Trường THCS Tây Hưng   BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT SỐ 1

Họ và tên.......................   Môn Số học 6.

Lớp........             Ngày 25 tháng 10 năm 2012

 

 

 

 

Đề bài

 

Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng

 

 

Câu 1. Tập hợp M các số nhỏ hơn 8.

A. M = { 2; 4; 6; 0 }    B. M = { 6; 2; 8; 4 }

C. M = { 0; 2; 4; 6; 8 }    D. M = { 2; 8; 4; 6 }

Câu 2. Tập hợp E các số tự nhiên nhỏ hơn 49 có số phần tử là:

A. 48       B. 49

C. 47       D. Một kết quả khác

Câu 3. Kết quả của phép tính: 1978 200. 8 + 105 : 3 là:

A. 468      B. 413

C. 591      D. Một kết quả khác

Câu 4. Kết quả của phép tính: 23 +  32 15:

A. 12       B. 2

C. 16       D. 7

Câu 5. Từ số 50 đến số 80 có đúng:

A. 6 số nguyên tố     B. 7 số nguyên tố

C. 8 số nguyên tố     D. 5 số nguyên tố

Câu 6. Ước số chung lớn nhất của 152 và 126 là:

A. 2       B. 4

C. 6       D. 8

Câu 7. Bội số chung nhỏ nhất của 154 và 220 là:

A. 770      B. 440

C. 1540      D. 616

Câu 8. Tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 100 bằng:

A. 5055      B. 5505

C. 5500      D. 5050

Câu 9. Phân tích số 360 ra thừa số nguyên tố:

A. 23. 9. 5      B. 23 . 32 .5

C. 22 . 6. 3. 5     D. 23. 45

Câu 10. Một lớp học có 24 nam và 18 nữ. Cách chia tổ để mỗi tổ có số học sinh ít nhất là:

A. 2 tổ      B. 3 tổ

C. 6 tổ      D. 4 tổ

 


 

 

 

 

 

Biểu điểm và đáp án:

Mỗi câu đúng được 1,0 điểm

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

A

B

B

C

B

A

C

D

B

C

 

 

Ma trận:

Nội dung kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Tập hợp. Phần tử của tập hợp

1

     C1

1,0

 

 

 

1

C2

1,0

 

2

 

2,0

 

Phép tính về số tự nhiên

1

C3

1,0

 

1

C4

1,0

 

1

C8

1,0

 

3

 

3,0

 

Số nguyên tố

1

C5

1,0

 

 

 

1

    C9

       1,0

 

2

 

2,0

 

Ước chung và bội chung

1

C6

1,0

 

1

C7

1,0

 

1

   C10                1,0

 

3

 

3,0

 

Tổng

4

 

4,0

 

2

 

         2,0

 

4

 

    4,0

 

10

 

10,0

 

 

 

 

 

 

Chú ý: Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số góc phải cuối mỗi ô là tổng số điểm cho các câu hỏi trong ô đó.

 

 

 

 

nguon VI OLET