Thể loại Giáo án bài giảng Hóa học
Số trang 1
Ngày tạo 9/17/2009 1:12:06 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.57 M
Tên tệp sudienli doc
Sự điện li
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Công thức tính nồng độ.
(1) Nồng độ phần trăm.
(2) Nồng độ mol/l
(3) Mối quan hệ giữa C và CM
Qui tắc đường chéo.
Đối với nồng độ %.
Đối với nồng độ mol
TT |
Chất |
Tan |
Không tan |
1 |
Axit |
Hầu hết |
H2SiO3 |
2 |
Bazơ |
NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 |
Hầu hết |
3 |
Muối clorua |
Hầu hết |
AgCl, PbCl2 |
4 |
Muối sunfat |
Hầu hết |
BaSO4, PbSO4, CaSO4 |
5 |
Muối nitrat |
Tất cả |
|
6 |
Muối sunfua |
Muối của kim loại kiềm và amoni |
Hầu hết |
7 |
Muối sunfit |
Muối của kim loại kiềm và amoni |
Hầu hết |
8 |
Muối cacbonat |
Muối của kim loại kiềm và amoni |
Hầu hết |
9 |
Muối photphat |
Muối của kim loại kiềm và amoni |
Hầu hết |
10 |
Muối của kim loại kiềm và amoni |
Tất cả |
|
Sự điện li là gì?
Sự điện ly là quá trình phân li thành các ion.
Chất điện ly là gì?
Những chất tan trong nước phân li ra ion được gọi là những chất điện li.
Axit, bazơ và muối là những chất điện li.
Chất điện li |
|
Cation |
|
Anion |
Axit |
|
H+ |
+ |
gốc axit |
Bazơ |
|
Ion dương kim loại |
+ |
OH- |
Muối |
|
Ion dương kim loại |
+ |
Gốc axit |
Độ điện li của chất điện ly là tỉ số giữa số phân tử phân li ra ion (n) và tổng số phân tử hoà tan (n0).
Chất điện li mạnh và chất điện li yếu
Chất điện li mạnh.
Là chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước, các phân tử hoà tan đều phân li ra ion.
Chất điện li mạnh có = 1, đó là
Các axit mạnh: , HNO3, H2SO4, HCl, HBr, HI, HClO3, HClO4 …
Các bazơ mạnh: NaOH, KOH, Ba(OH)2 …
Hầu hết các muối.
Trong phương trình điện li dùng mũi tên một chiều.
Tổng quát:
Với n là số điện tích của A, m là số điện tích của B.
Chất điện li yếu
Chất điện li yếu là chất khi tan trong nước chỉ có một phần số phân tử hoà tan phân li ra ion, phần còn lại vẫn tồn tại dưới dạng phân tử trong dung dịch.
Chất điện li yếu có 0 < < 1
Chất điện ly yếu thường là:
Các axit yếu, như: CH3COOH, HClO, H2S, HF, H2SO3, H2CO3 …
Các bazơ yếu: Bi(OH)2, Mg(OH)2 …
Trong phương trình điện li dùng mũi tên hai chiều.
Phương trình điện li HNO2:
Phương trình điện li H2S:
Sự điện ly của chất điện ly yếu là quá trình thuận nghịch. Cân bằng điện li cũng là cân bằng động
Ví dụ: Xét cân bằng:
Nếu tăng nồng độ H+ thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
Khi pha loãng dung dịch, độ điện li của các chất đều tăng.
- Axit là những chất khi tan trong nước phân li ra cation H+
- Bazơ là những chất khi tan trong nước cho ra anion OH-.
- Hidroxit lưỡng tính là những hidroxit khi tan trong nước có thể phân li như axit, vừa có thể phân li như bazơ.
- Nếu M(OH)n là bazơ yếu thì Mn+ là axit: …
- HSO4- là axit chứ không phải lưỡng tính.
- Các oxit axit: CO2, SO3, SO2 …
- Nếu HnA là axit yếu thì An- là một bazơ:
- Các oxit hay hidroxit bazơ đều là bazơ.
Chất lưỡng tính là chất vừa có khả năng cho vừa có khả năng nhận H+.
Các hidroxit lưỡng tính: Al(OH)3, Zn(OH)2
Muối axit của axit yếu: HCO3-, HS- H2PO3- …
Một số chất khác như: H2O (NH4)2CO3, ure đều là chất lưỡng tính.
Chất trung tính là chất, không có khả năng cho nhận H+
Gốc axit của axit mạnh đều là trung tính,
Ion kim loại của bazơ mạnh đều là chất trung tính.
Hằng số phân li axit và bazơ
Hằng số phân ly axit.
Ví dụ: CH3COOH CH3COO- + H+ có
Hằng số phân li bazơ
Ví dụ: NH3 + H2O + OH- có
Công thức tính gần đúng:
Đối với axit yếu:
Đối với bazơ yếu:
Muối
Định nghĩa:
Muối axit và muối trung hoà:
Muối axit là muối mà gốc axit còn hidro có khả năng tách ra H+ còn muối trung hoà không có H+ như thế. NaHCO3 là muối axit CH3COONa là muối trung hoà.
Sự phân li của muối trong nước:
Đối với muối bình thường:
Đối với muối axit:
Đối với muối kép:
Đối với phức chất:
Nước là chất điện li rất yếu
Tích số ion của nước.
Ở 250C, [H+][OH-]= 1,0.10-14
Ý nghĩa của tích số ion của nước.
Môi trường trung tính: [H+]= 10-7
Môi trường axit: [H+]>10-7
Môi trường bazơ: [H+]<10-7
Logarit
lgN = x 10x = N
lg10x = x
lgM.N = lgM + lgN
Công thức tính pH
Ví dụ: Tính pH của dung dịch HCl 10-3M
HCl H+ + Cl-
[H+]= 10-3 M
Trong dung dịch bất kì ở 250C: pH + pOH = 14
Tính pH của dung dịch NaOH 0,01M
NaOH Na+ + OH-
[OH-]=10-2 M
pH = 14 – 2 = 12
Quỳ
Đỏ: pH 6
Tím 6 < pH < 8
Xanh pH 8
Phenolphtalein
Không màu: pH < 8,3
Hồng: pH 8,3
Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch.
Phản ứng tạo thành chất kết tủa.
Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2CO3
Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH
Phản ứng tạo thành chất điện li yếu
Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaOH
Cho dung dịch Na2HPO4 vào dung dịch HCl
Phản ứng tạo thành chất khí.
Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch H2SO4
Phản ứng thuỷ phân của muối
Khái niệm sự thuỷ phân của muối:
Phản ứng trao đổi giữa muối hoà tan và nước là phản ứng thuỷ phân của muối.
Phản ứng thuỷ phân:
Ví dụ: Viết phương trình thuỷ phân muối CH3COONa.
+HOH
OH- được giải phóng, nên môi trường có pH > 7.
Ví dụ 2. Viết phương trình thuỷ phân Al2(SO4)3
Al2(SO4)3
Al3+ + HOH
H+ giải phóng nên môi trường có pH < 7.
Muối tạo bởi |
Môi trường |
pH |
|
Axit mạnh |
Bazơ mạnh |
Trung tính |
pH = 7 |
Axit mạnh |
Bazơ yếu |
Axit |
pH < 7 |
Axit yếu |
Bazơ mạnh |
Kiềm |
pH > 7 |
MỘT SỐ DẠNG TOÁN
Dạng toán phản ứng trung hoà:
Phản ứng giữa dung dịch axit và dung dịch bazơ.
Phương trình ion thu gọn: H+ + OH- H2O
Trung hoà:
Tổng khối lượng muối bằng tổng khối lượng các ion.
Dạng toán bảng T
CO2 tác dụng với dung dịch kiềm
SO2 tác dụng với dung dịch kiềm:
H2S tác dụng với dung dịch kiềm
H3PO4 tác dụng với dung dịch kiềm
Dạng toán đồ thị
CO2 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
Dung dịch kiềm tác dụng với muối kẽm.
Dung dịch kiềm tác dụng với muối nhôm:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. KCl rắn, khan. B. KOH nóng chảy.
C. MgCl2 nóng chảy. D. HI trong dung dịch nước.
A. MgCl2, B. HClO3,
C. C6H12O6 (glucozơ), D. Ba(OH)2.
A. HCl trong benzen B. Ca(OH)2 trong nước
C. CH3COONa trong nước D. NaHSO4 trong nước.
A. = 0 B. = 1
C. 0 < < 1 D. < 0
A. pH > 1,0 B. pH = 1,0
C. pH = 0,1 D. pH < 1,0
A. tăng B. giảm
C. không đổi D. có thể tăng, có thể giảm.
A. 6,3.10-3 M B. 6,3.10-4 M
C. 4,0. 10-5 M D. 4,0.10-3 M
A. AgNO3 B. NaClO3
C. K2CO3 D. SnCl2
A. NaNO3 B. KClO4
C. Na3PO4 D. NH4Cl
A. 5,71.10-10 M B. 1,32.10-9M
C. 7,56.10-6M D. 5,71.10-9 M
A. 5,56.10-10 M B. 7,46.10-10 M
C. 7,46.10-6 M D. 5,56.10-6 M
A. SnCl2 B. NaF
C. Cu(NO3)2 D. KBr
A. KI B.KNO3
C.FeBr2 D. NaNO2
A. KI B. KNO3
C. FeBr2 D. NaNO2
A. NaHCO3 B. H2SO4
C. KOH D. C2H5OH
A. BaCl2 + H2SO4
B. AgNO3 + NaBr
D. FeCl2 + Na2CO3
D. K2SO4 + MgCl2
A. NH4+, Ba2+, NO3-, PO43-
B. Na+, Mg2+, CH3COO-, SO42-
C. Ca2+, K+, Cl-, CO32-
D. Ag+, Na+, NO3-, Br-
A. Na2HPO3 B. CH3COONa
C. NH4Cl D. Na2HPO4
A. HClO, HClO2, HClO3, HClO4
B. H2CO3, CH3COOH, HCOOH
C. H3PO4, H2SO4, HClO4
D. HI, HBr, HCl, HF.
A. 2,7 B. 3,0
C. 12,0 D. 2,4
A. (1), (2) B. (2), (3)
C. (1), (3) D. (4), (5)
A. Mg2+ B. Na+
C. Al3+ D. Fe3+
A. 1,4 B. 12,6
C. 12,4 D. 12,3
A. CuO + HCl B. BaCl2 + H2SO4
C. Fe(OH)3 + HNO3 D. H2SO4 + KOH
A. NaOH + NaHCO3 B. Ca(OH)2 + NaHCO3
C. Fe3O4 + HCl D. AgNO3 + HF
A. CuS B. NaNO3
C. FeS D. AlCl3
A. Na2SO4 B. Na2CO3
C. AlCl3 D. NaHCO3
A. 0,03 B. 0,3
C. 0,5 D. 0,7
A. 100 gam B. 200 gam
C. 300 gam D. 300 gam
A. 1,67 M B. 1,23 M
C. 2 M D. 3 M
A. 100 B. 200
C. 300 D. 400
A. 0,05 mol, 5,1 gam B. 0,04 mol, 4,48 gam
C. 0,03 mol, 3,86 gam D. 0,05 mol, 3,24 gam
A. 38,8 gam B. 30 gam
C. 42,2 gam D. 35,6 gam
A. Dùng nước, dung dịch HCl
B. Dùng nước và khí CO2
C. Dùng khí CO2, dung dịch HCl
D. Dùng quỳ tím và khí CO2
A. 0,2 hoặc 0,8 B. 0,2 hoặc 0,6
C. 0,2 hoặc 0,4 D. 0,4 hoặc 0,6
A. HCl, HNO3 B. NaCl, AgNO3
C. BaCl2, AgNO3 D. BaCl2, HNO3
A. 15 gam B. 25 gam
C. 20 gam D. 27 gam
A. 0,896 lít B. 0,224 lít
C. 0,448 lít D. 1,792 lít
(1) Na2CO3 + BaCl2 (2) (NH4)2CO3 + Ba(NO3)2
(3) Ba(HCO3)2 + K2CO3 (4) BaCl2 + MgCO3
Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là:
A. (1) và (2) B. (1) và (3)
C. (1), (2) và (3) D. (1), (2), (3) và (4)
A. CH3COOH, KHCO3, Ba(HCO3)2
B. Ca(HCO3)2, NaHCO3, CH3COONa
C. KHCO3, KCl, NH4NO3
D. (NH4)2CO3, CaCO3, NaHCO3
A. 0,28 B. 0,20
C. 0,38 D. 0,30
A. 30 gam B. 40 gam
C. 50 gam D. 20 gam
A. 0,15 B. 0,25
C. 0,10 D. 0,30
A. 15,52 g B. 28,06 g
C. 24,06 g D. 9,8 gam
A. 20% B. 21%
C. 22% D. 23%.
A. K2CO3 B. NaOH
C. Na2SO4 D. Na2CO3
A. 2 B. 12
C. 1 D. 13
A. 0,18 mol B. 0,20 mol
C. 0,05 mol D. 0,08 mol
Đây là phương trình ion thu gọn của phản ứng:
A. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
B. 2NaHSO4 + Na2S 2Na2SO4 + H2S
C. 2CH3COOH+K2S2CH3COOK+H2S
C. BaS + H2SO4 BaSO4 + H2S
A. 19,7 gam B. 23,64 gam
C. 9,85 gam D. 13,79 gam
X X1 + CO2
X1 + H2O X2
X2 + Y X + Y1 + H2O
X2 + 2Y X + Y2 + 2H2O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3.
C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3.
A. 0,45. B. 0,35.
C. 0,25. D. 0,05.
A. 0,55. B. 0,60.
C. 0,40. D. 0,45.
A. 19,70. B. 17,73.
C. 9,85. D. 11,82.
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
A. 10,8. B. 5,4.
C. 7,8. D. 43,2.
Để trung hoà 500 ml dung dịch B cần bao nhiêu ml dung dịch A.
A. 0,5 L B. 1,5 L
C. 1,0 L D. 2,0 L
A. 0 g B. 15 g
C. 10 g D. 30 g
A. 20,65 g B. 34,20 gam
C. 41,30 gam D. 20,83 gam
A. 8,85 gam B. 5,4 gam
C. 5,4 gam hoặc 8,85 gam D. 5,4 hoặc 8,10 gam
A. 0,672 lít B. 0,896 lít
C. 0,784 lít D. 1,12 lít
A. 0,2 M B. 0,3 M
C. 0,4 M D. 0,6 M
A. 0,10 B. 0,15
C. 0,20 D. 0,25
A. 0,9 B. 1,0
C. 2,9 D. 1,9
A. Ba + dung dịch H2SO4
B. K + dung dịch CuSO4
C. Zn + dung dịch KOH
D. dung dịch AlCl3 + dung dịch Na2CO3
A. y = 100x. B. x = y + 2.
C. x = 100y. D. y = x + 2.
A. 800 ml B. 650 ml
C. 500 ml D. 400 ml
A. 0,2750 ; 32,0 B. 0,1375 ; 23,3
C. 0,1375 ; 16,0 D. 0,2750 ; 46,6
Chia dung dịch G thành hai phần bằng nhau. Phần thứ nhất tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và 0,672 lít khí (đktc). Phầnthứ hai tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Khối lượng của các chất tan trong dung dịch G.
A. 6,11 gam B. 3,055 gam
C. 6 gam D. 3 gam
A. KCl, KOH. B. KCl.
C. KCl, KHCO3, BaCl2. D. KCl, KOH, BaCl2.
A. 29,9 gam. B. 27,2 gam. C. 16,8 gam. D. 24,6 gam.
A. 6,272 lít. B. 8,064 lít.
C. 8,512 lít. D. 2,688 lít.
A. 1,5 M. B. 1,5 M hoặc 3,0 M.
C. 1,5 M hoặc 7,5 M. D. 1,0 M hoặc 1,5 M.
A. Dung dịch AlCl3 0,1M.
B. Dung dịch NaHSO4 0,1M.
C. Dung dịch NaAlO2 0,1M.
D. Dung dịch NH4HCO3 0,1M.
A. Al2S3. B. CaC2.
C. CuS. D. Zn3P2.
A. Các dung dịch Na2CO3, NaOH, NH3, CH3COONa : quỳ tím chuyển sang màu xanh.
B. Các dung dịch NaCl, NaHSO4, KNO3, CH3COONa, K2S : quỳ tím không đổi màu.
C. Các dung dịch NaHCO3, NaHSO4, Na2SO4, CH3COONa : quỳ tím chuyển sang đỏ.
D. Các dung dịch NaCl, NaNO3, NaAlO2, Na2SO4, CH3COONa : quỳ tím không đổi màu.
A. 18,42.1020. B. 6,02.1023.
C. 18,06.1020. D. 18,42.1023.
A. Dung dịch NaOH 0,01 M
B. Dung dịch H2SO4 0,01 M
C. Dung dịch chứa H+ và 0,1 mol Na+; 0,05 mol Cl-; 0,05 mol SO42- trong 500 mL
D. Dung dịch HCOOH 1M có độ điện ly = 1%.
A. 6,72 L và 26,21 gam B. 4,48 L và 26,21 gam C. 6,72 L và 32,34 gam D. 4,48 L và 32,34 gam
A. 20,125 B. 12,375
C. 22,540 D. 17,710
A. 3,940 B. 1,182
C. 2,364 D. 1,970
A. 5 B. 2
C. 4 D. 3
A. 1,2 B. 1,0
C. 12,8 D. 13,0
A. 1,00 B. 4,24
C. 2,88 D. 4,76
A. 4,128 B. 2,568
C. 1,560 D. 5,064
A. 46,6 B. 54,4
C. 62,2 D. 7,8
88. Hòa tan hết m gam ZnSO4 vào nước được dung dịch X. Cho 110ml dung dịch KOH 2M vào X, thu được a gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 140 ml dung dịch KOH 2M vào X thì cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,125. B. 12,375.
C. 22,540. D. 17,710.
89. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 1,2 B. 1,0
C. 12,8 D. 13,0
90. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na2O và Al2O3 vào H2O thu được 200 ml dung dịch Y chỉ chứa chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M. Thổi khí CO2 (dư) vào Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là :
A. 13,3 và 3,9 B. 8,3 và 7,2
C. 11,3 và 7,8 D. 8,2 và 7,8
91 Một dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,02 mol Al2(SO4)3 và 0,02 mol Na2SO4. Thêm dung dịch chứa 0,07 mol Ba(OH)2 vào dung dịch trên thì khối lượng kết tủa sinh ra là
A. 19,43 gam. B. 16,31 gam.
C. 3,12 gam. D. 17,87 gam.
92. Cho 200ml dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NaOH 1M người ta nhận thấy khi dùng 220ml dung dịch NaOH hay dùng 60ml dung dịch NaOH trên thì vẫn thu được lượng kết tủa bằng nhau. Tính nồng độ của dung dịch Al2(SO4)3 ban đầu.
A. 0,125M. B.0,15M
C.0,075M. D. 0,25M
93. Cho dung dịch G chứa các ion: Fe3+, , và Cl- Chia dung dịch G thành hai phần bằng nhau. Phần thứ nhất tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, được 5,35 gam kết tủa và 3,36 lít khí (đktc). Phần thứ hai tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, được 23,3 gam kết tủa. Khối lượng của các chất tan trong dung dịch G.
A. 37 gam B. 37,3 gam C.18,65 gam D. 37,1 gam
http://dangtuanlqd.violet.vn 1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả