Thứ……ngày…… tháng…… năm……

BÀI  KIỂM TRA MỘT TIẾT

MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 8

Họ tên:

…………………………………

Điểm

Lời phê của giáo viên

Lớp:

………………………………….

 

 

 

 

ĐỀ:

Câu 1:

Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức ? qui tắc nhân đa thức với đa thức?

Câu 2:

* Khi nào thì đa thức chia hết cho đơn thức?

* Không làm tính chia hãy cho biết đa thức A có chia hết cho đơn thức B hay không?

   A = 12x3y2 + 5x5y3 – 3 x4y4z2 ; B = 4x3y2

Câu 3: thu gọn biểu thức:

   A =  (x – 1)2 – (x + 2)(x - 2)

   B =  4x(x + 3) – 3x (4 +x )

Câu 4: phân tích đa thức thành nhân tử:

   a/ 5x -  45x

   b/ 5x2 + 5xy – x – y

   c/ x3 – 2x2y + xy2 – 9x

câu 5: làm tính chia:

  (8x3 – 6x2 - 5x + 3) : (4x + 3)

Câu 6:chứng minh rằng:

   ( 29 – 1 ) chia hết cho 73

 

 

BÀI LÀM:

 

 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 


 





ĐÁP ÁN:

câu

Đáp án

Biểu điểm

1

 

 

2

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

6

Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức

Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức

 

A chia hết cho B nếu mổi hạng tử của A đều chia hết cho B

vì 12x3y2: 4x3y2 ; 5x5y3: 4x3y2 ; ( – 3 x4y4z2 ): 4x3y2

nên A chia hết cho B

 

A =  (x – 1)2 – (x + 2)(x - 2)

   = (x2 – 2x + 1 ) – ( x2 – 4 )

   = x2 – 2x +1 – x2 + 4

   = 5- 2x

B = 4x(x + 3) – 3x (4 +x )

   = 4x2 + 12x – 12x – 3x2

   = x2

 

a/ 5x -  45x = 5x( x2 – 9 ) = 5x( x – 3 )( x + 3 )

b/ 5x2 + 5xy – x – y  =( 5x2 + 5xy ) – ( x + y )

                                = 5x( x + y) – ( x + y ) = (x +y )( 5x – 1)

c/ x3 – 2x2y + xy2 – 9x = x( x2 – 2xy +y2 – 9 )

                                    = x [( x – y )2 – 32 ]=

                                    = x (x – y +3 ) ( x + y – 3 )

 

8x3 – 6x2 - 5x + 3    4x + 3

8x3 + 6x2 2x2 – 3x +1

     - 12x2 – 5x +3

     - 12x2 – 9x

               + 4x +3

                  4x +3 

                         0

(29 – 1) = [( 23 )3 – 13] = ( 8-1 ) ( 64 + 8 + 1 )= 7 . 73 nên chia hết cho 73.

0.5

0.5

 

0.5

0.5

 

 

1

 

 

 

1

 

 

 

1

 

1

 

 

1

 

 

2

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

        Cấp độ

 

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Tổng

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

1/ nhân đa thức

Nêu được QT nhân đơn thức với đơn thức ; đa thức với đa thức. nhận biết được một đa thức có chia hết cho đơn thúc không

áp dụng nhân đa thức để thu gọn biểu thức

 

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

1(câu 1 )

1

                        10%

1( câu 3 b )

1

                    10%

 

 

2

2

        20%

2/ hắng đẳng

thức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dùng hằng đẳng thức để thu gọn đa thức

 

dùng HĐT dể phân tích đa thức TNT

(phần 3)

dùng HĐT để chứng minh

 

số câu

số điểm

tỉ lệ

 

1( câu 3a )

1

                    10%

 

1 ( câu 6 )

1

           10%

2

2

        20%

3/ phân tích ĐTTNT

 

PTĐT thành nhân tử bằng phương pháp cơ bản

Biết vận dụng các phương pháp PTĐT thành nhân tử để giải toán

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

 

1 ( câu 4a )

1

                   10%

2 ( câu 4b, 4c )

2

                  20%

 

3

3

         30%

4/ chia đa thức

Nhận biết đơn thức A chia hết cho đơn thức B

 

Thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ

1 ( câu 2 )

1

                       10%

 

1 ( câu 5 )

2

                 20%

 

2

3

        30%

Tổng

2

2                   

                         20%

3

3

                   30%

3

4

                 40%

1

1

            10%

9

10

       100%

 

 

 

 

 

nguon VI OLET