BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN CHƯƠNG ĐỘNG HỌC VẬT RẮN

CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN

A.Trắc nghiệm:

Câu 2: Khi một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định trên vật ở cách trục quay khoảng r ≠ 0 có:   A. vectơ vận tốc dài biến đổi.              B. vectơ vận tốc dài không đổi.

C. độ lớn vận tốc góc biến đổi. D. độ lớn vận tốc dài biến đổi.

Câu 3: Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định đi qua vật. Vận tốc dài của một điểm xác định trên vật rắn ở cách trục quay khoảng r ≠ 0 có độ lớn

A. tăng dần theo thời gian.      B. giảm dần theo thời gian.    C. không đổi.          D. biến đổi đều.

Câu 4: Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định trên vật rắn ở cách trục quay khoảng r ≠ 0 có:A. vận tốc góc biến đổi theo thời gian.           B. vận tốc góc không biến đổi theo thời gian.

C. gia tốc góc biến đổi theo thời gian.     D. gia tốc góc có độ lớn khác không và không đổi theo thời gian.

Câu 5: Một vật rắn đang quay xung quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn:

A. quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian.

B. ở cùng một thời điểm, không cùng gia tốc góc.

C. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc dài.        D. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc góc.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với chuyển động quay đều của vật rắn quanh một trục ?

A. Tốc độ góc là một hàm bậc nhất của thời gian.              B. Gia tốc góc của vật bằng 0.

C. Trong những khoảng thời gian bằng nhau, vật quay được những góc bằng nhau.

D. Phương trình chuyển động (phương trình toạ độ góc) là một hàm bậc nhất của thời gian.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quanh một trục

A. Tốc độ góc là một hàm bậc nhất của thời gian.          B. Gia tốc góc của vật là không đổi và khác 0.

C. Trong những khoảng thời gian bằng nhau, vật quay được những góc không bằng nhau.

D. Phương trình chuyển động (phương trình toạ độ góc) là một hàm bậc nhất của thời gian.

Câu 8: Khi vật rắn quay đều quanh một trục cố định thì một điểm trên vật rắn cách trục quay một khoảng r có tốc độ dài là v. Tốc độ góc ω của vật rắn làA. .              B. .              C. .              D. .

Câu 9: Khi vật rắn quay đều quanh một trục cố định với tốc độ góc ω (ω = hằng số) thì một điểm trên vật rắn cách trục quay một khoảng r có tốc độ dài là v. Gia tốc góc γ của vật rắn là

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Hai học sinh A và B đứng trên chiếc đu đang quay tròn, A ở ngoài rìa, B ở cách tâm một đoạn bằng nửa bán kính của đu. Gọi ωA, ωB, γA, γB lần lượt là tốc độ góc và gia tốc góc của A và B. Kết luận nào sau đây là đúng ?

A. ωA = ωB, γA = γB. B. ωA > ωB, γA > γB. C. ωA < ωB, γA = 2γB. D. ωA = ωB, γA > γB.

Câu 11: Hai học sinh A và B đứng trên chiếc đu đang quay tròn đều, A ở ngoài rìa, B ở cách tâm một đoạn bằng nửa bán kính của đu. Gọi vA, vB, aA, aB lần lượt là tốc độ dài và gia tốc dài của A và B. Kết luận nào sau đây là đúng

A. vA = vB, aA = 2aB. B. vA = 2vB, aA = 2aB. C. vA = 0,5vB, aA = aB. D. vA = 2vB, aA = aB.

Câu 12: Một cánh quạt dài 20 cm, quay với tốc độ góc không đổi ω = 112 rad/s. Tốc độ dài của một điểm ở trên cánh quạt và cách trục quay của cánh quạt một đoạn 15 cm là

A. 22,4 m/s. B. 2240 m/s. C. 16,8 m/s. D. 1680 m/s.

Câu 13: Một cánh quạt dài 20 cm, quay với tốc độ góc không đổi ω = 90 rad/s. Gia tốc dài của một điểm ở vành cánh quạt bằngA. 18 m/s2.              B. 1800 m/s2.              C. 1620 m/s2.              D. 162000 m/s2.

Câu 14: Một cánh quạt của máy phát điện chạy bằng sức gió có đường kính khoảng 80 m, quay đều với tốc độ 45 vòng/phút. Tốc độ dài tại một điểm nằm ở vành cánh quạt bằng:

A. 3600 m/s. B. 1800 m/s. C. 188,4 m/s. D. 376,8 m/s.

Câu 15: Một bánh quay nhanh dần đều quanh trục cố định với gia tốc góc 0,5 rad/s2. Tại thời điểm 0 s thì bánh xe có tốc độ góc 2 rad/s. Hỏi đến thời điểm 6 s thì bánh xe có tốc độ góc bằng bao nhiêu ?


A. 3 rad/s. B. 5 rad/s. C. 11 rad/s. D. 12 rad/s.

Câu 16: Từ trạng thái đứng yên, một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều quanh trục cố định và sau 2 giây thì bánh xe đạt tốc độ 3 vòng/giây. Gia tốc góc của bánh xe làA. 1,5 rad/s2.              B. 9,4 rad/s2.              C. 18,8 rad/s2.              D. 4,7 rad/s2.

Câu 17: Một cánh quạt dài 22 cm đang quay với tốc độ 15,92 vòng/s thì bắt đầu quay chậm dần đều và dừng lại sau thời gian 10 giây. Gia tốc góc của cánh quạt đó có độ lớn bằng bao nhiêu ?

A. 10 rad/s2. B. 100 rad/s2. C. 1,59 rad/s2. D. 350 rad/s2.

Câu 18: Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với gia tốc góc không đổi. Sau 4 s nó quay được một góc 20 rad. Góc mà vật rắn quay được từ thời điểm 0 s đến thời điểm 6 s là

A. 15 rad. B. 30 rad. C. 45 rad. D. 90 rad.

Câu 19: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với tốc độ góc 20 rad/s thì bắt đầu quay chậm dần đều và dừng lại sau 4 s. Góc mà vật rắn quay được trong 1 s cuối cùng trước khi dừng lại (giây thứ tư tính từ lúc bắt đầu quay chậm dần) làA. 37,5 rad.              B. 2,5 rad.              C. 17,5 rad.              D. 10 rad.

Câu 20: Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với phương trình toạ độ góc : , trong đó tính bằng rađian (rad) và t tính bằng giây (s). Gia tốc góc của vật rắn bằng

A. rad/s2. B. 0,5 rad/s2. C. 1 rad/s2. D. 2 rad/s2.

Câu 21: Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với phương trình tốc độ góc : , trong đó tính bằng rađian/giây (rad/s) và t tính bằng giây (s). Gia tốc góc của vật rắn bằng

A. 2 rad/s2. B. 0,5 rad/s2. C. 1 rad/s2. D. 0,25 rad/s2.

Câu 22: Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với phương trình toạ độ góc : , trong đó tính bằng rađian (rad) và t tính bằng giây (s). Một điểm trên vật và cách trục quay khoảng r =  4 cm thì có tốc độ dài bằngA. 2 cm/s.              B. 4 cm/s.              C. 6 cm/s.              D. 8 cm/s.

Câu 23: Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Góc quay φ của vật rắn biến thiên theo thời gian t theo phương trình : , trong đó tính bằng rađian (rad) và t tính bằng giây (s). Một điểm trên vật rắn và cách trục quay khoảng r =  10 cm thì có tốc độ dài bằng bao nhiêu vào thời điểm t = 1 s ?

A. 0,4 m/s. B. 50 m/s. C. 0,5 m/s. D. 40 m/s.

Câu 24: Phương trình nào dưới đây diễn tả mối liên hệ giữa tốc độ góc ω và thời gian t trong chuyển động quay nhanh dần đều quanh một trục cố định của một vật rắn ?

A. (rad/s).B. (rad/s).C. (rad/s).D. (rad/s).

Câu 25: Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Góc quay φ của vật rắn biến thiên theo thời gian t theo phương trình : , trong đó tính bằng rađian (rad) và t tính bằng giây (s). Một điểm trên vật rắn và cách trục quay khoảng r =  10 cm thì có gia tốc dài (gia tốc toàn phần) có độ lớn bằng bao nhiêu vào thời điểm t = 1 s ?A. 0,92 m/s2.              B. 0,20 m/s2.              C. 0,90 m/s2.              D. 1,10 m/s2.

Câu 26: Một bánh đà đang quay với tốc độ 3 000 vòng/phút thì bắt đầu quay chậm dần đều với gia tốc góc có độ lớn bằng 20,9 rad/s2. Tính từ lúc bắt đầu quay chậm dần đều, hỏi sau khoảng bao lâu thì bánh đà dừng lại ?

A. 143 s. B. 901 s. C. 15 s. D. 2,4 s.

Câu 27: Rôto của một động cơ quay đều, cứ mỗi phút quay được 3 000 vòng. Trong 20 giây, rôto quay được một góc bằng bao nhiêu ?A. 6283 rad.              B. 314 rad.              C. 3142 rad.              D. 942 rad.

Câu 28: Bánh đà của một động cơ từ lúc khởi động đến lúc đạt tốc độ góc 140 rad/s phải mất 2,5 s. Biết bánh đà quay nhanh dần đều. Góc quay của bánh đà trong thời gian trên bằngA. 175 rad.              B. 350 rad.C.70 rad.D. 56 rad.

Câu 29: Một bánh xe có đường kính 50 cm quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên, sau 4 s thì tốc độ góc đạt 120 vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2 s từ trạng thái đứng yên là

A. 157,9 m/s2. B. 315,8 m/s2. C. 25,1 m/s2. D. 39,4 m/s2.

Câu 30: Một chiếc đồng hồ có các kim quay đều quanh một trục. Gọi ωh, ωmωs lần lượt là tốc độ góc của kim giờ, kim phút và kim giây. Khi đồng hồ chạy đúng thì

A. .B. .C. .D. .

Câu 31: Một chiếc đồng hồ có các kim quay đều quanh một trục và kim giờ dài bằng ¾ kim phút. Khi đồng hồ chạy đúng thì tốc độ dài vh của đầu mút kim giờ như thế nào với tốc độ dài vm của đầu mút kim phút ?


A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Một chiếc đồng hồ có các kim quay đều quanh một trục và kim giờ dài bằng 3/5 kim giây. Khi đồng hồ chạy đúng thì tốc độ dài vh của đầu mút kim giờ như thế nào với tốc độ dài vs của đầu mút kim giây ?

A. . B. . C. . D. .

PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG LỰC HỌC CỦA VẬT RẮN

Câu 1: Đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực đối với vật rắn có trục quay cố định được gọi là

A. momen lực.      B. momen quán tính.          C. momen động lượng.         D. momen quay.

Câu 2: Momen của lực tác dụng vào vật rắn có trục quay cố định là đại lượng đặc trưng cho

A. mức quán tính của vật rắn. B. năng lượng chuyển động quay của vật rắn.

C. tác dụng làm quay của lực. D. khả năng bảo toàn vận tốc của vật rắn.

Câu 3: Momen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào

A. khối lượng của vật. B. kích thước và hình dạng của vật.

C. vị trí trục quay của vật. D. tốc độ góc của vật.

Câu 4: Một bánh xe đang quay đều xung quanh trục của nó. Tác dụng lên vành bánh xe một lực theo phương tiếp tuyến với vành bánh xe thì

A. tốc độ góc của bánh xe có độ lớn tăng lên.          B. tốc độ góc của bánh xe có độ lớn giảm xuống.

C. gia tốc góc của bánh xe có độ lớn tăng lên.         D. gia tốc góc của bánh xe có độ lớn giảm xuống.

Câu 5: Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Trong các đại lượng : momen quán tính, khối lượng, tốc độ góc và gia tốc góc, thì đại lượng nào không phải là một hằng số ?

A. Momen quán tính. B. Khối lượng. C. Tốc độ góc. D. Gia tốc góc.

Câu 6: Hai chất điểm có khối lượng 1 kg và 2 kg được gắn ở hai đầu của một thanh nhẹ có chiều dài 1 m. Momen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh có giá trị bằng

A. 0,75 kg.m2. B. 0,5 kg.m2. C. 1,5 kg.m2. D. 1,75 kg.m2.

Câu 7: Hai chất điểm có khối lượng m và 4m được gắn ở hai đầu của một thanh nhẹ có chiều dài l. Momen quán tính M của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh là

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Một cậu bé đẩy một chiếc đu quay có đường kính 4 m bằng một lực 60 N đặt tại vành của chiếc đu theo phương tiếp tuyến. Momen lực tác dụng vào đu quay có giá trị bằng

A. 15 N.m. B. 30 N.m. C. 120 N.m. D. 240 N.m.

Câu 9: Thanh đồng chất, tiết diện đều, khối lượng m­, chiều dài l và tiết diện của thanh là nhỏ so với chiều dài của nó.  Momen quán tính của thanh đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh là

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Vành tròn đồng chất có khối lượng m và bán kính R. Momen quán tính của vành tròn đối với trục quay đi qua tâm vành tròn và vuông góc với mặt phẳng vành tròn là

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Đĩa tròn mỏng đồng chất có khối lượng m và bán kính R. Momen quán tính của đĩa tròn đối với trục quay đi qua tâm đĩa tròn và vuông góc với mặt phẳng đĩa tròn là

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Quả cầu đặc đồng chất có khối lượng m và bán kính R. Momen quán tính quả cầu đối với trục quay đi qua tâm quả cầu là A. .              B. .              C. .              D. .

Câu 13: Một ròng rọc có bán kính 20 cm, có momen quán tính 0,04 kg.m2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu tác dụng bởi một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Bỏ qua mọi lực cản. Tốc độ góc của ròng rọc sau khi quay được 5 s là:  A. 30 rad/s.   B. 3 000 rad/s.   C. 6 rad/s.   D. 600 rad/s.


Câu 14: Một ròng rọc có bán kính 10 cm, có momen quán tính 0,02 kg.m2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu tác dụng bởi một lực không đổi 0,8 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Bỏ qua mọi lực cản.  Góc mà ròng rọc quay được sau 4 s kể từ lúc tác dụng lực là:  A. 32 rad.   B. 8 rad.   C. 64 rad.   D. 16 rad.

Câu 15: Một đĩa đặc đồng chất, khối lượng 0,5 kg, bán kính 10 cm, có trục quay Δ đi qua tâm đĩa và vuông góc với đĩa, đang đứng yên. Tác dụng vào đĩa một momen lực không đổi 0,04 N.m. Tính góc mà đĩa quay được sau 3 s kể từ lúc tác dụng momen lực:   A. 72 rad.        B. 36 rad.           C. 24 rad.             D. 48 rad.

Câu 16: Một đĩa đặc đồng chất, khối lượng 0,2 kg, bán kính 10 cm, có trục quay Δ đi qua tâm đĩa và vuông góc với đĩa, đang đứng yên. Tác dụng vào đĩa một momen lực không đổi 0,02 N.m. Tính quãng đường mà một điểm trên vành đĩa đi được sau 4 s kể từ lúc tác dụng momen lực.

A. 16 m. B. 8 m. C. 32 m. D. 24 m.

Câu 17: Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay cố định là 6 kg.m2, đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 30 N.m đối với trục quay. Bỏ qua mọi lực cản. Kể từ lúc bắt đầu quay, sau bao lâu thì bánh xe đạt tốc độ góc 100 rad/s ?

A. 5 s. B. 20 s. C. 6 s. D. 2 s.

Câu 18: Một quả cầu đặc, đồng chất, khối lượng 2 kg, bán kính 10 cm. Quả cầu có trục quay cố định đi qua tâm. Quả cầu đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 0,2 N.m. Gia tốc góc mà quả cầu thu được là

A. 25 rad/s2. B. 10 rad/s2. C. 20 rad/s2. D. 50 rad/s2.

Câu 19: Một quả cầu đặc, đồng chất, khối lượng 1 kg, bán kính 10 cm. Quả cầu có trục quay cố định Δ đi qua tâm. Quả cầu đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 0,1 N.m. Tính quãng đường mà một điểm ở trên quả cầu và ở xa trục quay của quả cầu nhất đi được sau 2 s kể từ lúc quả cầu bắt đầu quay.

A. 500 cm. B. 50 cm. C. 250 cm. D. 200 cm.

Câu 20: Một bánh đà đang quay đều với tốc độ góc 200 rad/s. Tác dụng một momen hãm không đổi 50 N.m vào bánh đà thì nó quay chậm dần đều và dừng lại sau 8 s. Tính momen quán tính của bánh đà đối với truc quay.

A. 2 kg.m2. B. 25 kg.m2. C. 6 kg.m2. D. 32 kg.m2.

Câu 21: Một bánh đà đang quay đều với tốc độ 3 000 vòng/phút. Tác dụng một momen hãm không đổi 100 N.m vào bánh đà thì nó quay chậm dần đều và dừng lại sau 5 s. Tính momen quán tính của bánh đà đối với trục quay.

A. 1,59 kg.m2. B. 0,17 kg.m2. C. 0,637 kg.m2. D. 0,03 kg.m2.

MOMEN ĐỘNG LƯỢNG. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN MOMEN ĐỘNG LƯỢNG

Câu 1: Một vật có momen quán tính 0,72 kg.m2 quay đều 10 vòng trong 1,8 s. Momen động lượng của vật có độ lớn bằng

A. 8 kg.m2/s. B. 4 kg.m2/s. C. 25 kg.m2/s. D. 13 kg.m2/s.

Câu 2: Hai đĩa tròn có momen quán tính I1I­2 đang quay đồng trục và cùng chiều với tốc độ góc ω1ω2 (hình bên). Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó cho hai đĩa dính vào nhau thì hệ hai đĩa quay với tốc độ góc ω xác định bằng công thức

 

 

 

 

 

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Hai đĩa tròn có momen quán tính I1I­2 đang quay đồng trục và ngược chiều với tốc độ góc ω1ω2 (hình bên). Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó cho hai đĩa dính vào nhau thì hệ hai đĩa quay với tốc độ góc ω xác định bằng công thức

 


 

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Một nghệ sĩ trượt băng nghệ thuật đang thực hiện động tác quay tại chỗ trên sân băng (quay xung quanh một trục thẳng đứng từ chân đến đầu) với hai tay đang dang theo phương ngang. Người này thực hiện nhanh động tác thu tay lại dọc theo thân người thì

A. momen quán tính của người tăng, tốc độ góc trong chuyển động quay của người giảm.

B. momen quán tính của người giảm, tốc độ góc trong chuyển động quay của người tăng.

C. momen quán tính của người tăng, tốc độ góc trong chuyển động quay của người tăng.

D. momen quán tính của người giảm, tốc độ góc trong chuyển động quay của người giảm.

Câu 5: Một thanh đồng chất, tiết diện đều, dài 50 cm, khối lượng 0,1 kg quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 75 vòng/phút quanh một trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh. Tính momen động lượng của thanh đối với trục quay đó.

A. 0,016 kg.m2/s. B. 0,196 kg.m2/s. C. 0,098 kg.m2/s. D. 0,065 kg.m2/s.

Câu 6: Một vành tròn đồng chất có bán kính 50 cm, khối lượng 0,5 kg quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 30 vòng/phút quanh một trục thẳng đứng đi qua tâm vành tròn. Tính momen động lượng của vành tròn đối với trục quay đó.

A. 0,393 kg.m2/s. B. 0,196 kg.m2/s. C. 3,75 kg.m2/s. D. 1,88 kg.m2/s.

Câu 7: Một đĩa tròn đồng chất có bán kính 50 cm, khối lượng 2 kg quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 60 vòng/phút quanh một trục thẳng đứng đi qua tâm đĩa. Tính momen động lượng của đĩa đối với trục quay đó.

A. 1,57 kg.m2/s. B. 3,14 kg.m2/s. C. 15 kg.m2/s. D. 30 kg.m2/s.

Câu 8: Một quả cầu đồng chất có bán kính 10 cm, khối lượng 2 kg quay đều với tốc độ 270 vòng/phút quanh một trục đi qua tâm quả cầu. Tính momen động lượng của quả cầu đối với trục quay đó.

A. 0,226 kg.m2/s. B. 0,565 kg.m2/s. C. 0,283 kg.m2/s. D. 2,16 kg.m2/s.

ĐỘNG NĂNG CỦA VẬT RẮN QUAY QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH

Câu 1: Một bánh đà có momen quán tính 2,5 kg.m2, quay đều với tốc độ góc 8 900 rad/s. Động năng quay của bánh đà bằng:            A. 9,1. 108 J.              B. 11 125 J.              C. 9,9. 107 J.              D. 22 250 J.

Câu 2: Một bánh đà có momen quán tính 3 kg.m2, quay đều với tốc độ 3 000 vòng/phút. Động năng quay của bánh đà bằng:            A. 471 J.              B. 11 125 J.              C. 1,5. 105 J.              D. 2,9. 105 J.

Câu 3: Một ròng rọc có momen quán tính đối với trục quay cố định của nó là 10 kg.m2, quay đều với tốc độ 45 vòng/phút. Tính động năng quay của ròng rọc: A. 23,56 J.  B. 111,0 J.     C. 221,8 J.         D. 55,46 J.

Câu 4: Một đĩa tròn quay xung quanh một trục với động năng quay 2 200 J và momen quán tính 0,25 kg.m2. Momen động lượng của đĩa tròn đối với trục quay này là:

A. 33,2 kg.m2/s. B. 33,2 kg.m2/s2. C. 4 000 kg.m2/s. D. 4 000 kg.m2/s2.

Câu 5: Một vật rắn đang quay với tốc độ góc ω quanh một trục cố định xuyên qua vật. Nếu tốc độ góc của vật giảm đi hai lần thì momen động lượng của vật đối với trục quay

A. tăng hai lần. B. giảm hai lần. C. tăng bốn lần. D. giảm bốn lần.

Câu 6: Một vật rắn đang quay với tốc độ góc ω quanh một trục cố định xuyên qua vật. Nếu tốc độ góc của vật giảm đi hai lần thì động năng của vật đối với trục quay

A. tăng hai lần. B. giảm hai lần. C. tăng bốn lần. D. giảm bốn lần.

Câu 7: Một ngôi sao được hình thành từ những khối khí lớn quay chậm xung quanh một trục. Các khối khí này co dần thể tích lại do tác dụng của lực hấp dẫn. Trong quá trình hình thành thì tốc độ góc của ngôi sao

A. tăng dần. B. giảm dần. C. bằng không. D. không đổi.

Câu 8: Hai bánh xe AB quay xung quanh trục đi qua tâm của chúng với cùng động năng quay, tốc độ góc của bánh xe A gấp ba lần tốc độ góc của bánh xe B. Momen quán tính đối với trục quay qua tâm của AB lần lượt là IAIB. Tỉ số có giá trị nào sau đây ?A. 1.              B. 3.                C. 6.                     D. 9.

Câu 9: Hai đĩa tròn có cùng momen quán tính đối với trục quay đi qua tâm của các đĩa (hình bên). Lúc đầu, đĩa 2 (ở phía trên) đang đứng yên, đĩa 1 quay với tốc độ góc

 


ω0. Ma sát ở trục quay nhỏ không đáng kể. Sau đó, cho hai đĩa dính vào nhau, hệ quay với tốc độ góc ω. Động năng của hệ hai đĩa lúc sau so với lúc đầu

 

 

A. tăng ba lần. B. giảm bốn lần. C. tăng chín lần. D. giảm hai lần.

Câu 10: Hai bánh xe AB quay xung quanh trục đi qua tâm của chúng, động năng quay của A bằng một nửa động năng quay của B, tốc độ góc của A gấp ba lần tốc độ góc của B. Momen quán tính đối với trục quay qua tâm của AB lần lượt là IAIB. Tỉ số có giá trị nào sau đây ?     A. 3.              B. 6.              C. 9.              D. 18.

Câu 11: Một thanh đồng chất, tiết diện đều, khối lượng 0,2 kg, dài 0,5 m quay đều quanh một trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh với tốc độ 120 vòng/phút. Động năng quay của thanh bằng

A. 0,026 J. B. 0,314 J. C. 0,157 J. D. 0,329 J.

Câu 12: Một đĩa tròn đồng chất có bán kính 0,5 m, khối lượng 1 kg quay đều với tốc độ góc 6 rad/s quanh một trục đi qua tâm của đĩa và vuông góc với đĩa. Động năng quay của đĩa bằng

A. 2,25 J. B. 4,50 J. C. 0,38 J. D. 9,00 J.

Câu 13: Một quả cầu đặc đồng chất, khối lượng 0,5 kg, bán kính 5 cm, quay xung quanh trục đi qua tâm của nó với tốc độ góc 12 rad/s. Động năng quay của quả cầu bằng:A. 0,036 J.              B. 0,090 J.     C. 0,045 J.    D. 0,072 J.

Câu 14: Một quả cầu đặc đồng chất khối lượng 0,5 kg quay xung quanh trục đi qua tâm của nó với động năng 0,4 J và tốc độ góc 20 rad/s. Quả cầu có bán kính bằng: A. 10 cm.              B. 6 cm.              C. 9 cm.              D. 45 cm.

Câu 15: Từ trạng thái nghỉ, một bánh đà quay nhanh dần đều với gia tốc góc 40 rad/s2. Tính động năng quay mà bánh đà đạt được sau 5 s kể từ lúc bắt đầu quay. Biết momen quán tính của bánh đà đối với trục quay của nó là 3 kg.m2: A. 60 kJ.              B. 0,3 kJ.              C. 2,4 kJ.              D. 0,9 kJ.

Bài tập: Tổng hợp

Câu 7: Một cái đĩa bắt đầu quay quanh trục của nó với gia tốc góc không đổi. Sau 10s nó quay được 50rad. Vận tốc góc tức thời của đĩa tại thời điểm t=1,5s là:
A. 5rad/s. B. 7,5rad/s. C. 1,5rad/s. D. 15rad/s.
Câu 10: Kim phút của một đồng hồ có chiều dài bằng 5/3 chiều dài kim giờ. Coi như các kim quay đều; tỉ số gia tốc của đầu kim phút so với gia tốc của đầu kim giờ là:
A. 12. B.20. C. 240. D. 86.
Câu 17: Một ròng rọc có đường kính 10cm có thể quay quanh một trục nằm ngang với mômen quán tính I=2,5.10 -3kgm2.Cuốn đầu một sợi dây vào ròng rọc (dây không trượt so với ròng rọc) và buộc đầu kia của dây vào hòn bi có khối lượng m=3kg. Bắt đầu thả cho hệ thống chuyển động, sau khi hòn bi rơi được một đoạn h=15cm thì tốc độ góc của ròng rọc là bao nhiêu? cho g=10m/s2.
A. 30,00rad/s. B. 276,9rad/s. C. 35,0rad/s. D. 17,5rad/s.
Câu 20: Với vật rắn biến dạng quay quanh một trục, nếu mômen tổng các ngoại lực triệt tiêu thì:
A. Vật quay đều. B. Vật quay nhanh dần nếu I tăng.
C. Vật quay nhanh dần nếu I giảm. D. Vật quay chậm dần.
Câu 21: Một khối cầu đặc đồng chất, khối lượng M, bán kính R lăn không trượt. Lúc khối cầu có vận tốc v thì biểu thức động năng của nó là:
A..1/2Mv^2 B.7/10Mv^2 C.3/2Mv^2 D.3/4Mv^2
Câu 24: Một sợi dây có khối lượng không đáng kể nằm vắt qua rãnh của một ròng rọc có khối lượng m1=100g phân bố đều trên vành. Treo vào hai đầu sợi dây hai khối A, B cùng khối lượng M=400g. Đặt lên khối B một gia trọng m=100g. Lấy g=10m/s2. Gia tốc chuyển động của các khối A, B lần lượt là:
A. đều bằng 2m/s2. B. 1m/s2 và 2m/s2. C. 2m/s2 và 1m/s2. D. đều bằng 1m/s2.
Câu 25: Một thanh thẳng mãnh, đồng chất dài 0,50m, khối lượng 8kg. Thanh có thể quay trên mặt phẳng nằm ngang, quanh một trục thẳng đứng đi qua khối tâm của nó. Thanh đứng yên, thì một viên đạn 6g bay trên mặt phẳng ngang của thanh và cắm vào một đầu thanh. Phương vận tốc của viên đạn làm với thanh một góc 600. Vận tốc góc của thanh ngay sau khi va chạm là 10rad/s. Vận tốc của viên đạn ngay trước khi va chạm là:
A. 1,28.103m/s. B. 1,48.103 m/s. C. 2,56.103 m/s. D. 0,64.103 m/s.
Câu 26: Một thanh mãnh AB, nằm ngang dài 2,0m có khối lượng không đáng kể, được đỡ ở đầu B bằng sợi dây nhẹ, dây làm với thanh ngang một góc 300, còn đầu A tì vào tường thẳng đứng, ở đó có ma sát giữ cho không bị trượt,hệ số ma sát nghỉ


0 =0,5. Hãy xác định khoảng cách nhỏ nhất x từ điểm treo một vật có trọng lượng14N đến đầu A để đầu A không bị trượt là:
A. 1,40m. B. 1,07m. C. 1,00m. D. 0,50m.
Câu 29: Một thanh chắn đường dài 7,0m, có khối lượng 150kg, có trọng tâm ở cách đầu bên trái 0,4m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1,0m. Hỏi phải tác dụng vào đầu bên phải một lực nhỏ nhất bằng bao nhiêu để giữ cho thanh nằm ngang. Lấy g =10 m/s2.
A. 150N. B. 15N. C. 100N. D. 10N.
Câu 30: Tại lúc bắt đầu xét (t=0) một bánh đà có vận tốc góc 25rad/s, quay chậm dần đều với gia tốc góc -0,25rad/s2 và đường mốc ở 0 =0. Đường mốc sẽ quay một góc cực đại MAX bằng bao nhiêu theo chiều dương? và tại thời điểm nào?
A. 625rad và 50s. B. 1250 rad và 100 s. C. 625 rad và 100s. D. 1250 rad và 50 s.
Câu 31: Một cái cột dài 2,0m đồng chất, tiết diện đều đứng cân bằng trên mặt đất nằm ngang. Do bị đụng nhẹ cột rơi xuống trong mặt phẳng thẳng đứng. Giả sử đầu dưới của cột không bị trượt. Tốc độ của đầu trên của cột ngay trước khi nó chạm đất (lấy g=9,8m/s2, bỏ qua kích thước cột) là:
A. 7,70 m/s. B. 10,85 m/s. C. 15,3 m/s. D. 6,3 m/s.
Câu 33: Một quả bóng có khối lượng m = 100g được buộc vào một sợi dây luồn qua một lỗ thủng nhỏ ở mặt bàn nằm ngang. Lúc đầu quả bóng chuyển động trên đường tròn, bán kính 50cm, với tốc độ dài 100cm/s. Sau đó dây được kéo qua lỗ nhỏ xuống dưới 30cm. Bỏ qua mọi ma sát và mômen xoắn của dây. Tốc độ góc của quả bóng trên đường tròn mới và công của lực kéo dây lần lượt là:
A. 6,25 rad/s và 0,250 J. B. 2,50 rad/s và 0 J.
C. 6,25 rad/s và 0,281 J. D. 2,50rad/s và 0,263 J
Câu 35: Hai lực song song cùng chiều có đường tác dụng cách nhau một đoạn 0,2m. Nếu một trong hai lực có giá trị 16N và hợp lực của chúng có đường tác dụng cách lực kia một đoạn 0,08m thì độ lớn của hợp lực và lực còn lại lần lượt là:
A. 56N và 40N. B. 42N và 26N. C. 40N và 24N. D. và N.
Câu 36: Một người khối lượng 60 kg đứng ở mép của một sàn quay của trò chơi ngựa gỗ chạy vòng. Sàn có đường kính 6m và mômen quán tính 2000kgm2. Sàn lúc đầu đứng yên. Khi người ấy bắt đầu chạy quanh mép sàn với tốc độ 4m/s(so với sàn) thì sàn cũng bắt đầu quay:
A. theo chiều ngược lại với tốc độ góc 0,468 rad/s.
B. theo chiều chuyển động của người với tốc độ góc 0,468 rad/s.
C. theo chiều ngược lại với tốc độ góc 0,283rad/s.
D. theo chiều ngược lại với tốc độ góc 0,360rad/s.

Bài tập trắc nghiệm tổng hợp :

1. Trong chuyn động quay có vn tốc góc và gia tốc góc , CĐ quay nào sau đây là nhanh dần?

A. = 3 rad/s và = 0.     B. = 3 rad/s và = - 0,5 rad/s2.

C. = - 3 rad/s và = 0,5 rad/s2.    D. = - 3 rad/s và = - 0,5 rad/s2.

2. Mt vật rắn quay đều xung quanh mt trục, mt đim M trên vật rắn cách trục quay mt khoảng R thì có:

A. tốc độ góc t l thun với R.    B. tốc độ góc t l nghịch với R.

C. tốc độ dài v t l thun với R.    D. tốc độ dài v t l nghịch với R.

3. Kim gi của mt chiếc đồng h có chiều dài bằng ¾ chiều dài kim phút. Coi như các kim quay đều. T s tốc độ góc của đầu kim phút và đầu kim gi là:A. 12.                            B. 1/12.              C. 24.                            D. 1/24.

4. Mt bánh xe quay đều xung quanh mt trục c định với tn s 3600 vòng/phút. Tốc độ góc của bánh xe này là

A. 120 rad/s.   B. 160 rad/s.   C. 180 rad/s.   D. 240 rad/s.

5. Mt bánh xe quay nhanh dn đều t trạng thái đứng yên, sau 2s nó đạt vn tốc góc 10 rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là:A. 2,5 rad/s2.                                          B. 5 rad/s2.                                          C. 10 rad/s2.                                          D. 12,5 rad/s2.

6. Mt vật rắn quay nhanh dn đều xung quanh mt trục c định. Sau thời gian t k t lúc vật bắt đầu quay thì góc mà vật quay được

A. t l thun với t.      B. t l thun với t2.

C. t l thun với .      D. t l nghịch với .

7. Mt bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2, t0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. tại thời đim t = 2s, tốc độ góc của bánh xe là

A. 4 rad/s.   B. 8 rad/s.   C. 9,6 rad/s.   D. 16 rad/s.


8. Mt bánh xe đang quay với vn tốc góc 36 rad/s thì b hãm lại với mt gia tốc góc không đổi có độ lớn 3 rad/s2. Thời gian t lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn là: A. 4 s.                            B. 6 s.                            C. 10 s.              D. 12 s.

9. Mt bánh xe quay nhanh dn đều trong 4s vn tốc góc tăng t 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút. Gia tốc góc của bánh xe là:A. 2 rad/s2.                            B. 3 rad/s2.                            C. 4 rad/s2.                            D. 5 rad/s2.

10. Mt bánh xe có đường kính 50 cm quay nhanh dn đều trong 4s vn tốc góc tăng t 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của đim M vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là

A. 157 m/s2.   B. 315,8 m/s2.   C. 183,6 m/s2.   D. 196,5 m/s2.

11. Mt bánh xe quay nhanh dn đều trong 4s vn tốc góc tăng t 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút. Vn tốc góc của đim M vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là:A. 8 rad/s.              B. 10 rad/s.              C. 12 rad/s.              D. 14 rad/s.

12. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Mômen quán tính của vật rắn đối với trục quay lớn thì sức ì của vật trong CĐ quay quanh trục đó lớn.

B. Mômen quán tính của vật rắn ph thuc vào v trí trục quay và s phân b khối lượng đối với trục quay.

C. Mômen lc tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ góc của vật.

D. Mômen lc dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật rắn quay nhanh dn.

13. Mômen lc không đổi tác dụng vào vật có trục quay c định. Trong các đại lượng sau, đại lượng nào không phải là hằng s? A. Gia tốc góc.                            B. Tốc độ góc.                                          C. Mômen quán tính.                            D. Khối lượng.

14. Mt đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có th quay xung quanh mt trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa mt mômen lực 960 N.m không đổi, đĩa quay quanh trục với gia tốc góc 3 rad/s2. Mômen quán tính của đĩa đối với trục quay đó là:A. I = 160kg.m2.              B. I = 180kg.m2.              C. I = 240kg.m2.              D. I = 320kg.m2.

15. Mt ròng rọc có bán kính 10 cm, có mômen quán tính đối với trục quay là I = 10-2 kg.m2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc mt lực không đổi F = 2 N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Sau khi chịu lực tác dụng 3s, vn tốc góc của nó là:A. 60 rad/s.                            B. 40 rad/s.                            C. 30 rad/s.                            D. 20 rad/s.

16. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khi mt vật rắn chuyn động tịnh tiến thì mômen động lượng của nó đối với trục quay bất kì không đổi.

B. Mômen quán tính của vật đối với trục quay là lớn thì mômen động lượng của nó đối với trục đó cũng lớn.

C. Đối với trục quay nhất định, nếu mômen động lượng của vật tăng 4 ln thì mômen quán tính của nó cũng tăng 4 ln.

D.  Mômen động lượng của vật bằng 0 khi hợp lực tác dụng lên vật bằng 0.

17. Các ngôi sao được sinh ra t những khối khí lớn quay chm và co dn th tích lại do tác dụng của lực hp dn. Vn tốc góc quay của sao:A. không đổi.                            B. tăng lên.                            C. giảm đi.                            D. bằng 0.

18. Mt thanh nh dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung đim của thanh. Hai đầu thanh có hai chất đim có khối lượng 2 kg và 3 kg. Vn tốc của mỗi chất đim là 5 m/s. Mômen động lượng của thanh là:A. L = 7,5 kgm2/s.              B. L = 10 kgm2/s.              C. L = 12,5 kgm2/s.              D. L = 15 kgm2/s.

19. Mt đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2 kg.m2. Đĩa chịu mt mômen lực không đổi 16 Nm, sau 33s k t lúc khởi động vn tốc góc của đĩa là:A. 44 rad/s.              B. 36 rad/s.              C. 440 rad/s.              D. 52 rad/s.

20. Hai đĩa mỏng, phẳng có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng. Đĩa 1 có mômen quán tính I1 đang quay với tốc độ góc 1, đĩa 2 có mômen quán tính I2 và đang đứng yên. Th nh đĩa 2 xuống đĩa 1, sau mt khoảng thời gian ngắn, hai đĩa cùng quay với tốc độ góc :

A. .   B. .   C. .  D. .

21. Mt đĩa đặc có bán kính 0,25 m, đĩa có th quay xung quanh trục đối xng đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của mt mômen lực không đổi 3 N.m. Sau 2s k t lúc đĩa bắt đầu quay, vn tốc góc của đĩa là 24 rad/s. Mômen quán tính của đĩa là

A. I = 3,60 kg.m2.  B. I = 0,25 kg.m2.  C. I = 7,5 kg.m2.  D. I = 1,85 kg.m2.

22. Mt bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay c định là 12 kg.m2 quay đều với tốc độ góc 30 vòng/phút. Động năng của bánh xe là: A. Eđ = 360 J.              B. Eđ = 236,8 J.    C. Eđ = 180 J.              D. Eđ = 59,2 J.

23. Mt mômen lực có độ lớn 30 Nm tác dụng vào bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2 kg.m2. Nếu bánh xe quay nhanh dn đều t trạng thái ngh thì gia tốc góc của bánh xe là


A. 15 rad/s2.   B. 18 rad/s2.   C. 20 rad/s2.   D. 23 rad/s2.

24. Mt mômen lực có độ lớn 30 Nm tác dụng vào bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2 kg.m2. Nếu bánh xe quay nhanh dn đều t trạng thái ngh thì động năng của bánh xe thời đim t = 10 s là

A. Eđ = 18,3 kJ.  B. Eđ = 20,2 kJ.  C. Eđ = 22,5 kJ.  D. Eđ = 24,6 kJ.

25. Mômen động lượng của vật rắn s

A. luôn luôn thay đổi.                                                   B. thay đổi khi có ngoại lc tác dụng.

C. thay đổi khi có mômen ngoại lc tác dụng.

D. thay đổi hay không dưới tác dụng của mômen ngoại lc thì còn ph thuc vào chiều tác dụng của mômen lực.

26. Công để tăng tốc mt cánh quạt t trạng thái ngh đến khi có tốc độ góc 200 rad/s là 3000 J. Mômen quán tính của cánh quạt đó là

A. I = 3,0 kg.m2.  B. I = 0,075 kg.m2.  C. I = 0,3 kg.m2.  D. I = 0,15 kg.m2.

27. Đại lượng tương t như lc trong chuyn động của chất đim là

A. mômen quán tính.  B. mômen động lượng. C. mômen lc.   D. trọng lượng.

28. Trong chuyn động tròn không đều thì gia tốc hướng tâm

A. nh hơn gia tốc tiếp tuyến cúa nó.   B. bằng gia tốc tiếp tuyến cúa nó.

C. lớn hơn gia tốc tiếp tuyến cúa nó.   D. có th bằng, nh hơn hoặc lớn hơn gia tốc tiếp tuyến cúa nó.

29. Mt lc 10 N tác dụng theo phương tiếp tuyến vành ngoài của mt bánh xe có đường kính 80 cm. Bánh xe quay t ngh và sau 15s thì quay được mt vòng đầu tiên. Mômen quán tính của bánh xe đó là

A. I = 71,62 kg.m2.  B. I = 143 kg.m2.  C. I = 1,8 kg.m2.  D. I = 4,5 kg.m2.

30. Mt sán quay hình tr đặc có khối lương M = 100 kg, bán kính R = 1,5 m, mép sán có 1 vật khối lượng m = 50 kg sán quay đều với tốc độ góc = 10 rad/s. Mômen động lượng của h là

A. L = 2250 kgm2/s.  B. L = 1125 kgm2/s.  C. L = 2300 kgm2/s.  D. L = 115kgm2/s.

31. Mômen động lượng của vật rắn

A. đặc trưng cho tác dụng lc vào vật rắn đó.                   B. đặc trưng v mặt năng lượng của CĐ quay.

C. thay đổi khi có mômen ngoại lc tác dụng.                  D. luôn luôn thay đổi.

32. Mt si dây không giãn luồn qua mt ròng rọc bán kính R = 10 cm, hai đầu dây treo hai vật A và B cùng khối lượng M = 0,2 kg. Khi treo thêm vào vật A mt vật C có khối lượng m = 0,005 kg thì vật A CĐ thẳng đứng t trên xuống và đi được đoạn đường s = 1,8 m trong thời gian t = 6s. Gia tốc góc của ròng rọc là

A. = ’’ = 1 rad/s2.  B. = ’’ = 0,1 rad/s2. C. = ’’ = 0,01 rad/s2. D. = ’’ = 10 rad/s2.

33. Trong môn ném búa, mt vn động viên tăng tốc của búa bằng cách quay búa quanh người. Búa có khối lượng 7,3 kg và có bán kính qu đạo 2 m. Sau khi quay được 4 vòng, người đó th tay và cho búa bay ra với tốc độ 2 8 m/s. Gi s tốc độ góc của búa tăng đều.

a. Gia tốc góc của búa là: A. = 1,4 rad/s2. B. = 39 rad/s2. C. = 3,9 rad/s2. D. = 14 rad/s2.

b. Gia tốc tiếp tuyến và gia tốc hướng tâm ngay trước khi th búa là:

A. at = 2,8 m/s2; aht = 392 m/s2.    B. at = 7,8 m/s2; aht = 14 m/s2. 

C. at = 7,8 m/s2; aht = 392 m/s2.    D. at = 8,2 m/s2; aht = 392 m/s2.

c. Lực vn động viên tác dụng vào búa ngay trước khi th và góc giữa lực này với bán kính qu đạo của búa s là

A. F 1860 N; = 11,40. B. F 2860 N; = 11,40. C. F 2860 N; = 1,140. D. F 1860 N; = 0,140.

34. Mômen quán tính của vật là đại lượng đặc trưng cho

A. khối lượng của vật.                                                   B. kh năng sinh công của vật.

C. mức quán tính của vật trong CĐ quay.                     D. d tr năng lượng của vật.

35. Mt viên bi nh, nặng, CĐ trên đường tròn theo phương trình = 3t2 + 2t + 4 (rad; s)

a. Gia tốc góc tại thời đim t = 3s k t khi bắt đầu CĐ là:

A. = ’’ = 0,6 rad/s2. B. = ’’ = 3 rad/s2.  C. = ’’ = 6 rad/s2.  D. = ’’ = 5 rad/s2.

b. Góc quét sau 3s k t khi bắt đầu CĐ là:    A. = 3,7 rad. B. = 37 rad.  C. = 3,3 rad. D. = 33 rad.

c. Tốc độ góc tại thời đim t = 3s k t khi bắt đầu CĐ là:

A. = 2 rad/s.   B. = 20 rad/s.  C. = 18 rad/s.  D. = 37 rad/s.

d. Biết bán kính qu đạo của viên bi R = 1,5 m gia tốc tại thời đim t = 3s k t khi bắt đầu CĐ là:

A. a = 600,67 m/s2.  B. a = 60,67 m/s2.  C. a = 6,67 m/s2.  D. a = a = 66,67 m/s2.

36. Mt bánh đà bằng thép có đường kính 2m quay đều 900 vòng/phút quanh mt trục nằm ngang qua tâm độ cao 2,05 m so với mặt đất. Biết mômen quán tính của bánh đà là 10 kg.m2.


a. Khối lượng bánh đà (coi như phân b đều vành) là

A. m = 25 kg.   B. m = 20 kg.   C. m = 2,5 kg.   D. m = 2 kg.  

b. Vn tốc dài tại mt đim trên vành bánh đà là:A.v = 94,2 m/s. B.v = 9,4 m/s. C.v = 49,2 m/s. D.v = 4,94 m/s.c. Khi quay đến đim cao nhất thìcó mt mảnh thép nh b bắn khỏi bánh đà. Độ lớn vn tốc của mảnh đó khi nó chạm đất ti đim M là:A. vM = 49,8 m/s.              B. vM = 94,8 m/s.              C. vM = 948 m/s.                            D. vM = 9,48 m/s.

37. Mt bánh xe ban đầu có tốc độ góc 0 = 20 rad/s, quay chm dần đều và dừng lại sau thời gian t = 20s. Gia tốc góc của bánh xe là:A. = 2 rad/s2.              B. = - 2 rad/s2.              C. = rad/s2.                            D. = - rad/s2.

38. Mômen động lượng của vật luôn

A. cùng dấu với vn tốc.     B. khác dấu với vn tốc góc.

C. ph thuc vào từng trường hợp c th.   D. cùng dấu với mômen quán tính.

39. Mt bánh xe quay nhanh dần đều t trạng thái ngh quanh trục của nó. Các thành phn at và aht của đim P cách trục mt đoạn r là

A. at = r; aht = rg2t2.  B. at = r; aht = rg2t2.  C. at = r; aht = rg2t2.  D. at = r; aht = r2.

40. Biểu thức mô t định luật bảo toàn mômen động lượng có dạng

A. I11 = I22.   B. I = 0.   C. I11 = I22.   D. I = 0.

41. Mômen lực là đại lượng đặc trưng cho

A. độ lớn của lc.      B. tác dụng làm quay của lực. 

C. kh năng tương tác của lực.    D. kh năng cung cp gia tốc cho vật.

Câu 41: Một người khối lượng 60 kg đứng ở mép của một sàn quay của trò chơi ngựa gỗ chạy vòng. Sàn có đường kính 6m và mômen quán tính 2000kgm2. Sàn lúc đầu đứng yên. Khi người ấy bắt đầu chạy quanh mép sàn với tốc độ 4m/s(so với sàn) thì sàn cũng bắt đầu quay:
A. theo chiều ngược lại với tốc độ góc 0,468 rad/s.
B. theo chiều chuyển động của người với tốc độ góc 0,468 rad/s.
C. theo chiều ngược lại với tốc độ góc 0,283rad/s.
D. theo chiều ngược lại với tốc độ góc 0,360rad/s.

Câu 43: Một cái đĩa bắt đầu quay quanh trục của nó với gia tốc góc không đổi. Sau 10s nó quay được 50rad. Vận tốc góc tức thời của đĩa tại thời điểm t=1,5s là:
A. 5rad/s. B. 7,5rad/s. C. 1,5rad/s. D. 15rad/s.
Câu 44: Kim phút của một đồng hồ có chiều dài bằng 5/3 chiều dài kim giờ. Coi như các kim quay đều; tỉ số gia tốc của đầu kim phút so với gia tốc của đầu kim giờ là:
A. 12. B.20. C. 240. D. 86.
Câu 45: Một ròng rọc có đường kính 10cm có thể quay quanh một trục nằm ngang với mômen quán tính I=2,5.10 -3kgm2.Cuốn đầu một sợi dây vào ròng rọc (dây không trượt so với ròng rọc) và buộc đầu kia của dây vào hòn bi có khối lượng m=3kg. Bắt đầu thả cho hệ thống chuyển động, sau khi hòn bi rơi được một đoạn h=15cm thì tốc độ góc của ròng rọc là bao nhiêu? cho g=10m/s2.
A. 30,00rad/s. B. 276,9rad/s. C. 35,0rad/s. D. 17,5rad/s.
Câu 46: Với vật rắn biến dạng quay quanh một trục, nếu mômen tổng các ngoại lực triệt tiêu thì:
A. Vật quay đều. B. Vật quay nhanh dần nếu I tăng.
C. Vật quay nhanh dần nếu I giảm. D. Vật quay chậm dần.
Câu 47: Một khối cầu đặc đồng chất, khối lượng M, bán kính R lăn không trượt. Lúc khối cầu có vận tốc v thì biểu thức động năng của nó là:
A..1/2Mv^2 B.7/10Mv^2 C.3/2Mv^2 D.3/4Mv^2
Câu 48: Một sợi dây có khối lượng không đáng kể nằm vắt qua rãnh của một ròng rọc có khối lượng m1=100g phân bố đều trên vành. Treo vào hai đầu sợi dây hai khối A, B cùng khối lượng M=400g. Đặt lên khối B một gia trọng m=100g. Lấy g=10m/s2. Gia tốc chuyển động của các khối A, B lần lượt là:
A. đều bằng 2m/s2. B. 1m/s2 và 2m/s2. C. 2m/s2 và 1m/s2. D. đều bằng 1m/s2.
Câu 49: Một thanh thẳng mãnh, đồng chất dài 0,50m, khối lượng 8kg. Thanh có thể quay trên mặt phẳng nằm ngang, quanh một trục thẳng đứng đi qua khối tâm của nó. Thanh đứng yên, thì một viên đạn 6g bay trên mặt phẳng ngang của thanh và cắm vào một đầu thanh. Phương vận tốc của viên đạn làm với thanh một góc 600. Vận tốc góc của thanh ngay sau khi va chạm là 10rad/s. Vận tốc của viên đạn ngay trước khi va chạm là:
A. 1,28.103m/s. B. 1,48.103 m/s. C. 2,56.103 m/s. D. 0,64.103 m/s.
Câu 50: Một thanh mãnh AB, nằm ngang dài 2,0m có khối lượng không đáng kể, được đỡ ở đầu B bằng sợi dây nhẹ, dây làm với thanh ngang một góc 300, còn đầu A tì vào tường thẳng đứng, ở đó có ma sát giữ cho không bị trượt,hệ số ma sát nghỉ


0 =0,5. Hãy xác định khoảng cách nhỏ nhất x từ điểm treo một vật có trọng lượng14N đến đầu A để đầu A không bị trượt là:
A. 1,40m. B. 1,07m. C. 1,00m. D. 0,50m.
Câu 51: Một thanh chắn đường dài 7,0m, có khối lượng 150kg, có trọng tâm ở cách đầu bên trái 0,4m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1,0m. Hỏi phải tác dụng vào đầu bên phải một lực nhỏ nhất bằng bao nhiêu để giữ cho thanh nằm ngang. Lấy g =10 m/s2.
A. 150N. B. 15N. C. 100N. D. 10N.
Câu 52: Tại lúc bắt đầu xét (t=0) một bánh đà có vận tốc góc 25rad/s, quay chậm dần đều với gia tốc góc -0,25rad/s2 và đường mốc ở 0 =0. Đường mốc sẽ quay một góc cực đại MAX bằng bao nhiêu theo chiều dương? và tại thời điểm nào?
A. 625rad và 50s. B. 1250 rad và 100 s. C. 625 rad và 100s. D. 1250 rad và 50 s.
Câu 53: Một cái cột dài 2,0m đồng chất, tiết diện đều đứng cân bằng trên mặt đất nằm ngang. Do bị đụng nhẹ cột rơi xuống trong mặt phẳng thẳng đứng. Giả sử đầu dưới của cột không bị trượt. Tốc độ của đầu trên của cột ngay trước khi nó chạm đất (lấy g=9,8m/s2, bỏ qua kích thước cột) là:
A. 7,70 m/s. B. 10,85 m/s. C. 15,3 m/s. D. 6,3 m/s.
Câu 54: Một quả bóng có khối lượng m = 100g được buộc vào một sợi dây luồn qua một lỗ thủng nhỏ ở mặt bàn nằm ngang. Lúc đầu quả bóng chuyển động trên đường tròn, bán kính 50cm, với tốc độ dài 100cm/s. Sau đó dây được kéo qua lỗ nhỏ xuống dưới 30cm. Bỏ qua mọi ma sát và mômen xoắn của dây. Tốc độ góc của quả bóng trên đường tròn mới và công của lực kéo dây lần lượt là:
A. 6,25 rad/s và 0,250 J. B. 2,50 rad/s và 0 J.
C. 6,25 rad/s và 0,281 J. D. 2,50rad/s và 0,263 J
Câu 55: Hai lực song song cùng chiều có đường tác dụng cách nhau một đoạn 0,2m. Nếu một trong hai lực có giá trị 16N và hợp lực của chúng có đường tác dụng cách lực kia một đoạn 0,08m thì độ lớn của hợp lực và lực còn lại lần lượt là:
A. 56N và 40N. B. 42N và 26N. C. 40N và 24N. D. và N.
                                                             

Bài tập tự luận tổng hợp:

Bài 1: Một bánh xe khối lượng m, bán kính R có trục hình trục bán kính r tựa trên hai đường ray song song  nghiêng góc so với mặt phẳng nằm ngang.

  1. Giả sử bánh xe lăn không trượt. Tìm lực ma sát giữa trục

bánh xe và đường ray.

  1. Khi góc nghiêng đạt tới giá trị tới hạn thì bánh xe

trượt trên đường ray. Tìm . Cho biết hệ số ma sát của

đường ray lên trục bánh xe là k = tan, và momen quán

tính của bánh xe ( kể cả trục ) I = mR2.

Bài 2: Một thanh đồng chất AB = l, tiết diện đều, khối lượng M được gắn vuông góc tại trung điểm O với một trục quay thẳng đứng. Một vật khối lượng m bay ngang với vận tốc

theo phương vuông góc với  thanh đến đập vào đầu A và dính vào đó.

Hỏi sau va chạm, thanh quay được bao nhiêu vòng thì dừng? Biết rằng

ma sát ở ổ trục quay tạo ra một mômen MC.

Áp dụng : M = 1kg ; m = 140g ; v = 10m/s ; MC = 0,1M/m

Bài 3: Một hình trụ đặc đồng chất có bán kính R = 20cm, lăn không trượt trên mặt phẳng

Ngang với vận tốc , rồi mặt phẳng nghiêng tạo một góc

với mặt phẳng ngang.

Tìm giá trị cực đại v0 của vận tốc mà với giá trị đó hình trụ lăn trên

mặt phẳng nghiêng không bị bật lên.

Bài 4: Tấm ván khối lượng M đặt trên sàn nhẵn nằm ngang. Đặt trên tấm ván một quả cầu đồng chất có khối lượng m. Tác dụng vào ván lực không đổi nằm ngang.

Xác định gia tốc của ván và của quả cầu khi giữa chúng

không có sự trượt.

Bài 5: Một đĩa tròn đặc đồng chất bán kính R = 20cm, khối lượng M = 0,8kg, hai vật nặng nhỏ A, B cấu tạo thành một hệ cơ như hình vẽ. Cho mA = 0,4kg ; mB = 0,1kg, OA = r = 10cm.

nguon VI OLET