Mục Lục
STT
Bài học
Thành phần kiến thức
Trang

PART 1. Các chuyên đề NGỮ PHÁP trọng tâm thi THT Quốc Gia
/

Chuyên đề 1
Nouns (danh từ)  
Định nghĩa, phân loại danh từ, vị trí, chức năng danh từ, lượng từ kết hợp danh từ, các từ chỉ đơn vị đo lường
6

Chuyên đề 2
Subject-Verb agreement
(Hòa hợp S-V)
Các dạng hòa hợp chủ vị
18

Chuyên đề 3
Adjectives (Tính từ) 
Định nghĩa, phân loại tính từ, vị trí, chức năng tính từ, 30 cặp tính từ dễ gây nhầm lẫn, tính từ ghép, trật tự tính từ, tính từ biểu cảm
29

Chuyên đề 4
Adverbs (Trạng từ)
Định nghĩa, phân loại trạng từ, vị trí, chức năng | trạng từ, một số trạng từ dễ gây nhầm lẫn
49

Chuyên đề 5
The comparison of Adjectives and Adv     
So sánh bằng, so sánh hơn, so sánh nhất, So sánh - kép, so sánh bội số, so sánh bất hợp lý
60

Chuyên đề 6
Gerunds (Danh động từ), Bare Infinitive and To Infinitive
V-ing, to V,V (nguyên), danh động từ hoàn thành và phân từ hoàn thành, hiện tại phân từ, quá khứ phân từ, bị động với danh động từ và động từ nguyên thể,…
72

Chuyên đề 7
Articles (Mạo từ) 
Cách sử dụng a/an/the và các trường hợp đặc biệt
85

Chuyên đề 8
Tenses (Thì)
Tổng hợp 12 thì và sự kết hợp thì
94

Chuyên đề 9
Passive Voice
(Thể bị động) 
Nguyên tắc chuyển đổi bị động với các thì, các dạng bị động đặc biệt
108

Chuyên đề 10
Conditional Sentences
(Câu điều kiện)
Câu điều kiện cơ bản và các dạng đặc biệt
122

Chuyên đề 11
Reported Speech
(Câu tường thuật)         
Nguyên tắc chuyển đổi cấu trực tiếp sang câu gián | tiếp và các dạng tường thuật đặc biệt
132

Chuyên đề 12
Clauses
(Các loại mệnh đề)
Mệnh đề độc lập, mệnh đề danh ngữ, mệnh đề trạng ngữ, mệnh đề chỉ nguyên nhân, kết quả, mệnh đề tính ngữ (mệnh đề quan hệ, rút gọn mệnh đề quan hệ)
147

Chuyên đề 13
Quantifier (Lượng từ)   
Cách sử dụng các từ chỉ số lượng, các cặp lượng từ dễ gây nhầm lẫn và phân biệt “another, other, the other, others, one another, together, each other"
162

Chuyên đề 14
Subjuntive Mood
(Thể giả định)
Giả định hiện tại, giả định quá khứ, giả định quá khứ hoàn thành
175

Chuyên đề 15
Conjunctions (Liên từ)           
Liên từ đẳng lập, liên từ phụ thuộc, một số cặp tương liên từ, một số liên từ dễ nhầm lẫn
186

Chuyên đề 16
Modal verbs
(Động từ khuyết thiếu)
Động từ khuyết thiếu và khuyết thiếu hoàn thành (modal perfect)
201

Chuyên đề 17
Inversion (Đảo ngữ)             
Các dạng đảo ngữ thường gặp
213

Chuyên đề 18
Tag Question (Câu hỏi đuôi)
Các dạng câu hỏi đuôi và các trường hợp đặc biệt
225

Chuyên đề 19
Preposition (Giới từ)           
Giới từ theo sau động từ, tính từ, danh từ
235

Chuyên đề 20
Cleft Sentence (Câu chẻ)
Các dạng câu nhấn mạnh
249

Chuyên đề 21
Tìm lỗi sai                 
Tổng hợp 13 lỗi sai thường gặp trong bài thi
256

Chuyên đề 22
Viết lại câu
Các dạng viết lại câu trong bài thi
268

Chuyên đề 23
Chức năng ngôn ngữ       
Các mẫu câu giao tiếp thông dụng
299

Chuyên đề 24
Phát âm
Phát âm đuôi es, ed, phát âm nguyên âm, phụ âm và nhận biết các âm câm
311

Chuyên đề 25
Trọng âm
Trọng âm của từ hai âm tiết, từ ba âm tiết trở lên
324

PART 2. TỔNG ÔN CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP

Đề tổng ôn ngữ pháp số 1
330

Đề tổng ôn ngữ pháp số 2
334

Đề tổng ôn ngữ pháp số 3
338

Đề tổng ôn ngữ pháp số 4
342

Đề tổng ôn ngữ pháp số 5
346

ĐÁP ÁN BÀI TỰ LUYỆN VÀ ĐỀ TỔNG ÔN
350


CHUYÊN ĐỀ 1: NOUNS (DANH TỪ)
ĐỊNH NGHĨA DANH TỪ
/
Danh từ trong tiếng Anh là từ hoặc nhóm từ dùng để chỉ

người (Peter, worker, father,...)


vật (door,
nguon VI OLET