Trường THCS Tây Hưng   BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT

Họ và tên.......................   Môn Hình học 7

Lớp.......             Ngày 17 tháng 11 năm 2010

 

 

 

 

Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng

 

Câu 1. Cho tam giác ABC. Ta có:

A. + += 1800     B. + += 1080  

C. + + < 1800    D.  + + > 1800

Câu 2. Cho tam giác MHK vuông tại H. Ta có:

A. + > 900     B. + = 900

C. + < 900     D. + = 1800

Câu 3. Hai tam giác bằng nhau là:

  1. Hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau.
  2. Hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau, có cạnh tương ứng bằng nhau.
  3. Hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, có các góc tương ứng bằng nhau.
  4. Cả B, C đều đúng.

Câu 4. ChoABC = DEF ( c.c.c ). Ta có:

A. AB = AC = BC     B. DE = DF = EF

C. = == = =   D.= ; =;

Câu5. Cho PQR = DEF trong đó PQ = 4 cm, QR = 6 cm, PR = 5 cm. Chu vi DEF .

A. 14 cm        B. 15 cm

C. 16 cm      D. 17 cm

Câu 6. Nếu hai góc nhọn xOy và x’O’y’ có Ox // O’x’; Oy // O’y’ thì:

A. =      B. <

C. >       D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 7. Vẽ đường thẳng d và điểm M không thuộc  d, tiếp tục vẽ đường thẳng d’ đi qua M và song song với d. Số đường thẳng d’ vẽ được là:

A. 1       B. 2

C. 3       D. n ( với n N )

Câu 8. Vẽ cặp góc so le trong xAB và yBA sao cho:= 560, = 650 Ta có:

A. Ax song song với By    B. Ax cắt By

C. Ax vuông góc với By    D. Cả A, B, C đều sai

Câu 9. Đường thẳng AB cắt đoạn thẳng CD tại M. Đường thẳng AB là đường trung trực của đoạn thẳng CD khi:

A. AB CD    B. AB CD và MC = MD

 


 

C. AB CD; M A và M  B  D. AB CD và MC + MD = CD

 

 

Biểu điểm và đáp án:

Mỗi câu đúng được 1 điểm (từ câu 1 đến câu 8) Câu 9 được 2 điểm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

A

B

D

D

B

A

A

D

B

Ma trận:

Nội dung kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Tổng ba góc của một tam giác

1

     C1

1,0

 

1

C2

1,0

 

 

 

2

 

2,0

 

Tam giác bằng nhau và các trường hợp bằng nhau

1

C3

1,0

 

1

C4

1,0

 

1

C5

1,0

 

3

 

3,0

 

Đường trung trực của đoạn thẳng

 

 

1

C9

2,0

 

 

 

1

 

2,0

 

Đường thẳng song song

1

    C6

         1,0

 

1

   C7

      1,0

 

1

   C8                 1,0

 

3

 

  3,0

 

 

Tổng

3

 

3,0

 

4

 

         4,0

 

2

 

    2,0

 

10

 

10,0

 

 

 

 

nguon VI OLET