GV LÊ THỊ TÂM THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG HH THANH HÓA- ĐT  01665402708 XIN CHIA SẺ KINH NGHIỆM VỚI ĐỒNG NGHIỆP

Ngày soạn: 10/10/2015

 

Tiết 8:              Kiểm tra 1 tiết

 

I. Mục tiêu và nội dung kiểm tra

Kiểm tra lại toàn bộ nội dung kiến thức đã học  từ đó đánh giá và phân loại học sinh

Nội dung phù hợp học sinh, đảm bảo nội dung kiến thức

Rèn luyện tính cẩn thận, trung thực, tư duy cho học sinh

 

II. Ma trận 2 chiều

 

Mức độ đánh giá

 

Nội dung

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vân dụng cao

Tổng

1, Quy luật ST và PD ở vật nuôi

Câu 1,

Câu 2, 14

Câu 4.16

 

2

2. Chọn lọc giống vật nuôi

Câu 12,17

Câu 15,

 

 

1.2

3. SX giống trong chăn nuôi và thuỷ sản

Câu 5,18

Câu 13

 

Câu 21 (2 đ)

3.2

4. các phương pháp nhân giống vật nuôi

Câu 9 ,3

Câu 10

 

 

1.2

5. ứng dụng công nghệ tế bào trong công..

Câu 8,19

Câu 6, 7,11, 20

 

 

2.4

Tổng

3.6

3.6

 0.8

10 điểm

 

III. Biên soạn câu hỏi

Hãy khoanh tròn vào 1 ý đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1. ở thời kỳ thành thục hệ xương và hệ cơ phát triển mạnh do dó sự sinh trưởng ở thời kỳ này là:

 a. yếu. b. mạnh.    y. a+b  đúng   k. Bình thường

Câu 2. Trong  quá trình phát triển của vật nuôi thì :

  1.                            quá trình sinh trưởng và phát dục bằng nhau.

b.quá trình sinh trưởng và phát dục không giống nhau. 

y.  quá trình sinh trưởng lớn hơn phát dục.

Câu 3:  Trong các phép ghép  giao phối sau, cách ghép đôi nào gọi là lai giống?

a.Lợn Móng Cái  X  Lợn ỉ   b. Lợn Lanđrat  X  Lợn Lanđrat

y.Lợn Móng cái  X  Lợn Móng cái  k.  Lợn Lang hồng X lợn lang hồng

Câu 4: Thay đổi  sự phát triển của vật nuôi là thay đổi?

a. yếu tố di truyền của giống;         b. Thay đổi tính biệt.

k.thay loại thức ăn ;        y. Cả a,b, k đều đúng

Câu 5: Sơ đồ hình tháp chỉ  áp dụng được với:

       a.  lai giống      b. nhân giống        k. a+b đúng          y. nhân giống thuần chủng

Câu 6: Yêu cầu của bò cho phôi là:

   b. năng xuất cao;   d. đẻ nhiều con;     c. năng xuất , chất lượng, chu kỳ sinh sản tốt

Câu 7: Nhiệm vụ chửa, đẻ và nuôi con là của:

 a. bò cho phôi  b. bò nhận phôi  k. b sai;        y.  a+b

Câu 8: Phân biệt 2 giống vật nuôi khác nhau nên dựa vào chỉ tiêu nào sau?

 a. Chỉ tiêu ngoại hình và thể chất  b. Chỉ tiêu về ngoại hình

 k. Chỉ tiêu về sinh trưởng, phát dục của vật nuôi      y. Chỉ tiêu về thể chất

Câu 9: Phép lai nào sau đây áp dụng để tạo giống cá chép V1 ở nước ta?

 a. Phép lai gây thành     b. Phép lai kinh tế  

k. Lai kinh tế và lai tổ hợp   y. Lai kinh tế 2 giống

Câu 10: Lai giống là:

a.duy trì vật chất di truyền của giống.       blàm tăng số lượng cá thể  của 1 giống

k. thay đổi vật chất di truyền của bố, mẹ ở đời con.                    y.   b + k    đúng

Câu 11: Bò cho phôi là bò mẹ A, Bò nhận phôi là bò mẹ B, Bò đực tốt là bò C.         Cho bò A giao phối với bò C và cấy truyền phôi vào bò mẹ B. Hỏi đời con sinh ra sẽ mang kiểu gen của bò nào?

 a. Bò A và B     b. Bò B và C              

           c. Bò C và A                d. Bò C và A và B          

Câu 12. Dựa vào ngoại hình vật nuôi có đoán được:

 a. khả năng thích nghi với môi trường của vật nuôi;      b. hướng sản xuất

k. Sự phát triển một số bộ phận bên trong cơ thể;    y. b+k đúng

Câu 13. Nếu đàn nhân giống và đàn thương phẩm không thuần chủng thì năng xuất của đàn nhân giống sẽ……..hơn đàn hạt nhân.

 a. cao   b. thấp   c. bằng                d. a +b

Câu 14. Vì sao cần biết các quy luật sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?

a.Vì đẻ biết cách điều khiển cho vật nuôi đẻ nhiều

b.Vì để biết cách chăm sóc vật nuôi

k.Vì để điều khiển sự sinh sản chăm sóc vật nuôi thu hiệu quả cao

y. a,b,k đúng

Câu 15. Tại sao phương pháp chọn lọc cá thể được áp dụng nhiều hiện nay?

  1.                            Vì phương pháp chọn trong thời gian ngắn, được nhiều con

b.Vì phương pháp này đem lại chất lượng giống cao

k.Vì phương pháp này dễ làm, hiệu quả cao

Câu 16. Để vật nuôi sinh trưởng và phát dục tốt cần tác động vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:

a.Thức ăn, chăm sóc, nuôi trường sống             ; b.Yêú tố di truyền, tính biệt, tuổi

y.Yếu tố bên trong và yếu tố bên ngoài của vật nuôi;   k.Thức ăn, chăm sóc, di truyền

Câu 17: Chọn lọc cá thể đạt năng xuất cao khi tiến hành qua mấy bước?

 a. 2 bước       b. 3 bước    c. 4 bước     d. 5 bước

Câu 18:Trong quy trình sản xuất con giống thì công tác  phối giống được thực hiện :

a.Sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng gia súc bố, mẹ

b. trước khi chọn lọc và nuôi dưỡng gia súc bố, mẹ

Câu 19: công nghệ cấy truyền phôi bò yêu cầu:

  1. Bò cho phôi và bò nhận phôi có cùng chu kì sinh sản

b.Bò nhận phôi có trạng thái sinh lí sinh dục phù hợp với trạng thái của cá thể phôi

Câu 20. Để có nhiều phôi bò tốt trong một lần thu hoạch phôi người ta đã:

a.Chỉ cần phối giống bò cho phôi với bò đực giống tốt

k. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi

II.Tự luận.( 1 trong 4 câu sau/ 1 đề )

Câu 21: ở xã A có một số giống gia cầm, nhiều nhà chăn nuôi ở xã A muốn có nhiều con giống gia cầm tốt của xã  để nuôi, em hãy đề xuất biện pháp đáp ứng nhu cầu trên của nông dân.

Câu 22: Hiện nay giống bò Vàng Thanh Hóa rất được thị trường ưa chuộng  vì thịt thơm ngon và giống bò này lại dễ nuôi song sinh sản của bò cần nhiều thời gian nên số lượng con giống có hạn trong khi nhiều gia đình muốn nuôi giống bò này. Bằng hiểu biết của mình về chăn nuôi em hãy đề xuất biện pháp giải quyết nhu cầu về con giống trên. 

Câu 23: Gia đình chị Xuân ở thôn Đông muốn phát triển kinh tế bằng nuôi lợn nái sinh sản nhưng băn khoăn không biết nên chọn con giống như thế nào để đảm bảo chất lượng cao. Bằng hiểu biết của mình em hãy giúp chị chọn được con giống tốt.

Câu 2 4: Trong hội nghị những người nuôi cá,  bác A phát biểu  rằng “Nuôi con cá gì  thì cũng chỉ cần cho nó ăn no là có năng xuất  cao”. Bác A nói vậy có đúng không? Nếu là em thì em sẽ phát biểu  như thế nào?

Câu: 

V. Đáp án và thang điểm

I.Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0.4 điểm

Câu 1: k  Câu 2: b           Câu 3:a

Câu 4: y  Câu 5:  y  Câu 6:c

Câu 7: b  Câu 8:  b            Câu 9 a

Câu 10: k  Câu 11: c  Câu 12: k

Câu 13:a  Câu 14: y  Câu 15: b

Câu 16: y  Câu 17: b  Câu 18: a

Câu 19: b  Câu 20: k  

II. Tự luận :2 điểm  (chọn  một /4 câu sau)

Câu 21:

Hs viết được quy trình sản xuất gia cầm giống

Câu 22: HS giới thiệu quy trình cấy truyền phôi bò và lợi ích của công nghệ này

Câu 23: hs giới thiệu được phương pháp chọn lọc cá thể giống vật nuôi

Câu 24; hs nhận định phát biểu trên chưa đầy đủ và hs nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát dục của cá.

 

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG                BÀI KIỂM TRA:  45 PHÚT

HỌ TÊN……………………………….                  MÔN:         CÔNG NGHỆ

LỚP 10A……                                                      Ngày…….tháng……… năm 20 ….

I.Trắc nghiệm: Điền đáp án đúng nhất trước mỗi câu sau

Câu 1. ở thời kỳ thành thục hệ xương và hệ cơ phát triển mạnh do dó sự sinh trưởng ở thời kỳ này là:

 a. yếu. b. mạnh.    y. a+b  đúng   k. Bình thường

Câu 2. Trong  quá trình phát triển của vật nuôi thì :

a.quá trình sinh trưởng và phát dục bằng nhau.

b.quá trình sinh trưởng và phát dục không giống nhau. 

y.  quá trình sinh trưởng lớn hơn phát dục.

Câu 3:  Trong các phép ghép  giao phối sau, cách ghép đôi nào gọi là lai giống?

a.Lợn Móng Cái  X  Lợn ỉ   b. Lợn Lanđrat  X  Lợn Lanđrat

y.Lợn Móng cái  X  Lợn Móng cái  k.  Lợn Lang hồng X lợn lang hồng

Câu 4: Thay đổi  sự phát triển của vật nuôi là thay đổi?

a. yếu tố di truyền của giống;         b. Thay đổi tính biệt.

k.thay loại thức ăn ;        y. Cả a,b, k đều đúng

Câu 5: Sơ đồ hình tháp chỉ  áp dụng được với:

       a.  lai giống      b. nhân giống        k. a+b đúng          y. nhân giống thuần chủng

Câu 6: Yêu cầu của bò cho phôi là:

   b. năng xuất cao;    d. đẻ nhiều con;     c. năng xuất , chất lượng, chu kỳ sinh sản  tốt

Câu 7: Nhiệm vụ chửa, đẻ và nuôi con là của:

 a. bò cho phôi  b. bò nhận phôi  k. b sai;        y.  a+b

Câu 8: Phân biệt 2 giống vật nuôi khác nhau nên dựa vào chỉ tiêu nào sau?

 a. Chỉ tiêu ngoại hình và thể chất  b. Chỉ tiêu về ngoại hình

 k. Chỉ tiêu về sinh trưởng, phát dục của vật nuôi      y. Chỉ tiêu về thể chất

Câu 9: Phép lai nào sau đây áp dụng để tạo giống cá chép V1 ở nước ta?

 a. Phép lai gây thành     b. Phép lai kinh tế  

k. Lai kinh tế và lai tổ hợp   y. Lai kinh tế 2 giống

Câu 10: Lai giống là:

a.duy trì vật chất di truyền của giống.        b.  làm tăng số lượng cá thể  của 1 giống

k. thay đổi vật chất di truyền của bố, mẹ ở đời con.                    y.   b + k    đúng

Câu 11: Bò cho phôi là bò mẹ A, Bò nhận phôi là bò mẹ B, Bò đực tốt là bò C.         Cho bò A giao phối với bò C và cấy truyền phôi vào bò mẹ B. Hỏi đời con sinh ra sẽ mang kiểu gen của bò nào?

 a. Bò A và B     b. Bò B và C              

           c. Bò C và A                d. Bò C và A và B          

Câu 12. Dựa vào ngoại hình vật nuôi có đoán  được:

a. khả năng thích nghi với môi trường của vật nuôi;      b. hướng sản xuất

k. Sự phát triển một số bộ phận bên trong cơ thể;    y. b+k đúng

Câu 13. Nếu đàn nhân giống và đàn thương phẩm không thuần chủng thì năng xuất của đàn  nhân giống  sẽ……..hơn đàn hạt nhân.

 a. cao   b. thấp   c. bằng                d. a +b

Câu 14. Vì sao cần biết các quy luật sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?

a.Vì đẻ biết cách điều khiển cho vật nuôi đẻ nhiều

b.Vì để biết cách chăm sóc vật nuôi

k.Vì để điều khiển sự sinh sản chăm sóc vật nuôi thu hiệu quả cao

y. a,b,k đúng

Câu 15. Tại sao phương pháp chọn lọc cá thể được áp dụng nhiều hiện nay?

  1.                           Vì phương pháp chọn trong thời gian ngắn, được nhiều con

b.Vì phương pháp này đem lại chất lượng giống cao

k.Vì phương pháp này dễ làm, hiệu quả cao

Câu 16. Để vật nuôi sinh trưởng và phát dục tốt cần tác động vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:

a.Thức ăn, chăm sóc, nuôi trường sống             ; b.Yêú tố di truyền, tính biệt, tuổi

y.Yếu tố bên trong và yếu tố bên ngoài của vật nuôi;   k.Thức ăn, chăm sóc, di truyền

Câu 17: Chọn lọc cá thể đạt năng xuất cao khi tiến hành qua mấy bước?

 a. 2 bước       b. 3 bước    c. 4 bước     d. 5 bước

Câu 18:Trong quy trình sản xuất con giống thì công tác  phối giống được thực hiện :

a.Sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng gia súc bố, mẹ

b. trước khi chọn lọc và nuôi dưỡng gia súc bố, mẹ

Câu 19: công nghệ cấy truyền phôi bò yêu cầu:

  1. Bò cho phôi và bò nhận phôi có cùng chu kì sinh sản

b.Bò nhận phôi có trạng thái sinh lí sinh dục phù hợp với trạng thái của cá thể phôi

Câu 20. Để có nhiều phôi bò tốt trong một lần thu hoạch phôi người ta đã:

a.Chỉ cần phối giống bò cho phôi với bò đực giống tốt

k. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi

II.Tự luận.

Câu 21: Hiện nay giống bò Vàng Thanh Hóa rất được thị trường ưa chuộng  vì thịt thơm ngon và giống bò này lại dễ nuôi nhưng sinh sản của bò cần nhiều thời gian nên số lượng con giống có hạn,, trong khi nhiều gia đình muốn nuôi giống bò này. Bằng hiểu biết của mình về chăn nuôi em hãy đề xuất biện pháp giải quyết nhu cầu về con giống trên. 

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

 

TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG                BÀI KIỂM TRA:  45 PHÚT

HỌ TÊN……………………………….                  MÔN:         CÔNG NGHỆ

LỚP 10A……                                                      Ngày…….tháng……… năm 20 ….

 

I.Trắc nghiệm: Điền đáp án đúng nhất trước mỗi câu sau

Câu 1. Trong  quá trình phát triển của vật nuôi thì :

  1. quá trình sinh trưởng và phát dục bằng nhau.

b.quá trình sinh trưởng và phát dục không giống nhau. 

y.  quá trình sinh trưởng lớn hơn phát dục.

Câu 2.  Trong các phép ghép  giao phối sau, cách ghép đôi nào gọi là lai giống?

a.Lợn Móng Cái  X  Lợn ỉ   b. Lợn Lanđrat  X  Lợn Lanđrat

y.Lợn Móng cái  X  Lợn Móng cái  k.  Lợn Lang hồng X lợn lang hồng

Câu 3. Thay đổi  sự phát triển của vật nuôi là thay đổi?

a. yếu tố di truyền của giống;         b. Thay đổi tính biệt.

k.thay loại thức ăn ;                                 y. Cả a,b, k đều đúng

Câu 4. Sơ đồ hình tháp chỉ  áp dụng được với:

       a.  lai giống      b. nhân giống        k. a+b đúng          y. nhân giống thuần chủng

Câu 5. Yêu cầu của bò cho phôi là:

   b. năng xuất cao;     d. đẻ nhiều con; c. năng xuất , chất lượng, chu kỳ sinh sản  tốt

Câu 6. Nhiệm vụ chửa, đẻ và nuôi con là của:

 a. bò cho phôi  b. bò nhận phôi  k. b sai;        y.  a+b

Câu 7. Phép lai nào sau đây áp dụng để tạo giống cá chép V1 ở nước ta?

 a. Phép lai gây thành     b. Phép lai kinh tế  

k. Lai kinh tế và lai tổ hợp   y. Lai kinh tế 2 giống

Câu 8. Lai giống là:

a.duy trì vật chất di truyền của giống.        b.  làm tăng số lượng cá thể vật nuôi

k. thay đổi vật chất di truyền của bố, mẹ ở đời con.                    y.   b + k    đúng

Câu 9. Bò cho phôi là bò mẹ A, Bò nhận phôi là bò mẹ B, Bò đực tốt là bò C.         Cho bò A giao phối với bò C và cấy truyền phôi vào bò mẹ B. Hỏi đời con sinh ra sẽ mang kiểu gen của bò nào?

 a. Bò A và B     b. Bò B và C              

           c. Bò C và A                d. Bò C và A và B          

Câu10 Dựa vào ngoại hình vật nuôi có đoán chính xác được:

a. khả năng thích nghi với môi trường của vật nuôi;      b. hướng sản xuất

k. Sự phát triển một số bộ phận bên trong cơ thể;    y. b+k đúng

Câu 11: Nếu đàn nhân giống và đàn thương phẩm không thuần chủng thì năng xuất của đàn  nhân giống  sẽ……..hơn đàn hạt nhân.

 a. cao   b. thấp   c. bằng                d. a +b

Câu 12: Vì sao cần biết các quy luật sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?

a.Vì đẻ biết cách điều khiển cho vật nuôi đẻ nhiều

b.Vì để biết cách chăm sóc vật nuôi

k.Vì để điều khiển sự sinh sản chăm sóc vật nuôi thu hiệu quả cao

y. a,b,k đúng

Câu 13: Tại sao phương pháp chọn lọc cá thể được áp dụng nhiều hiện nay?

  1.                            Vì phương pháp chọn trong thời gian ngắn, được nhiều con

b.Vì phương pháp này đem lại chất lượng giống cao

k.Vì phương pháp này dễ làm, hiệu quả cao

Câu 14: Để vật nuôi sinh trưởng và phát dục tốt cần tác động vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:

a.Thức ăn, chăm sóc, nuôi trường sống             ; b.Yêú tố di truyền, tính biệt, tuổi

y.Yếu tố bên trong và yếu tố bên ngoài của vật nuôi;   k.Thức ăn, chăm sóc, di truyền

Câu 15 Chọn lọc cá thể đạt năng xuất cao khi tiến hành qua mấy bước?

 a. 2 bước       b. 3 bước    c. 4 bước     d. 5 bước

Câu 16.Trong quy trình sản xuất con giống thì công tác  phối giống được thực hiện :

a. trước khi chọn lọc và nuôi dưỡng gia súc bố, mẹ

b.Sau khi chọn lọc và nuôi dưỡng gia súc bố, mẹ

Câu 17. công nghệ cấy truyền phôi bò yêu cầu:

  1. Bò cho phôi và bò nhận phôi có cùng chu kí sinh sản

b.Bò nhận phôi có trạng thái sinh lí sinh dục phù hợp với trạng thái của cá thể phôi

Câu 18. Để có nhiều phôi bò tốt trong một lần thu hoạch phôi người ta đã:

a.Chỉ cần phối giống bò cho phôi với bò đực giống tốt

b. Gây rụng trứng nhiều ở bò cho phôi

Câu 19. sử dụng hooc môn sinh dục người ta :

a. Gây rụng trứng hàng loạt/ 1 bò.      b. gây rụng trứng đồng loạt (nhiều bò)/ cùng 1 thời gian ;                    k. cả a và b đúng

Câu 20: công nghệ cấy truyền phôi bò cho phép khai thác tối đa tiềm năng di truyền tốt của bò:

a. bò đực giống ;             b.  bò nhận phôi,                     k. bò cho phôi

II.Tự luận.

Câu 21: xã A có một số giống gia cầm, nhiều nhà chăn nuôi ở xã A muốn có nhiều con giống gia cầm tốt của xã  để nuôi, em hãy đề xuất biện pháp đáp ứng nhu cầu trên của nông dân.

........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

 

nguon VI OLET