Thể loại Giáo án bài giảng Toán học 8
Số trang 1
Ngày tạo 12/8/2011 9:23:01 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.10 M
Tên tệp 15phut6 doc
Trường THCS Tây Hưng BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT
Họ và tên....................... Môn : Hình học 8.
Lớp........ Ngày 11 tháng 4 năm 2012
|
|
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1. Cho tam ABC A’B’C’với tỉ số đồng dạng và A’B’C’A’’B’’C’’với tỉ số đồng dạng . Vậy A’’B’’C’’ABC với tỉ số đồng dạng là bao nhiêu?
A. B. C. D. Một tỉ số khác.
Câu 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 12cm, BC = 15cm. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = 6cm. Kẻ DE AB. Độ dài đoạn DE là bao nhiêu?
A. 5,6cm B. 4,2cm C. 3,6cm D. 2,8cm.
Câu 3. Hai tam giác đồng dạng có tỉ số đồng dạng là 3, tổng độ dài hai cạnh tương ứng là 24cm. Vậy độ dài hai cạnh đó là:
A. 18cm; 6cm B. 14cm; 10cm
C. 16cm; 8cm D. Một kết quả khác.
Câu 4. Bóng của một cây trên mặt đất có độ dài 8m, cùng thời điểm đó một cọc sắt 2m vuông góc với mặt đất có bóng dài 0,4m. Vậy chiều cao của cây là bao nhiêu?
A. 30m B. 36m C. 32m D. 40m
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 9cm, BC = 15cm và với tỉ số đồng dạng là 3. Vậy diện tíchlà bao nhiêu?
A. 54cm2 B. 243cm2 C. 486cm2 D. 972cm2
Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 18cm, AC = 24cm. Kẻ đường cao AH. Độ dài đoạn thẳng BH là:
A. 12cm B. 16cm C. 10,8cm D. 14,2cm
Câu 7. Công thức Sxq = 2p.h, trong đó p là nửa chu vi đáy, h là chiều cao là công thức tính diện tích xung quanh của hình:
A. Hình lăng trụ đứng B. Hình hộp chữ nhật
C. Hình lập phương D. Cả ba câu đều đúng.
Câu 8. Một hình lập phương có cạnh là 3cm. Vậy thể tích của hình lập phương :
A. 9cm2 B. 18cm2 C. 27cm2 D. Một kết quả khác.
Câu 9. Diện tích xung quanh của một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và chiều cao theo thứ tự là 30cm, 15cm, 10cm bằng bao nhiêu?
A. 450cm2 B. 600cm2 C. 900cm2 D. 1500cm2.
Câu 10. Hình hộp chữ nhật có độ dài ba cạnh là 10cm, 20cm, 30cm có thể tích bằng:
A. 1800cm3 B. 1000cm3 C. 6000cm3 D. 1600cm3
Biểu điểm và đáp án:
Mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
D |
C |
A |
D |
C |
C |
D |
D |
C |
C |
Ma trận:
Nội dung kiến thức |
Mức độ đánh giá |
Tổng |
||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
Tam giác đồng dạng |
1 C1 1,0 |
|
1 C2 1,0 |
|
1 C3 1,0 |
|
3
3,0 |
|
Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng |
1 C4 1,0 |
|
1 C5 1,0 |
|
1 C6 1,0 |
|
3
3,0 |
|
Hình lăng trụ đứng |
1 C7 1,0 |
|
1 C8 1,0 |
|
|
|
2
2,0 |
|
Hình hộp chữ nhật |
1 C9 1,0 |
|
|
|
1 C10 1,0 |
|
2
2,0 |
|
Tổng |
4
4,0 |
|
3
3,0 |
|
3
3,0 |
|
10
10,0 |
|
Chú ý: Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số góc phải cuối mỗi ô là tổng số điểm cho các câu hỏi trong ô đó.
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả