CHUYÊN ĐỀ :   AMIN - AMINOAXIT -PEPTIT -PROTEIN

                                                                      (Giáo viên :  Nguyễn Trái  2016-2017)

I)Biết :

Câu 1: Chất có chứa nguyên tố nitơ là

A.glucozơ   B.xenlulozơ   C.etyl axetat   D.etyl amin

Câu 2: Công thức tổng quát của amin no , đơn chức ,mạch hở là

A.CnH2n+2N   B.CnH2n+1N   C.CnH2n+3N    D.CnH2n-5N   

Câu 3: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc II  ?

A.phenyl amin B.đimetyl amin  C.trimetyl amin  D.metyl amin

Câu 4: Dung dịch etyl amin không tác dụng với

A.axit clohiđric  B.dung dịch FeCl3  C.HBr             D.nước brom 

Câu 5: Công thức chung của glyxin là

A.CH3NH2      B.H2NCH(CH3)COOH

C.H2NCH2COOH     D.C2H5NH2

Câu 6: -aminoaxit là aminoaxit có nhóm amino gắn với cacbon ở vị trí số

A.1    B.2    C.3    D.4

Câu 7: Amino axit X có phân tử khối bằng 89 .Tên của X là

A.alanin   B.glyxin   C.valin   D.lysin

Câu 8: Axit amino axetic không phản ứng với chất nào sau đây ?

A.HCl   B.NaOH   C.C2H5OH   D.NaCl

Câu 9: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH , vừa tác dụng được với CH3NH2   ?

A.NaCl   B.HCl    C.CH3OH   D.NaOH

Câu 10: Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím chuyển sang hồng  ?

A.gly    B.ala    C.glu    D.val

Câu 11: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH , vừa tác dụng được với dung dịch HCl  ?

A.C6H5NH2  B.H2NCH(CH3)COOH  C.CH3COOH  D.C2H5OH

Câu 12: Khi nói về peptit và protein phát biểu nào sau đây sai ?

A.Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α - amino axit được gọi là liên kết peptit

B.Tất cả các protein tan trong nước tạo thành dung dịch keo

C.Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2

D.Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được hỗn hợp các α - amino axit 

Câu 13: Số liên kết peptit có trong một phân tử  Ala - Gly - Val - Gly - Ala  là

A.4    B.5    C.3    D.2

Câu 14: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure  ?

A.Ala -Gly   B. Gly- Ala - Gly C.Ala - Gly - Gly  D. Ala - Ala - Gly - Gly

Câu 15: Tỉ lệ người bệnh chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá .

Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là

A.Asprin   B.Mooc phin   C.Nicotin    D.Cafein

II)Hiểu :

Câu 1: Số dồng phân của amin có công thức phân tử C3H9N

A.2     B.    C.3     D.5

Câu 2: S đồng phân của amin ứng với CTPT   C4H11N là

A.6    B.7    C.8     D.9 

Câu 3: Số đồng phân của amin  chứa vòng benzen có công thức phân tử C7H9N là

A.4    B.3    C.2     D.5

Câu 4: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?

A.(CH3)2CHOH  và  (CH3)2CHNH2   B.(CH3)3COH và (CH3)3CNH2  

C.C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3  D.(C6H5 )2NH  và C6H5CH2OH

Câu 5: S đồng phân cấu tạo của amin bậc III có cùng CTPT  C5H13N là

A.2    B.3      C.5    D.7  

Câu 6: Tính bazơ của các chất sau :  (1)C2H5NH2 ; (2)NH3 ; (3)CH3NH2 ; (4)C6H5NH2 ; (5)NaOH  ;

(6) (C6H5)2NH được sắp xếp theo chiều tăng dần là

A.1,2,3,4,5,6    B.2,4,1,3,5,6   C.4,5,2,3,1,6   D.6,4,2,3,1,5

Câu 7: Để rửa sạch chai l đựng anilin nên dùng cách nào sau đây ?

A.rửa bằng xà phòng                                                    


B.rửa bằng nước

C.rửa bằng dung dịch HCl ,sau đó rửa bằng nước

D.rửa bằng dung dịch NaOH ,sau đó rửa bằng nước

Câu 8: Để phân biệt ba chất :  CH3CH2COOH , CH3CH2NH2 và  H2NCH2COOH chỉ cần dùng thuốc thử nào

sau đây  ?

A.Quì tím   B.Dung dịch NaOH C.Dung dịch HCl  D.Nước brom

Câu 9: Một hợp chất X có công thức C3H9O2N .Cho X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thu được muối Y và khí Z làm xanh quì tím ẩm .Nung Y với NaOH rắn (xt : CaO) thu được CH4 .Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A.CH3COONH3CH3   B.CH3CH2COONH4   C.HCOONH3CH2CH3      D.HCOONH2(CH3)2

Câu 10: C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân aminoaxit  ?

A.2      B.3      C.4      D.1

Câu 11: Cho các chất : (1)metyl axetat  ; (2)amoni axetat ;  (3)glyxin  ;  (4)metyl amonifomat ;

(5)metyl amoni nitrat ;(6)natri axetat .Các chất có tính chất lưỡng tính là

A.3,4    B.2,4,5,6    C.2,3,4   D.2,3,4,5

Câu 12: Số đồng phân đi peptit tạo thành từ glyxin và alanin là

A.2     B.3     C.4      D.1

Câu 13: Khi nấu canh cua ,riêu cua nổi lên trên được giải thích là do

A.Có phản ứng hoá học của NaCl với chất có trong nước lọc khi giã cua

B.Các chất bẩn trong cua chưa được làm sạch hết

C.Sự đông tụ của protit                

D.Cả a,b,c đều đúng  

Câu 14: Thuỷ phân hoàn toàn  1mol peptit X được các amino axit : A,B,C,D,E  mỗi loại 1 mol Nếu thuỷ phân từng phần X được các đipeptit  và tripeptit  AD,DC,BE,DCB .Trình tự các amino axit trong peptit X là

A.BCDEA   B.DEBCA    C.ADCBE   D.EBACD

Câu 15: Brađikini có tác dụng làm giảm huyết áp .Đó là một nona peptit có công thức là

   Arg-Pro-Pro- Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg

Khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có th thu được s tripeptit có chứa phenyl alanin (Phe) là

A.4    B.5     C.6    D.7

III)Vận dụng thấp :

Câu 1 : Cho 9 gam amin đơn chức A tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 16,3 gam muối Tên của A là

A.etyl amin   B.vinyl amin   C.propyl amin  D.metyl amin

Câu 2: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 15 gam muối .Số đồng phân cấu tạo của X là

A.4    B.3    C.8    D.6

Câu 3: Cho m gam anilin tác dụng với dung dịch HCl đặc .Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,31 gam muối khan (hiệu suất phản ứng là 80%) .Giá tr của  m là :

A.16,74    B.20,925     C.18,75    D.13,392 

Câu 4: Cho 17,7 gam một amin no, đơn chức tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa .

Công thức của amin là  

A.CH5N   B.C4H11N   C.C2H7N   D.C3H9

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no đơn chức thì phải dùng 10,08 lít O2(đktc). Công thức của amin là :

A.C2H5NH2   B.CH3NH2   C.C3H7NH2   D.C4H9NH2

Câu 6: Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng hết với 40 ml dung dịch HCl 0,25M tạo thành 1,115 gam muối khan. CTCT của X là

A.H2NCH2COOH     B.H2N(CH2)2COOH   

C.CH3CH(NH2)COOH            D.CH3CH2CH(NH2)COOH  

Câu 7: Khi trùng ngưng 7,5 gam axit aminoaxetic với hiệu suất 80% ,ngoài amino axit dư còn thu được m gam polime  và 1,44 gam H2O .Giá trị của m là

A.5,56 gam   B.6 gam   C.4,25 gam   D.4,56 gam

Câu 8: Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin .Nếu phân tử khối của X bằng 100000 đvC

thì số mắc xích alanin có trong phân tử X là

A.453    B.382    C.328       D.479


Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam một tri peptit Ala-Ala-Gly trong dung dịch HCl (dư) , sau phản ứng đem cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn .Giá trị của m là

A.37,95 gam   B.48,9 gam   C.40,65 gam   D.54,375 gam

Câu 10: Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam tri peptit mạch hở Ala-Gly-Ala bằng dung dịch NaOH (vừa đủ) .Sau phản ứng thu được dung dịch X .Cô cạn X thu được m gam muối khan .Giá trị của m là

A.42,45 gam   B.47,85 gam   C.35,85 gam   D.44,45 gam

IV)Vận dụng cao :

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng 1 lượng không khí va đủ thu được 17,6 gam CO2 ,

12,6 gam hơi H2O và 69,44 lít N2 (gi s không khí ch gồm nitơ và oxi ,trong đó nitơ chiếm 80% th tích ,các th tích đo đktc) .X có CTPT là :

A.C2H5NH2   B.C3H7NH2    C.CH3NH2    D.C4H9NH2         

Câu 2 : Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp

(MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít O2 (đktc) thu được H2O, N2 và 2,24 lít CO2 (đktc). Chất Y là:  

A.Etylmetylamin B.Butylamin   C.Etylamin  D.Propylamin

Câu 3: Cho hỗn hợp X có thể tích V1 gồm O2 và O3 .Tỉ khối của X so với H2 bằng 22 .Cho hỗn hợp Y có thể tích V2 gồm metyl amin và etyl amin có tỉ khối so với H2 là 17,8333 .Đốt  cháy hoàn toàn V2 hỗn hợp Y cần V1 hỗn hợp X .Tỉ lệ V1 : V2

A.1    B.2     C.2,5    D.3

Câu 4: Cho 0,1 mol X có công thức phân tử C3H12O3N2 tác dụng với 240 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng , sau phản ứng thu được một chất khí Y có mùi khai và dung dịch Z .Cô cạn Z được m gam chất rắn .Giá trị của m là

A.1,6     B.10,6    C.12,2    D.18,6

Câu 5: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có công thức phân tử C3H9NO3 và C2H9N3O6 .Cho 96,2 gam X tác dụng với a mol hỗn hợp Y gồm NaOH và KOH (Y dư 20% so với lượng cần cho phản ứng) đun nóng được dung dịch Z chỉ gồm các chất vô cơ và 0,6 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ (đều làm xanh giấy quì tím ẩm). Giá trị của a là

A.1,700   B.2,040   C.1,320   D.2,125 

Câu 6: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic .Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam muối .Mặt khác ,nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl , thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối .Giá tr của m là

A.171,0   B.112,2    C.123,8    D.165,6

Câu 7: Amino axit X có công thức H2NCxHy(COOH)2 .Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y .Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối .Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là 

A.11,966%    B.10,526%     C.9,524%     D.10,687%

Câu 8: Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 3  .Thủy phân hoàn toàn m gam X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin và 8,19 gam valin .Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của 3 peptit nhỏ hơn 13 .Giá trị của m là

A.18,83   B.18,29   C.19,19   D.18,47

Câu 9: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 peptit X , Y , Z có tỉ lệ mol tương ứng lần lượt là  2 : 3 : 5 thu được 60 gam glyxin ;  80,1 gam alanin và 117 gam valin .Biết tổng số liên kết peptit trong X , Y , Z là 6 và số liên kết mỗi peptit là khác nhau .Giá trị của m là

A.226,5   B.257,1   C.255,4   D.176,5

Câu 10: Đi peptit mạch h X và tri peptit mạch h Y đều được tạo nên t một aminoaxit (no,mạch h ,trong phân t chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH ).Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y , thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 54,9 gam .Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X ,sản phẩm thu được cho lội t t qua nước vôi trong dư ,tạo ra m gam kết tủa .Giá tr của m là

A.45    B.30    C.120    D.60

 

 

 

 

 

 


 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

nguon VI OLET