Thể loại Giáo án bài giảng Toán học 6
Số trang 1
Ngày tạo 12/8/2011 9:27:03 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.05 M
Tên tệp 15phut2 doc
Trường THCS Tây Hưng BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên....................... Môn Hình học 6
Lớp............ Ngày 24 tháng 11 năm 2011
|
|
Đề bài
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Trên đường thẳng d lấy ba điểm I, H, K. Số đoạn thẳng có tất cả là:
A. 2 B. 3 C. 1 D. 6
Câu 2. Cho 10 điểm. Cứ qua hai điểm vẽ một đoạn thẳng. Số đoạn thẳng vẽ được tất cả là:
A. 5 B.11 C.20 D. 45
Câu 3. Cho biết AB = 3cm ; Cd = 4cm ; EG = 4cm. Ta có:
A. AB > EG B. AB = EG
C. AB < EG D. CD > EG
Câu 4. Khi hai điểm M và N trùng nhau, ta nói khoảng cách giữa M và N bằng:
A. 0 B. 1
C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai.
Câu 5. Cho H là một điểm của đoạn thẳng LK. Biết HL = 4cm; KL = 7cm. Độ dài đoạn thẳng HK là:
A. 11cm B. 3cm C. 4cm D. 10cm.
Câu 6. Điểm R nằm giữa hai điểm P và Q thì:
A. PQ + PR = RQ B. PR = RQ + PQ
C. PR + RQ = PQ D. PQ + QR = PR.
Câu 7. Trên tia Ox, hãy vẽ hai đoạn thẳng OM và ON biết OM = 3cm; ON = 5cm. Trong ba điểm O, M, N điểm nằm giữa hai điểm còn lại là:
A. O B. M C. N D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 8. Trên tia Ox, vẽ hai đoạn thẳng OP, OR sao cho OP = 6cm; OR = 3cm. Ta có:
A. OP = RP B. OR = RP
C. OR > RP D. OR < RP.
Câu 9. Điều kiện để M là trung điểm của đoạn thẳng PQ là:
A. MP = MQ B. MP + MQ = PQ
C. MP = MQ và MP + MQ = PQ D. MP + MQ = PQ, M nằm giữa P và Q.
Câu 10. Cho đoạn thẳng AB = 8cm. C là điểm bất kì nằm giữa hai điểm A và B. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC, CB. Độ dài đoạn thẳng MN bằng:
A. 4cm B. 2cm C. 3cm D. 6cm.
Biểu điểm và đáp án:
Mỗi câu đúng được 1,0 điểm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
B |
D |
C |
A |
B |
C |
B |
B |
C |
A |
Ma trận:
Nội dung kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng |
||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
Đoạn thẳng |
1 C1 1,0 |
|
|
|
1 C2 1,0 |
|
2
2,0 |
|
Độ dài đoạn thẳng |
1 C3 1,0 |
|
1 C4 1,0 |
|
|
|
2
2,0 |
|
Khi nào thì AM + MB = AB? |
1 C5 1,0 |
|
1 C6 1,0 |
|
|
|
2
2,0 |
|
Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
|
1 C7 1,0 |
|
|
|
1 C8 1,0 |
|
2
2,0 |
|
Trung điểm của đoạn thẳng |
1 C9 1,0 |
|
|
|
1 C10 1,0 |
|
2
2,0 |
|
Tổng |
5
5,0 |
|
2
2,0 |
|
3
3,0 |
|
10
10,0 |
|
Chú ý: Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số góc phải cuối mỗi ô là tổng số điểm cho các câu hỏi trong ô đó.
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả