Trường THCS Tây Hưng   BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT

Họ và tên.......................   Môn : Hình học 8.

Lớp........             Ngày 19 tháng 11 năm 2011

 

 

 

 

Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.

Câu 1. Tứ giác nào vừa có tâm đối xứng, vừa có hai trục đối xứng là hai đường chéo ?

A. Hình thang cân             B. Hình bình hành

C. Hình chữ nhật    D. Hình thoi

Câu 2. Hình bình hành có thêm yếu tố nào sau đây là hình vuông :

(1) Hai đường chéo bằng nhau  (2) Hai đường chéo vuông góc

(3) Có một góc vuông  (4) Một đường chéo là phân giác của một góc

A. (1) và (2)     B. (2) và (3)

C. (1) và (4)     D. Cả ba câu trên đều đúng

Câu 3. Độ dài đường trung bình của hình thang là 48cm, tỉ số hai đáy là 3/5. Độ dài hai đáy của hình thang là :

A. 28cm và 68cm    B. 26cm và 70cm

C.  36cm và 60cm    D. 40cm và 56cm

Câu 4. Hai góc đáy của hình thang là 600 và 700. Vậy hai góc còn lại của hình thang là bao nhiêu?

A. 1000 và 1300    B. 900 và 1400

C. 1200 và 1100    D. 1100 và 1000

Câu 5. Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là :

A. Hình thang cân             B. Hình chữ nhật

C. Hình thoi              D. Hình vuông

Câu 6. Tứ giác nào có bốn trục đối xứng ?

A. Hình thang cân    B. Hình chữ nhật.

C. Hình thoi     D. Hình vuông

Câu 7. Bốn góc của một tứ giác có thể là:

A. Cả bốn góc đều nhọn   B. Cả bón góc đều tù

C. Cả bốn góc đều vuông   D. Ba góc vuông, một góc

Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 9cm, AC = 12cm. Kẻ trung tuyến AD. Độ dai đoạn thẳng AD bằng :

A. 4,5cm            B. 6cm            C. 7,5cm  D. 10cm

Câu 9. Tứ giác ABCD có :::= 3: 4: 5: 6 có dạng đặc biệt nào ?

A. Hình thang      B. Hình thang cân

C. Hình bình hành              D. Không có dạng đặc biệt.

Câu 10. Độ dài đường chéo hình thoi là 48cm và 64cm. Vậy độ dài cạnh hình thoi là:

A. 40cm   B. 48cm           C. 60cm  D. 64cm


 

Biểu điểm và đáp án:

Mỗi câu đúng được 1 điểm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

D

D

C

C

A

D

C

C

A

A

Ma trận:

Nội dung kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Tứ giác

2

C1,6

2,0

 

1

C7

1,0

 

1

C9

    1,0

 

4

 

4,0

 

Hình thang

1

C4

1,0

 

1

   C10

       1,0

 

 

 

2

 

2,0

 

Hình bình hành

1

C2

     1,0

 

1

C5

1,0

 

 

 

2

 

2,0

 

Đường trung bình

1

   C3

     1,0

 

1

   C8

      1,0

 

 

 

2

 

    2,0

 

 

Tổng

5

 

5,0

 

4

 

         4,0

 

1

 

    1,0

 

10

 

10,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chú ý: Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số góc phải cuối mỗi ô là tổng số điểm cho các câu hỏi trong ô đó.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

nguon VI OLET