Thể loại Giáo án bài giảng Toán học 8
Số trang 1
Ngày tạo 11/1/2010 3:20:50 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.14 M
Tên tệp bai kiem tra so 1dai so 8 doc
BÀI KIỂM TRA SỐ 1 ĐẠI SỐ 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
*Nhân đơn , đa thức: -KT: Nắm được quy tắc nhân đơn , đa thức. -KN: Rèn kĩ năng vận dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. |
|
|
1
0,25 |
1
0,75 |
1
0,25 |
|
|
|
3
1,25 |
*Những hằng đẳng thức đáng nhớ: -KT: Hiểu các hằng đẳng thức đáng nhớ. -KN: Vận dụng được 7 hằng đẳng thức vào làm bài tập.
|
1
0,25 |
2
1,5 |
1
0,25 |
|
1
0,25
|
1
1 |
|
|
6
3,25 |
* Phân tích đa thức thành nhân tử: -KT:Nắm được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. -KN: Rèn kĩ năng vận dụng các phương pháp cơ bản để phân tích đa thức thành nhân tử. |
|
|
1
0,25 |
1
1 |
1
0,25 |
2
2 |
|
|
5
3,5 |
* Chia đa thức: -KT:Nắm được quy tắc chia đa thức. -KN: Rèn kĩ năng vận dụng quy tắc để chia đơn , đa thức. |
|
|
1
0,25 |
1
0,75 |
|
|
|
1
1 |
3
2 |
Tổng |
3 1,75 |
7 2,5 |
6 3,75 |
1 1 |
17 10 |
Đề số 1
I.Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .
Câu 1. Kết quả của phép tính x( x – y ) + y( x + y ) là :
A.x2 + y2 B. x2 - 2xy + y2 C. x2 + 2xy + y2 D. x2 +y
Câu 2.Giá tri biểu thức 1 + 3y + 3y2 + y3 tại y = 99 là :
A. 10000 B.1000000 C.100000 D. 100
Câu 3.Giá trị của biểu thức 12,7.3,1 + 6,9.12,7 là:
A. 12,7 B. 127 C. 25,4 D.254
Câu 4. Giá trị của m để x 2 + mx +9 viết được thành một bình phương là:
A.m = 3 B.m = 6 C. m = -6 D. Cả B và C.
Câu 5.Câu nào sai:
A. x2 + 2x + 1 = (x +1)2 B. x2 - 2xy + y2 = (x - y)2
C . x2 + x + = (x +)2 D. (x – 1)( x2 + x +1) = x3 -1
Câu 6.Giá trị của x để 2x(x + 1) + x + 1 = 0 là:
A. x = -1 B. x = - C.x = 0 D.Cả A và B
Câu 7. Phân tích đa thức y2 – x2 – 6x – 9 thành nhân tử ta được:
A . y(x + 3)(x – 3) B. (y +x – 3)(y – x + 3)
C. ( y +x + 3)(y – x - 3) D. ( y + x – 3)( y – x – 3)
Câu 8. Đa thức 5x 2y2 + x5 y3 + x3y2 chia hết cho 3xmyn khi m, n là số tự nhiên và :
A. m ≤ 2 và n ≤ 2 B.m ≤ 3 và n ≤ 2 C.m ≤ 5 và n ≤ 2 D. m ≤ 2 và n ≤ 3.
II. Tự luận:
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a, 3x( x + 2) – x ( 3x + 5) +1 b, ( 2x2y3 + x2y2 ) : 2x2y
c, ( x + 3)2 - ( x – 3)2 - 12 d, ( y +1)2 + ( y – 1)2 – 2( y + 1)(y – 1).
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a,x2 + 5x + 5xy + 25y b, 4y2 - x2 + 4y + 1 c, 3x2 + 4x – 7.
Bài 3. Chứng minh rằng hiệu các bình phương của hai số lẻ liên tiếp chia hết cho 8.
Bài 4.Tìm số nguyên a để:
( x4 – 9x3 + 21x2 + x + a) chia hết cho ( x2 - x – 2) .
Đề số 2
I.Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .
Câu 1. Kết quả của phép tính a( a – b ) + b( a + b ) là :
A.a2 + b2 B. a2 - 2ab + b2 C. a2 + 2ab + b2 D. a2 +b
Câu 2.Giá tri biểu thức 1 + 3x + 3x2 + x3 tại x = 199 là :
A. 60000 B.6000000 C.80000 D. 8000000
Câu 3.Giá trị của biểu thức 15,2.3,9 + 6,1.15,2 là:
A. 15,2 B. 152 C.30,4 D.30 4
Câu 4. Giá trị của m để y 2 + my +4 viết được thành một bình phương là:
A.m = -4 B.m = 2 C. m = 4 D. Cả A và C.
Câu 5.Câu nào sai:
A. x2 + 2x + 1 = (x +1)2 B . x2 + x + = (x +)2
C. x2 - 2xy + y2 = (x - y)2 D. (x – 1)( x2 + x +1) = x3 -1
Câu 6.Giá trị của z để 2z(z + 1) + z + 1 = 0 là:
A. z = -1 B. z = - C.z = 0 D.Cả A và B
Câu 7. Phân tích đa thức y2 – x2 – 6x – 9 thành nhân tử ta được:
A . y(x + 3)(x – 3) B. (y +x – 3)(y – x + 3)
C. ( y + x – 3)( y – x – 3) D. ( y +x + 3)(y – x - 3)
Câu 8. Đa thức 5x 2y3 + x5 y3 + x3y3 chia hết cho 3xmyn khi m, n là số tự nhiên và :
A. m ≤ 2 và n ≤ 2 B.m ≤ 3 và n ≤ 2 C.m ≤ 5 và n ≤ 2 D. m ≤ 2 và n ≤ 3.
II. Tự luận:
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a, 5x( x + 2) – x ( 5x + 3) +1 b, ( 3x3y2 + x2y3 ) : 3x2y
c, ( x + 4)2 - ( x – 4)2 - 16 d, ( x +2)2 + (x – 2)2 – 2( x + 2)(x – 2).
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a,x2 + 3x + 3xy + 9y b, y2 - x2 + 2y + 1 c, 3y2 + 4y – 7.
Bài 3. Chứng minh rằng hiệu các bình phương của hai số lẻ liên tiếp chia hết cho 8.
Bài 4.Tìm số nguyên m để: ( y4 – 9y3 + 21y2 + y + m) chia hết cho ( y2 - y – 2) .
*Trắc nghiệm: (2 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm.
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Đáp án đề số 1 |
A |
B |
B |
D |
C |
D |
C |
A |
Đáp án đề số 2 |
A |
D |
B |
D |
B |
D |
D |
D |
*Tự luận: (8 điểm )
Đề số 1 |
Đáp án |
Biểu điểm |
Bài 1 (3điểm) |
a, = 3x2 + 6x – 3x2 - 5x +1 = x + 1 b, = y2 + y c, = ( x + 3 –x + 3)(x + 3 + x – 3) – 12x = 6x. d, = [ ( y + 1) – ( y -1)]2 = 22 = 4 |
0,75 0,75
0,25 0,5 0,5 0,25 |
Bài 2 (3 điểm) |
a, = x( x + 5) + 5y( x + 5) = ( x + 5)( x + 5y). b, = ( 4y2 + 4y + 1) – x2 = ( 2y +1 )2 - x2 = ( 2y + 1 – x)( 2y + 1 + x) c, = ( 3x2 - 3x ) + ( 7x – 7) = 3x( x – 1) + 7( x -1) = ( x – 1)( 3x + 7). |
0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 |
Bài 3 (1điểm) |
Gọi hai số lẻ liên tiếp là 2n +1 và 2n + 3 ( n là số nguyên) Ta có: ( 2n + 3)2 - ( 2n + 1)2 = 8n + 8 = 8( n +1) Lập luận khẳng định hiệu trên chia hết cho 8. |
0,25 0,5 0,25
|
Bài 4 (1điểm) |
Thực hiện phép chia ta được thương là x2 - 8x + 15 và dư là a +30. Để có phép chia hết thì a + 30 = 0 => a = -30.
|
0,5
0,5 |
Đề số 2 |
Đáp án
|
Biểu điểm |
Bài 1 (3 điểm) |
a, = 5x2 + 15x – 5x2 – 3x +1 = 12x -1. b, = xy + y2 c, = 16x – 16
d, = (2x)2 = 4x2 |
0,75
0,75
0,75
0,75 |
Bài 2 ( 3 điểm) |
a, = x( x+3 ) + 3y( x+3) = ( x + 3)( x + 3y) b, = ( y+1)2 – x2 = (y – x +1)( y + x+ 1) c, = 3y2 - 3y + 7y – 7 = 3y(y – 1) + 7( y – 1) = ( y – 1)(3y +7)
|
0,5 0,5 0,5 0,5 O,25 0,25 0,5 |
Bài 3 (1điểm) |
Gọi hai số lẻ liên tiếp là 2n +1 và 2n + 3 ( n là số nguyên) Ta có: ( 2n + 3)2 - ( 2n + 1)2 = 8n + 8 = 8( n +1) Lập luận khẳng định hiệu trên chia hết cho 8. |
0,25 0,5 0,25 |
Bài 4 (1điểm) |
Thực hiện phép chia ta được thương là y2 - 8y + 15 và dư là m +30. Để có phép chia hết thì m + 30 = 0 => m = -30. |
0,5
0,5 |
Họ và tên :…………………………… Thứ ngày tháng năm 2010
Lớp 8 A
BÀI KIỂM TRA SỐ 1
Môn: Đại số 8 Thời gian : 45 phút
Điểm Lời phê của cô giáo
|
|
Đề bài:
Đề số 1
I.Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .
Câu 1. Kết quả của phép tính x( x – y ) + y( x + y ) là :
A.x2 + y2 B. x2 - 2xy + y2 C. x2 + 2xy + y2 D. x2 +y
Câu 2.Giá tri biểu thức 1 + 3y + 3y2 + y3 tại y = 99 là :
A. 10000 B.1000000 C.100000 D. 100
Câu 3.Giá trị của biểu thức 12,7.3,1 + 6,9.12,7 là:
A. 12,7 B. 127 C. 25,4 D.254
Câu 4. Giá trị của m để x 2 + mx +9 viết được thành một bình phương là:
A.m = 3 B.m = 6 C. m = -6 D. Cả B và C.
Câu 5.Câu nào sai:
A. x2 + 2x + 1 = (x +1)2 B. x2 - 2xy + y2 = (x - y)2
C . x2 + x + = (x +)2 D. (x – 1)( x2 + x +1) = x3 -1
Câu 6.Giá trị của x để 2x(x + 1) + x + 1 = 0 là:
A. x = -1 B. x = - C.x = 0 D.Cả A và B
Câu 7. Phân tích đa thức y2 – x2 – 6x – 9 thành nhân tử ta được:
A . y(x + 3)(x – 3) B. (y +x – 3)(y – x + 3)
C. ( y +x + 3)(y – x - 3) D. ( y + x – 3)( y – x – 3)
Câu 8. Đa thức 5x 2y2 + x5 y3 + x3y2 chia hết cho 3xmyn khi m, n là số tự nhiên và :
A. m ≤ 2 và n ≤ 2 B.m ≤ 3 và n ≤ 2 C.m ≤ 5 và n ≤ 2 D. m ≤ 2 và n ≤ 3.
II. Tự luận:
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a, 3x( x + 2) – x ( 3x + 5) +1 b, ( 2x2y3 + x2y2 ) : 2x2y
c, ( x + 3)2 - ( x – 3)2 - 12 d, ( y +1)2 + ( y – 1)2 – 2( y + 1)(y – 1).
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a,x2 + 5x + 5xy + 25y b, 4y2 - x2 + 4y + 1 c, 3x2 + 4x – 7.
Bài 3. Chứng minh rằng hiệu các bình phương của hai số lẻ liên tiếp chia hết cho 8.
Bài 4.Tìm số nguyên a để: ( x4 – 9x3 + 21x2 + x + a) chia hết cho ( x2 - x – 2) .
Bài làm
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................
Họ và tên :…………………………… Thứ ngày tháng năm 2010
Lớp 8 A
BÀI KIỂM TRA SỐ 1
Môn: Đại số 8 Thời gian : 45 phút
Điểm Lời phê của cô giáo
|
|
Đề bài:
Đề số 2
I.Trắc nghiệm khách quan: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .
Câu 1. Kết quả của phép tính a( a – b ) + b( a + b ) là :
A.a2 + b2 B. a2 - 2ab + b2 C. a2 + 2ab + b2 D. a2 +b
Câu 2.Giá tri biểu thức 1 + 3x + 3x2 + x3 tại x = 199 là :
A. 60000 B.6000000 C.80000 D. 8000000
Câu 3.Giá trị của biểu thức 15,2.3,9 + 6,1.15,2 là:
A. 15,2 B. 152 C.30,4 D.30 4
Câu 4. Giá trị của m để y 2 + my +4 viết được thành một bình phương là:
A.m = -4 B.m = 2 C. m = 4 D. Cả A và C.
Câu 5.Câu nào sai:
A. x2 + 2x + 1 = (x +1)2 B . x2 + x + = (x +)2
C. x2 - 2xy + y2 = (x - y)2 D. (x – 1)( x2 + x +1) = x3 -1
Câu 6.Giá trị của z để 2z(z + 1) + z + 1 = 0 là:
A. z = -1 B. z = - C.z = 0 D.Cả A và B
Câu 7. Phân tích đa thức y2 – x2 – 6x – 9 thành nhân tử ta được:
A . y(x + 3)(x – 3) B. (y +x – 3)(y – x + 3)
C. ( y + x – 3)( y – x – 3) D. ( y +x + 3)(y – x - 3)
Câu 8. Đa thức 5x 2y3 + x5 y3 + x3y3 chia hết cho 3xmyn khi m, n là số tự nhiên và :
A. m ≤ 2 và n ≤ 2 B.m ≤ 3 và n ≤ 2 C.m ≤ 5 và n ≤ 2 D. m ≤ 2 và n ≤ 3.
II. Tự luận:
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a, 5x( x + 2) – x ( 5x + 3) +1 b, ( 3x3y2 + x2y3 ) : 3x2y
c, ( x + 4)2 - ( x – 4)2 - 16 d, ( x +2)2 + (x – 2)2 – 2( x + 2)(x – 2).
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a,x2 + 3x + 3xy + 9y b, y2 - x2 + 2y + 1 c, 3y2 + 4y – 7.
Bài 3. Chứng minh rằng hiệu các bình phương của hai số lẻ liên tiếp chia hết cho 8.
Bài 4.Tìm số nguyên m để: ( y4 – 9y3 + 21y2 + y + m) chia hết cho ( y2 - y – 2) .
Bài làm
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả