệm của hệ phương trình: là
A. B. C. D.
Câu 23: Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 24: Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm ?
A. B. C. D.
Câu 25: Cho phương trình (*) ( với m là tham số). Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tất cả các giá trị của tham số m tìm được là:
A. B. C. D.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT BẮC LÝ
|
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: chương 3 đại số 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
|
|
Lớp: |
Mã đề thi 896 |
|
Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Câu 1: Phương trình vô nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 2: Nghiệm của hệ phương trình: là:
A. B. C. D.
Câu 3: Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 4: Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 5: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. B. C. D.
Câu 6: Nghiệm của hệ phương trình: là
A. B. C. D.
Câu 7: Hệ phương trình có nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 8: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1) ?
A. B. C. D.
Câu 9: Tập nghiệm của pt: trong trường hợp là:
A. B. C. R D.
Câu 10: Phương trình: vô nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 11: 3: Phương trình: có 2 nghiệm phân biệt cùng âm khi:
A. B. C. D.
Câu 12: Phương trình: vô nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 13: Hệ phương trình: có nghiệm là:
A. Đáp án khác. B. C. D.
Câu 14: Phương trình có nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 15: Cho hệ phương trình . Nếu là nghiệm của hệ thì bằng
A. 11 B. Một đáp án khác C. 7 D. -7
Câu 16: Nghiệm của hệ phương trình: là:
A. B. C. D.
Câu 17: Số –1 là nghiệm của phương trình nào ?
A. B. C. D.
Câu 18: Phương trình: có nghiệm duy nhất khi:
A. B. C. D.
Câu 19: Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm ?
A. B. C. D.
Câu 20: Phương trình có nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 21: Nghiệm của hệ phương trình: là
A. B. C. D.
Câu 22: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là ?
A. B. C. D.
Câu 23: Phương trình có nghiệm khi:
A. B. C. D.
Câu 24: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A. B. C. D.
Câu 25: Cho phương trình (*) ( với m là tham số). Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tất cả các giá trị của tham số m tìm được là:
A. B. C. D.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
|
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM MÔN chương 3 đại số 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
|
|
|
Mã đề thi ____ |
|
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
A |
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
|
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM MÔN chương 3 đại số 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm)
|
|
|
Mã đề thi ____ |
|
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
A |
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
MÔN chương 3 đại số 10
Mã đề: 132
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
A |
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
Mã đề: 209
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
A |
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
Mã đề: 357
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
A |
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
Mã đề: 485
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
A |
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
Mã đề: 570
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
A |
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
Mã đề: 628
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
A |
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
Mã đề: 743
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
A |
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
Mã đề: 896
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
A |
|
|
|
|
|
B |
|
|
|
|
|
C |
|
|
|
|
|
D |
|
|
|
|
|
Trang 1/21 - Mã đề thi 132
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả