CHUYÊN ĐỀ LUYN THI THPT QUC GIA 2016 - 2017  
BN NÀO CN FILE WORD LIÊN HỆ  
0
934286923  
NGƯỜI BUN CẢNH CÓ VUI ĐÂU BAO GIỜ  
ĐT: 0934286923  
Email: emnhi1990@gmail.com  
9
0 CÂU TRC NGHIM KHI NÓN NÂNG CAO CÓ ĐÁP ÁN  
Câu 1: Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 20cm và bán kính đáy r = 25cm. Gọi diện  
tích xung quanh của hình nón tròn xoay và thể tích của khối nón tròn xoay lần lượt là S và V.  
Tỉ số bằng xq S xq V S  
2
000  
41  
3001  
3 41  
3001  
5 41  
2005  
3 41  
A.  
cm  
B.  
cm  
C.  
cm  
D.  
cm  
3
Câu 2: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng A. Một hình nón có đỉnh là  
tâm của của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’. Diện  
tích xung quanh của hình nón đó là:  
3
3
6
2
a  
2
2
2
2
A.  
a  
B.  
a  
C.  
a  
D.  
2
3
2
2
Câu 3: Một tứ diện đều cạnh a có một đỉnh của trùng với đỉnh hình nón, ba đỉnh còn lại nằm  
trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là:  
3
2
3
a  
2
2
2
2
D. 3a  
A.  
a  
B.  
a  
C.  
3
2
3
Câu 4: Cho hình nón có thiết diện qua trục của nó là một tam giác vuông cân có cạnh huyền .  
Diện tích xung quanh của hình nón là:  
2
2
2
2
a  
2a  
2
3a  
2
A.  
B.  
C.  
a  
D.  
2
3
6
3
Câu 5: Môt  
diên đi qua đꢀnh co khoang cach tư tâm cua đay đê  
Tính din tích thiết diện đó  
̣
hꢀnh non tron xoay co đương cao h 
 
20cm, bán kính đáy r 
 
25cm . Môt  
̣
thiê  
́
t
̀
́
̀
́
̀
̣
̉
̉
́
n măt  
̣
phă  
̉
ng chưa thiê  
́
t diên  
̣
la 12  
̀
cm  
.
̉
́
́
̀
́
́
A. 300  
B. 500  
C. 250  
D. 400  
Câu 6: Cho hình nón tròn xoay đỉnh S. Trong đáy của hình nón đó có hình vuông ABCD nội  
0
0
tiếp, cnh bng A. Biết rng ASB 2, (0  45 ). Tính th tích khi nón và din tích  
xung quanh ca hình nón  
3
3
3
2
a
a
1
a  
1) B. ( 1) C.  
2
12 tan 
  
1
a
1
1
2
A.  
(
(  
12 tan 
  
1) D.  
( 1)  
12 tan 
  
2
2
1
2 tan 
  
Câu 7.Cho hình nón đỉnh S có đường sinh là a, góc giữa đường sinh và đáy là α. Một mt  
0
phng (P) hp với đáy một góc 60 và cắt hình nón theo hai đường sinh. Din tích thiết din  
ct bi (P) và khi nón bng:  
1
2
2
2
2
a .sin 3cos  sin   
2
2
2
A. 2a .sin 3cos sin   
B.  
3
2
2
2
a .sin 3cos  sin   
2 2 2  
D. a .sin 3cos sin   
C.  
3
Câu 8. Cho hình nón đỉnh S có đường sinh là a, góc giữa đường sinh và đáy là α. Một mt  
0
phng (P) hp vi đáy một góc 60 và cắt hình nón theo hai đường sinh. Khong cách t tâm  
của đáy đến mp(P) bng:  
a 3.sin  
a 3.sin  
a.sin  
a.cos  
A.  
B.  
C.  
D.  
6
2
2
2
Câu 9. Cắt hình nón đỉnh S bi mt phẳng đi qua trục ta được mt tam giác vuông cân có  
cnh huyn bng a 2 . V dây cung BC của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phng  
0
(
SBC) to vi mt phng chứa đáy hình nón một góc 60 . Din tích tam giác SBC là:  
2
2
2
2
a
2
a
2
a
2
a
D.  
2
A.  
B.  
C.  
2
6
3
12  
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD đều có cạnh đáy bằng a, cnh bên bng 2A. Th tích khi  
nón có đỉnh S và đáy ngoại tiếp t giác ABCD là:  
3
3
3
3
a 14  
a  
7
a 14  
a 14  
A.  
B.  
C.  
D.  
4
12  
6
12  
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC đều có cạnh đáy bằng a, cnh bên bng 2A. Th tích khi nón  
có đỉnh S và đáy ngoại tiếp tam giác ABC là:  
3
3
3
3
a 33  
a 11  
a  
3
a 33  
A.  
B.  
C.  
D.  
2
7
9
27  
3
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD đều có cạnh đáy bằng a  
2
, góc gia mặt bên và đáy bằng  
0
6
0 . Th tích khối nón có đỉnh S và đáy ngoại tiếp t giác ABCD là:  
3
3
3
3
a  
6
a  
6
a  
6
a  
D.  
3
A.  
B.  
C.  
2
6
12  
6
Câu 13: Ct một hình nón đỉnh O bi mt mt phng chứa đường cao của hình nón được thiết  
din là mt tam giác vuông cân ti O, có cnh góc vuông bng A. Din tích toàn phn ca  
hình nón là:  
2
2
2
2
a
a  
2
a  
a  
A.  
B.  
C.  
12  
D.  
2
2
2
2
0
Câu 14. Cho hình nón đỉnh O  bán kính đáy bằng a, đường sinh to với đáy một góc 60 .  
Th tích ca khối nón được tính theo a là:  
2
3
3
3
a  
3
a  
3
a  
3
A.  
B. a 3  
C.  
D.  
3
9
3
Câu 15: Cho hình chóp tam giác đều SABC  cạnh đáy bằng a, cnh bên bng 2A. Th tích  
ca khối nón đỉnh S, ngoi tiếp hình chóp được tính theo a là:  
3
3
3
3
a 33  
a 33  
a 33  
a 33  
A.  
B.  
C.  
D.  
2
7
9
3
9
Câu 16: Ct một hình nón đỉnh O không có mặt đáy theo một đường thẳng đi qua đỉnh ri tri  
lên mt mt phẳng được mt hình qut có tâm O. Biết hình nón có bán kính đáy r 
a và  
chiu cao h  a 3. Din tích hình qut to thành là:  
3
a  
3
2
2
D.
a  
A. 4
a  
B.  
C. Đáp án khác  
3
Câu 17: Một hình nón đỉnh S có tâm mặt đáy là O. Ct hình nón bi mt mt phẳng (P) đi  
qua S được thiết din là mt tam giác vuông cân có cạnh đáy bằng 2A. Biết góc gia (P) và  
0
mặt đáy bằng 60 . Bán kính mặt đáy bằng:  
a 3  
2
a 5  
2
A.  
B.  
C. a 5  
D. a  
Câu 18: Một hình nón đỉnh S có tâm mặt đáy là O. Ct hình nón bi mt mt phẳng (P) đi  
0
qua S được thiết din là một tam giác đều cnh A. Biết góc gia (P) và mặt đáy bằng 45 . Thể  
tích khối nón được tính theo a là:  
3
3
3
3
a
6
5a  
5a 6  
5a 6  
A.  
B.  
C.  
D.  
24  
24  
8
24  
Câu 19: Thể tích khối nón ngoại tiếp khối tứ diện đều cạnh là  
A. B. C.  
.
.
.
D.  
.
Câu 20: Cho khối nón  
có thể tích là 8 và bán kính đường tròn đáy là Cắt  
. Nếu thể tích của  
bằng  
mặt phẳng vuông góc với trục ta được một khối nón mới là  
là thì  
độ dài đường cao của  
A.  
là  
.
B.  
.
C.  
.
D.  
.
Câu 21: Cho hình nón có độ dài đường sinh là  
bán kính đường tròn đáy là  
.
Thiết diện qua trục của hình nón là hình gì?  
A. Tam giác cân  
B. Tam giác vuông  
3
C. Tam giác đều  
D. Tam giác vuông cân  
Câu 22: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC  cạnh đáy bằng a  góc gia mt mt bên và  
0
đáy bằng 60 , din tích xung quanh của hình nón đỉnh S  đáy là hình tròn nội tiếp tam giác  
ABC là  
2
2
2
2
a
a  
a  
5a  
A.  
B.  
C.  
D.  
6
4
3
6
Câu 23: Cho hình hóp t giác đều S.ABCD  cạnh đáy bằng a  chiu cao bng 2A. Din  
tích xung quanh của hình nón đỉnh S  đáy là hình tròn nội tiếp ABCD là:  
2
2
2
2
a 17  
a 15  
a 17  
a 17  
A.  
B.  
C.  
D.  
4
4
6
8
Câu 24: Thiết din qua trc ca mt hình nón là mt tam giác vuông cân có cnh góc vuông  
0
bng A. Mt thiết diện qua đỉnh to với đáy một góc 60 . Din tích ca thiết din này bng:  
2
2
2
a
a
2
a
2
2
2
A.  
B.  
C. 2a  
D.  
3
2
4
Câu 25: Hình nón có đường cao 20cm, bán kính đáy 25cm. Mt mt phng (P) qua đỉnh ca  
hình nón và có khoảng cách đến tâm là 12cm. Din tích thiết din to bi (P)  hình nón là:  
2
2
2
2
D. 450(cm )  
A. 500(cm )  
B. 600(cm )  
C. 550(cm )  
Câu 26: Khi nón (N) có chiu cao bng 3a . Thiết din song song và cách mặt đáy một đoạn  
6
4
2
bng a, có din tích bng  
a . Khi đó, thể tích ca khi nón (N) là:  
9
1
6
25  
3
3
3
3
D. 48a  
A. a  
B. a  
C.16
a  
3
3
Câu 27. Cho hình nón  
N
có bán kính đáy bng 10, mt phng vuông góc vi trc ca hình  
nón ct hình nón theo mt đường tròn có bán kính bng 6, khong cách gia mt phng này  
vi mt phng cha đáy ca hình nón  
A. 12.5 B.10  
N
là 5. Chiu cao ca hình nón  
C. 8.5 D. 7  
N
là  
Câu 28. Cho hình nón đỉnh O, chiu cao là h. Mt khối nón khác có đỉnh là tâm của đáy  
 đáy là một thiết din song song với đáy của hình nón đã cho. Chiu cao x ca khi nón này  
là bao nhiêu để th tích ca nó ln nht, biết 0 < x < h?  
4
h
3
h
2
2h  
3
h 3  
3
A. x   
B. x   
C.  
D.  
Câu 29. Cắt khối nón bởi mặt phẳng qua đỉnh S được thiết diện là tam giác SAB. Biết khoảng  
cách từ tâm của đường tròn đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện bằng 3, AB=12; bán kính  
đường tròn đáy bằng 10. Chiều cao của khối nón là:  
2
4 55  
12 55  
55  
55  
24  
A.  
B.  
C.  
D. 55  
55  
Câu 30. Khi nón tròn xoay ni tiếp tdiện đều cnh a có thtích bng:  
3
3
3
3
a 6  
a
6
a  
6
a  
6
A.  
B.  
C.  
D.  
1
80  
36  
72  
18  
Câu 31. Cho tam giác ABC vuông ti A, AB=3; AC=4. K AH vuông góc vi BC. Quay tam  
giác ABC xung quanh trc BC. Tam giác AHB và tam giác AHC to thành hai khi nón có  
V1  
th tích lần lượt là V1;V2 . T số  
là:  
V2  
9
16  
9
3
4
4
3
A.  
B.  
C.  
D.  
1
6
0
Câu 32. Bán kính đáy hình nón bằng R, góc  giữa đỉnh ca hình khai trin mt bên bng 90  
.
Tính đường sinh.  
A. 3R  
B. 4R  
C. 2R 2  
D. 4R 2  
Câu 33. Cho tdiện đều ABCD cnh 2A. Tính thtích hình nón ngoi tiếp tdin.  
3
3
3
3
a 6  
8
a 6  
a  
6
a  
3
A.  
B.  
C.  
D.  
27  
12  
27  
18  
0
Câu 34.. Hình nón có đường kính bng 2 và to với đáy một góc 30 . Tính th tích hình nón.  
2  
A. 3
  
B.  
C.  
D.  
3
3
0
Câu 35. Hình nón có đường kính bng 2 và to với đáy một góc 30 . Tính th tích hình chóp  
tứ giác đều ngoi tiếp hình nón.  
A. 4  
B. 2 3  
C. 3 3  
D. 4 3  
5
Câu 36. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh là A. Din tích xung quanh ca khi  
nón có đỉnh là tâm O của hình vuông ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông  
A’B’C’D’.  
2
2
a  5  
a   
2
2
A.  
B. a  5  
C. a
  
D.  
2
4
Câu 37:Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D có cạnh băng A. Mt khối nón có đỉnh là tâm  
của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’.Diện tích xung  
quanh của hình nón đó là;  
2
2
2
2
πa  
3
πa  
2
πa  
3
πa  
D.  
6
A.  
B.  
C.  
3
2
2
2
Câu 38: Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2. Th tích khối nón đó.  
2
3  
A. .  
B
C. 3  
D. 2
  
3
3
Câu 39. Mt hình tr có hai đáy là hai hình tròn (O;r) và (O’;r). Khoảng cách giữa hai đáy là  
1
OO' r 3 . Một hình nón có đỉnh là O’ và có đáy là đường tròn (O;r). Gi S là din tích xung  
S1  
quanh hình tr, S  
2
là diện tích xung quanh hình nón. Khi đó tỉ số  
bng:  
S2  
3
1
A.  
3
B.  
C. 2  
D.  
3
2
0
Câu 40: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiu cao h = 2 và ASB
 
60 . Khi đó diện  
tích xung quanh ca hình nón ngoi tiếp hình chóp bng:  
A.   
B. 2  
C. 2 2
  
D. 4 2
  
Câu 41: Cho hình nón có đỉnh S thuc mt cầu tâm O bán kính r và đáy là đường tròn tương  
giao ca mt cầu đó với mt mt phng vuông góc vi SO ti H sao cho SH = x (0 < x < 2r).  
Khi đó diện tích xung quanh ca hình nón là  
2
2
A. x 2r  
2rx  
B. x 2r  
2r x  
C.  .x 2r  
2rx  
D.  .x 2r  
2r x  
Câu 42: Cho hình nón có bán kính bằng 5a, đường sinh bng 13a, th tích hình cu ni tiếp  
hình nón là  
6
3
3
3
3
4
000a  
1000a  
2000a  
5000a  
A.  
B.  
C.  
D.  
3
3
3
3
Câu 43: Cho hình nón sinh bi một tam giác đều cnh a khi quay quanh một đường cao. Mt  
mt cu có din tích bng din tích toàn phn ca khi nón thì có bán kính là  
a 3  
4
a 2  
4
a 2  
2
a 3  
2
A.  
B.  
C.  
D.  
0
Câu 44: Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, cnh bên to với đáy góc 60 . Din tích  
toàn phn ca hình nón ngoi tiếp hình chóp là  
2
2
2
2
3
a  
3a  
3a  
3a  
A.  
B.  
C.  
D.  
2
4
8
10  
Câu 45: Mt hình nón có chiều cao 15a, bán kính đáy bằng 6a, khi đó chiều cao ca hình trụ  
có din tích toàn phn ln nht ni tiếp trong hình nón bng  
3
a
2a  
3
5a  
2
A.  
B.  
C.  
D. 5a  
2
Câu 46: Mt t diện đều cnh a, có một đỉnh trùng với đỉnh ca hình nón tròn xoay, 3 đỉnh  
còn li nằm trên đường tròn đáy cảu hình nón. Khi đó diện tích xung quanh ca hình nón tròn  
xoay là  
2
2
2
a  
3
a  
2
a  
D.  
3
2
A.  
B. 
a 2  
C.  
3
3
2
Câu 47: Biết th tích hình chóp tam giác đều ni tiếp trong hình nón là V. Khi đó thể tích ca  
hình nón bng  
4
V  
4V  
4V  
V  
3 3  
A.  
B.  
C.  
D.  
3
3
3
3
Câu 48: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có các cnh bng 1. Din tích xung quanh  
ca hình nón tròn xoay sinh bởi đường chéo AC khi quay quanh trục AA’ bằng  
A.  6  
B. 
 
3  
C. 
 
5  
D. 
 
2  
Câu 49: Cho mt nón tròn xoay đỉnh S, đáy là đường tròn tâm O, bán kính đáy là R có thể  
0
tích là V1 . Gi (P) là mt phẳng đi qua đỉnh S và to vi mặt đáy một góc 60 . (P) cắt đường  
7
tròn đáy tại hai điểm A, B mà AB
 
R 2 . Gi V2  th tích ca khi nón sinh bi tam giác  
V2  
SAB khi quay quanh trục đối xng ca nó. Tính  
?
V1  
3
3
2 3  
7
3
A.  
B.  
C.  
D.  
2
3
4
Câu 50.Cho hꢀnh non  
N
có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng 2a  
.
̀
́
Thê  
̉
tꢀch va diên  
̣
tꢀch xung quanh cua hꢀnh non  
N
bă  
̀
ng :  
́
̀
́
̉
̀
́
3
3
a 3  
3
a 3  
2
2
2
2
A. V   
C. V   
,S  4a  
B. V   
D. V   
,S  2a  
xq  
xq  
3
3
3
a 3  
a 3  
,S  4a  
,S  2a  
xq  
xq  
12  
12  
Câu 51.Cho hꢀnh non  
N
có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh huyền  
̀
́
bă  
̀
ng 2a  
tꢀch va diên  
Thê  
̉
̣
tꢀch xung quanh cua hꢀnh non  
N
bă  
̀
ng :  
́
̀
́
̉
̀
́
3
3
4
a  
a  
2
2
A. V   
C. V   
,S  a 2  
B. V   
D. V   
,S  2a  
xq  
xq  
3
3
3
3
a
4a  
2
2
,S  a  
2
,S  2a  
xq  
xq  
3
3
1
25  
2
2
cm . Khi đó đường  
Câu 52.Mt khi nón có diện tích đáy 25  
sinh ca khi nón bng  
cm và th tích bng  
C. 5cm  
3
A. 2 5cm  
B.5 2cm  
D. 2cm  
Câu 53.Cho hꢀnh tư diên  
̣
đê  
̀
u
S.ABC cạnh  
a
. Hình nón tròn xoay đỉnh  
tꢀch băng :  
S
, đay la đương tron  
́ ̀ ̀ ̀  
̀
́
nôi  
̣
tiê  
́
p
ABC  diện tích xung quanh & thê  
̉
̀
́
2
3  
2  
3
a
2
3
2
A. S   
a ,V   
a
B. S   
a ,V   
xq  
xq  
6
108  
6
108  
2
3  
6  
3
a
2
3
2
C. S   
a ,V   
a
D. S  a ,V   
xq  
xq  
3
108  
4
108  
8
Câu 54: Người ta có mt khi g có hình dng mt khi nón tròn xoay có th tích bng  
3
7
2 cm  độ dài đường tròn đáy bằng 12 cm . Vì nhu cu s dụng, người ta mun to ra  
mt khi cu t khi g trên. Th tích ln nht có th ca khi cu này là bao nhiêu?  
3
3
B. 142( 21) cm  
A. 288( 2 1) cm  
C. 310( 21) cm  
3
3
D. 224( 21) cm  
Câu 55.Cho hꢀnh chop tam giac đê  
̀
u
S.ABC  cạnh đáy bằng , cạnh bên hợp mặt phẳng  
a
̀
́
́
0
đay goc 60  
.
́
́
Hình nón tròn xoay đỉnh  
thê tꢀch băng :  
S
̣
, đay la đương tron ngoai tiếp 
ABC  diện tích xung quanh và  
́ ̀ ̀ ̀  
̉
̀
́
2  
2
3
2
3
A. S  a ,V  a  
B. S   
a ,V  a  
xq  
xq  
3
3
9
2
3
2
3
a
C. S  a ,V  a  
D. S  2a ,V   
xq  
xq  
3
6
12  
Câu 56.Cho hꢀnh tứ diện đều S.ABC cạnh  
a
S
. Hình nón tròn xoay đỉnh , đay la đương tron  
́ ̀ ̀ ̀  
̀
ngoại tiếp 
ABC  diện tích xung quanh & thê  
̉
tꢀch bă  
̀
ng :  
́
2  
3  
6  
2
3
2
3
A. S  a ,V   
a
B. S   
a ,V   
a
xq  
xq  
3
27  
3
27  
2
3  
3  
a
2
3
2
3
C. S   
a ,V   
a
D. S   
a ,V   
xq  
xq  
3
27  
2
27  
Câu 57.Cho hꢀnh chop tư giac đê  
̀
u
S.ABCD  cạnh đáy bằng  
, đay la đương tron nôi  
a
, cạnh bên hợp mặt phẳng  
̀
́
́
́
0
đay góc 45 . Hình nón tròn xoay đỉnh  
S
̣
tiêp hv ABCD  diện tích  
́
́
́
̀
̀
̀
xung quanh va thê  
̉
tꢀch bă  
̀
ng :  
̀
́
3  
2
3
2
3
A. S  2a ,V   
a
B. S  a ,V   
a
xq  
xq  
2
4
24  
6  
2  
2
3
2
3
C. S  a ,V   
a
D. S  a ,V   
a
xq  
xq  
4
24  
2
24  
0
Câu 58.Một hình nón có đường sinh bng a và góc  đỉnh bng 90 . Ct hình nón bng mt  
0
mt phng (  
) đi qua đỉnh sao cho góc gia (  
)  đáy của hình nón bng 60 .Khi đó diện  
tích thiết din là :  
9
2
2
2
2
a
2
a
2
3a  
2
2a  
3
A.  
B.  
C.  
D.  
3
3
Câu 59. Cho tam giác ABC vuông ti A có BC
 
2a ; khi quay tam giác ABC quanh cnh  
góc vuông AB thì đường gp khúc ABC to thành mt hình nón tròn xoay có din tích toàn  
phn bng:  
2
2
2
2
D. 2 2πa  
A. 2πa  
B. ( 2 +2)πa  
C. ( 2 +1)πa  
Câu 60: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có chiu cao bng A. Mt khi nón tròn xoay có  
2
3
đỉnh là S, đáy là đường tròn ngoi tiếp tam giác ABC và có th tích V= a thì bán kính đáy  
3
là  
A. r 
 
a 2  
B. r 
 
2a  
C. r  a 3  
D. r 
3a  
Câu 61 :Ct khi nón bi mt mt phng qua trc to thành tam giác ABC vuông cân ti A,  
biết A trùng với đỉnh ca khi nón, AB
a . Din tích xung quanh ca hình nón là:  
2
2
a
a  
2
2
2
D. a  
A.  
B.  
C.
a  
2
2
2
3
Câu 62: Mt khi nón có th tích bng 96(cm ) , t s giữa đương cao và đường sinh là 4:5.  
Din tích toàn phn ca hình nón:  
2
2
2
2
A. 90(cm )  
B. 96(cm )  
C. 84(cm )  
D. 98(cm )  
0
Câu 63: Cho hình nón đỉnh S có đường sinh là a, góc gia đường sinh và đáy là 30 .Mt mt  
0
phng hp với đáy một góc 60 và cắt hình nón theo hai đường sinh SA và SB. Tính khong  
cách t tâm của đáy hình nón đến mt phng này.  
a
a 3  
12  
3a  
4
a 3  
4
A.  
B.  
C.  
D.  
4
S
a
K
H
O
A
B
0
Câu 64: Cho hình nón có bán kính đáy R và đường sinh to vi mặt đáy một góc 60 .  
1
0
Mt hình tr được gi là ni tiếp hình nón nếu một đường tròn đáy nằm trên mt xung quanh  
ca hình nón, đáy còn lại nm trên mặt đáy của hình nón. Biết bán kính ca hình tr bng  
mt nửa bán kính đáy của hình nón. Tính th tích khi tr.  
3
3
3
3
R
3
R  
3
R  
3
R  
A.  
B.  
C.  
D.  
8
24  
4
8
Câu 65: Cho hình lập phương ABCDA.'B'C'D'  cnh bng  
a
. Gi  
O
là tâm ca hình  
vuông ABCD.Khối nón có đỉnh  
thtích là:  
O
và đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’ có  
3
3
3
a
a  
a  
3
A.  
B. a  
C.  
D.  
6
2
4
a
Câu 66: Cho mt hình nón sinh bi một tam giác đều cnh khi quay quanh một đường cao.  
Mt khi cu có th tích bng th tích khi nón thì có bán kính bng:  
3
3
3
3
a 2 3  
a 3  
a 2 3  
a 2 3  
A.  
B.  
C.  
D.  
4
8
8
2
Câu 67: Mt khi t diện đều cnh a ni tiếp mt khi nón. Th tích khi nón là:  
3
7
6
3
6
a  
3
3
3
3
A.  
a  
B.  
a  
C.  
a  
D.  
2
27  
9
9
Câu 68: Mt khi t diện đều cnh a ni tiếp mt khi nón. Th tích khi nón là:  
3
7
6
3
6
a  
3
3
3
3
A.  
a  
B.  
a  
C.  
a  
D.  
2
27  
9
9
Câu 69:Một hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy.Diện tích đáy của hình nón bng  
.Khi đó đường cao ca hình nón bng:  
9
  
3
3
D.  
3
A.3 3  
B.  
3
C.  
2
1
1
Câu 70:Cho hình nón đỉnh S, chiu cao SO. A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của  
0
0
hình nón sao cho khong cách t O đến AB bng a và SAB
 
60  
,
SAO 
30 .Din tích  
xung quanh ca hình nón là:  
2
2
a
a  
2
2
A. a  
Câu 71:  
3
B. 2a  
C.  
D.  
3
2
Mt hình hp ch nhật có đáy là hình vuông cạnh a, cnh bên ca hình hp bng 2A.  
Din tích xung quanh ca hình nón  đáy là đường tròn ni tiếp một đáy hình hộp và đỉnh là  
tâm của đáy còn lại ca hình hp là  
2
2
2
a 17  
a 17  
3a  
2
D. 3a  
B.  
C.  
A.  
4
2
2
Câu 72: Cho hình nón đỉnh S  đường cao bằng 6 cm, bán kính đáy bằng 8 cm. Trên đường  
tròn đáy lấy hai điểm A, B sao cho AB
12 cm. Din tích tam giác SAB bng:  
2
2
2
2
A. 48 cm  
B. 40 cm  
C. 60 cm  
D. 100 cm  
Câu 73. Cho hình nón có khong cách t tâm của đáy đến đường sinh bng  
qua trc là một tam giác đều. Th tích ca khi nón to nên bi hình nón là:  
3
và thiết din  
8
3
8 3  
3
3
3
.
A.  
.
B.  
.
C.  
.
D.  
3
3
3
Câu 74. Chiu cao ca hình tr bằng 7cm, bán kính đáy bằng 5cm. Thiết din song song vi  
2
trc và cách trc mt khong bng 3cm có din tích tính bng cm là:  
A. 56.  
B. 28.  
C. 21.  
D. 35.  
Câu 75. Thiết din qua trc của hình nón là tam giác đều cnh là 6cm. Thiết din qua hai  
0
2
đường sinh và hai đường sinh to thành góc 30 , thì din tích ca nó tính bng cm là:  
A. 9. B. 16. C. 18. D. 10.  
Câu 76:Mt hình nón bán kính đáy bằng 5a, góc  đỉnh là 120°. Mt thiết diện qua đỉnh hình  
nón là tam giác vuông cân. Din tích thiết din này là:  
5
0
40  
2
2
2
2
a
A.  
a
B. 25a  
C. 20a 3  
D.  
3
3 3  
Câu 77:Ct khi nón bi mt phng qua trục ta được mt tam giác vuông cân có cnh bng a,  
khi đó thể tích ca khi nón:  
1
2
3
3
3
3
2
a  
2a  
2a  
2a  
A.  
;
B.  
;
C.  
;
D.  
1
2
6
9
3
0
Câu 78: Một hình nón có đường cao bng a, thiết din qua trc có góc  đỉnh bng 120 . Tính  
din tích toàn phn ca hình nón  
2
2
2
2
A. 2 3 3 a  
B. 3 3 a C.  
3 2 a  
D. 2 3 2 a  
Câu 79: Một hình nón có đường sinh bng 2a và din tích xung quanh ca mt nón bng  
2
2
a . Tính th tích ca hình nón  
3
3
3
3
a 3  
a  
3
a  
3
a  
2
A.  
B.  
C.  
D.  
3
2
3
3
0
Câu 80: Một hình nón có đường cao bng a, thiết din qua trc có góc  đỉnh bng 120 . Tính  
din tích toàn phn ca hình nón  
2
2
2
2
A. 2 3 3 a  
B. 3 3 a  
C.  
3 2 a  
D. 2 3 2 a  
Câu 81: Một hình nón có đường sinh bng 2a và din tích xung quanh ca mt nón bng  
2
2
a . Tính th tích ca hình nón  
3
3
3
3
a 3  
a  
3
a  
3
a  
2
A.  
B.  
C.  
D.  
3
2
3
3
Câu 82: Tam giác ABC có AB3,AC 4,BC5.Cho tam giác ABC quay quanh AB và  
AC ta được 2 hình nón tròn xoay có din tích xung quanh là S và S . Hãy chn kết qu đúng  
1 2  
trong các kết qu sau?  
S1  
S2  
4
3
S1  
S2  
3
5
S1  
S2  
4
5
S1  
S2  
3
4
A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 83: Cho tam giác ABC vuông cân  B có AC
a . Cho tam giác trên quay quanh trc  
AB ta được hình nón tròn xoay. Mt mt phẳng (P) đi qua đỉnh nón và to với hình tròn đáy  
0
mt góc 60 . Tính din tích S ca thiết din to ra bi mt phng (P) và hình nón.  
2
2
2
a
2 2a  
2
D. S =  
a
2
2
.
A. S =  
.
B. S =  
.
C. S = 3a  
.
3
3
2
0
Câu 84: Một hình nón có đường sinh bng 3cm  góc  đỉnh bng 90 . Ct hình nón bi mt  
0
phng () đi qua đỉnh sao cho góc gia ()  mặt đáy hình nón bằng 60 . Khi đó diện tích  
thiết din là:  
1
3
9
3
27  
2
2
2
2
2
D. 3 2cm  
A.  
cm  
B.  
cm  
C. 6cm  
2
Câu 85:Mt hình thang cân ABCD có các cạnh đáy AB = 2a, DC = 4a, cạnh bên AD = BC =  
A. Th tích khi tròn xoay sinh bởi hình thang đó khi quay quanh trục đối xng ca nó bng:  
3
3
3
3
3
a 14 2  
a  2  
a 7 2  
14a   
A.  
.
B.  
C.  
D.  
3
3
3
3
Câu 86:Một hình nón có bán kính đáy a và chiều cao 2A. Th tích ln nht ca hình tr ni  
tiếp trong hình nón đó là:  
3
3
3
a  
8
a  
a  
3
A.  
B.  
C.
a  
D.  
27  
2
7
8
Câu 87:Cho hình nón có chiều cao 20cm, bán kính đáy bằng 25cm. Mt thiết diện đi qua đỉnh  
ca hình nón, cách tâm của đáy 12cm. Din tích thiết diện đó bằng:  
2
2
2
2
D. 550(cm )  
A. 500(cm )  
B. 400(cm )  
C. 450(cm )  
Câu 88:Cho hình nón đỉnh O chiu cao là h. Mt khối nón có đỉnh là tâm của đáy và đáy là  
mt thiết din song song với đáy của khối nón đã cho. Chiều cao x ca khi nón này là bao  
nhiêu để th tích ca nó ln nht, biết 0
A. h/3  
B. h/2  
C. 2h/3  
D. h 3 / 3  
Câu 89 :Cho hình nón có đường cao h  20cm , bán kính đáy r  25cm . Din tích ca thiết  
diện đi qua đỉnh ca hình nón và có khong cách t tâm của đáy đến mt phng thiết din là  
1
2cm bng:  
2
2
2
2
D. 600cm  
A. 500cm  
;
B. 400cm  
;
C. 300cm  
;
Câu 90:Thiết din qua trc ca mt hình nón là mt tam giác vuông có cnh góc vuông bng  
0
A.Mt thiết diện qua đỉnh ca hình nón to với đáy của nó mt góc 60 , khi đó diện tích ca  
thiết din này:  
2
2
2
2
2
a
2a  
6
3 2a  
2
6a  
6
A.  
;
B.  
;
C.  
;
D.  
3
1
4
1
1
2
3
4
5
6
7
8
2
3
4
5
6
7B  
8C  
9C  
10D  
20B  
30A  
40D  
50B  
60A  
70A  
80A  
90A  
1A  
1C  
1A  
1A  
1C  
1B  
1A  
1A  
12B  
22A  
32B  
42A  
52  
13C  
23A  
33A  
43A  
53D  
63A  
73A  
83A  
14A  
24A  
34C  
44A  
54  
15A  
25A  
35A  
45C  
55B  
65A  
75A  
85A  
16C  
26C  
36A  
46A  
56B  
66A  
76A  
86A  
17B  
27A  
37C  
47A  
57D  
67B  
77A  
87A  
18D  
28A  
38B  
48A  
58  
19C  
29A  
39A  
49  
59C  
69A  
79A  
89A  
62B  
72A  
82A  
64A  
74A  
84D  
68B  
78A  
88A  
1
5
nguon VI OLET