Thể loại Giáo án bài giảng Toán học 8
Số trang 1
Ngày tạo 12/8/2011 9:12:43 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.11 M
Tên tệp 15phut5 doc
Trường THCS Tây Hưng BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên....................... Môn : Đại số 8.
Lớp........ Ngày 25 tháng 03 năm 2012
|
|
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1. Từ các bất đẳng thức a > b và b 2, ta suy ra được các bất đẳng thức nào ?
A. a > 2 B. 3a > 6
C. – 2a + 4 < 0 D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2. Bất phương trình 5(x - 1) > 4(x - 3) có nghiệm là:
A. x > - 7 B. x < - 7
C. x < - 17 D. x > - 17
Câu 3. Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào ?
A. x > 1 B. x 1
C. x < 1 D. x 1
Câu 4. Giá trị nào của x để giá tri của biểu thức - 3x + 5 không nhỏ hơn 2 ?
A. x < 2 B. x 2
C. x 1 D. x 1
Câu 5. Biểu thức rút gọn của biểu thức khi x 2 là:
A. 4 – 3x B. - x
C. 4 D. 3x - 4
Câu 6. Bất phương trình (x - 1)(x + 2) (x – 2)(x + 3) có nghiệm là:
A. Vô nghiệm B. x 0
C. x 0 D.
Câu 7. Nghiệm của bất phương trình 1,5x > x là:
A. x > B. x <
C. x > 0 D. x < 0
Câu 8. Biểu thức rút gọn của biểu thức: A =với x 1 là :
A. 2x - 4 B. - 2
C. 4 D. 4 - 2x
Câu 9. Giá trị nào của x thì biểu thức nhận giá trị âm?
A. x < 0 B. x > 0
C. x 0 D. x 0
Câu 10. Giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức 8 - 2x không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x + 5.
A. x > 1 B. x 1
C. x 1 D. x < 1
Biểu điểm và đáp án:
Mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
D |
A |
B |
C |
A |
D |
C |
D |
B |
B |
Ma trận:
Nội dung kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng |
||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng |
1 C1 1,0 |
|
|
|
|
|
1
1,0 |
|
Bất phương trình một ẩn |
1 C2 1,0 |
|
1 C6 1,0 |
|
1 C3,10 1,0 |
|
4
4,0 |
|
Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân |
1 C4 1,0 |
|
1 C9 1,0 |
|
1 C7 1,0 |
|
3
3,0 |
|
Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối |
|
|
1 C5 1,0 |
|
1 C8 1,0 |
|
2
2,0 |
|
Tổng |
3
3,0 |
|
3
3,0 |
|
4
4,0 |
|
10
10,0 |
|
Chú ý: Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số góc phải cuối mỗi ô là tổng số điểm cho các câu hỏi trong ô đó.
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả