BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
LI MỞ ĐẦU  
Trong hu hết các đề thi môn hóa hin nay, xét v phần vô cơ, dng bài tp v điện phân  
có th nói là dng toán hóa làm mưa làm gió không kém gì bài tp v HNO . Rt nhiu hc  
3
sinh do không có s chun b kĩ về mt kiến thc và luyn tập đủ nhiu, khi giải đề thm chí  
là đi thi thật thường bqua câu này dẫn đến để mt những điểm số không đáng có. Nhiu em  
tâm s vi mình rng: "em c thấy điện phân vi HNO là b qua luôn, không thèm đọc đề "  
3
/
/đắn lòng, ahihi//. Như vậy vmt lý thuyết vô tình các em đã đầu hàng trước khó khăn và  
quan trọng hơn hết là bỏ qua cơ hội để vào được ngôi trường mà mình mơ ước, bỏ qua cơ hội  
để có thể thay đổi cuộc đời, hoặc đơn giản chỉ là có 1 đim số cao hơn.  
Nhm giúp các em hc sinh có 1 tài liu tham kho đầy đủ các dng bài và có cái nhìn  
tng quát nht về hướng ra đề ca BGiáo Dc về bài toán đin phân trong những năm vừa  
qua cũng như hỗ trrèn luyện kĩ năng giải toán hóa hc. Nhóm tác giả đã biên soạn tp tài  
liu nhnày như một món quà nhgửi đến các em 99.  
Ni dung tài liu bám sát theo các yêu cầu và định hướng ra đề thi mi nht ca Bộ  
GD&ĐT. Ở mi dng bài, tác giả đều nêu rõ nội dung, phương pháp, phân dng các dng bài  
tp từ cơ bản đến nâng cao và bài tp ôn luyn trng tâm ca dạng đó. Trong shiu biết hn  
hp ca mình, các tác giả đã cố gng trình bày li giải theo hướng tnhiên nht có th. Bn  
đọc cũng sẽ thy hứng thú hơn khi mt sbài tập được trình bày vi nhiu cách gii nhanh,  
phân tích, bình lun sau mi li gii.  
Để vic ôn luyn có hiu quvà khc sâu kiến thc tác gichân thành khuyên các em  
trong quá trình sdng tài liu này các em nên "xem nh(thậm chí là xem thưng) nhng li  
gii trong tài liu này", hãy tgii các bài tp theo cách của mình trước, dù bng bt ccách  
nào, dù là ctun hay ctháng mi ra, cc chẳng đã lắm thì mi xem li gii. Bi lmt bài  
tp khó mà các em tgiải được scho các em nhiu cm xúc mới hơn rất rt nhiu ln so vi  
vic cứ đọc đề ri xem gii như một cái máy. Và quan trọng hơn tất clà việc làm đó rèn  
luyện cho các em tư duy tự chủ, độc lập đưa ra quyết đinh vì trong phòng thi không có ai có  
thgiúp em ngoài chính bn thân em.  
Trong quá trình biên son mc dù dành nhiu thi gian và tâm huyết nhưng sai sót là điu  
khó tránh khi. Chúng tôi luôn lng nghe và tiếp thu mi ý kiến đóng góp ca các thy cô và  
hc sinh vi mt tinh thn cu th cao nht. Để tài liu nh này ngày càng hu ích rt cn sự  
chbo, khích lca các thy cô và các em hc sinh, mi ý kiến đóng góp xin gửi về địa chỉ  
facebook:  
hoc:  
Đà Nẵng-Sài Gòn, 11/10/16  
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
1
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
BÀI TOÁN ĐIỆN PHÂN  
I. Mt schú ý chung khi gii toán:  
Để gii nhanh nên viết quá trình cho nhận e trên các điện cc và sdng thêm biu thc  
It  
số mol electron trao đổi: ne  (suy ra t phương trình Faraday)  
F
Nếu điện cc không phải là điện cc trơ thì xảy ra phn ng gia các chất làm điện cc  
vi vi sn phm to thành ở điện cực đó.  
+ mcatot tăng  m kim loại tạo thành khi điện phꢀn bám vào.  
mdd sau đin phn) = m trước điện phꢀn - m↓↑ …  
+
dd  
Nhìn chung bài toán điện phân có thgiải nhanh theo hai bước:  
Bước 1: Nhm nhanh s mol các ion (+), ion (-) b điện phân, phân li chúng v Anot, Katot  
It  
Bước 2: Tùy theo yêu cu bài toán, thường s dng biu thc ne  tìm các đại lượng mà  
F
bài toán yêu cu.  
II. Các dng toán điển hình  
Dng 1. Quá trình xy ra tại các điện cc:  
+
+
Ti Catot (-)ꢂ các cụm từ sau là tương đương: xy ra quá trình kh(nhn e), sự khử, bị khử.  
Ti Anot (+):các cụm từ sau là tương đương xy ra quá trình oxi hoá (cho e), sự oxh,bị oxh.  
 anion lµ ion (-) , anot lµ cùc ()  
ꢃinh nghiệm vtên cực và dấu:  
cation lµ ion (), catot lµ cùc (-)  
Như ꢀꢁꢂ tꢃong ꢄuá tꢃình điện ꢅhꢆn tꢇn ion ꢀà tꢇn cꢈc ꢀꢁꢂꢃꢄ ꢅꢆꢇꢄꢈꢉꢄꢊꢋꢇ.  
ꢄuy tắc kinh nghiệm ꢅkhử cho o lấy ꢁnhận), bị gì sự nấyꢆ. ꢇhất ꢁkhử cho, o lấy) thì ngược  
với quá trình ꢁbị gì sự nấy).  
ꢈự tập trung các ion ở cựcꢂ ꢉiểu ꢅnôm naꢆ như sauꢂ  
catot (-) nên hút ion ꢊ, ion ꢊ cần nhận e để trở nên trung hòa.  
ꢊ anot ꢁꢊ) nên hút ion -, ion – thì cho e để trở nên trung hòa  
Tuy nhiên sự cho nhận e và thứ tự ưu tiên còn phthuộc vào loại ion xem phần đin phân  
+
dung dch).  
Bài tp mu:  
Ví d1: ꢃhi điện phân NaCl nóng chảy ꢁđiện cực trơ), tại catôt xy ra  
+
A. s oxi hoá ion Na . B. s oxi hoá ion Cl-. C. s kh ion Cl-.  
D. skhion Na+  
(Tꢃích đề thi TSĐH khi A năm 2008).  
Hướng dn.  
ꢇatot cực ꢀm hút ion ꢊ loại , C.  
ꢌon ꢊ nhận e, sự khử loại ꢍ.  
Chọn đáꢅ án D.  
Ví d 2: Phn ứng điện phân dung dch CuCl (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá  
2
xy ra khi nhúng hp kim Zn-Cu vào dung dịch ꢉꢇl có đặc đim là:  
A. Phn ng cc âm có stham gia ca kim loi hoc ion kim loi.  
B. Phn ng xy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng đin.  
C. Đều sinh ra Cu cc âm.  
D. Phn ng  cực dương đều là s oxi hoá Cl .  
(Tꢃích đề thi TSĐH khi A năm 2010).  
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
2
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
Cách 1: ꢅhꢆn tích bản chất  
2
§iÖn ph©n: Cùc ©m (-) Cu 2e Cu  
*
Nhúng hợp kim Zn-ꢇu vào dung dịch ꢉꢇl. ꢇực ꢀm là kim loại có tính khử mạnh và bị ăn  
2
mòn Zn Zn 2e  
Cách 2: Loại tꢃừ  
Phản ứng điện phꢀn dung dịch ꢇuꢇl ꢁvới điện cực trơ) sửꢄꢊ ꢀdòng điện 1 chiều. Loại B.  
2
Nhúng hợp kim Zn-ꢇu vào dung dịch ꢉꢇl, Zn là cực ꢀm và bị ăn mòn. Loại C.  
+
Nhúng hợp kim Zn-ꢇu vào dung dịch ꢉꢇl, cực dương xảy ra quá trình khử ꢉ  
(
2H 2e  H ) . Loại D  
2
Chọn đáꢅ án A.  
Ví d 3: ꢃhi điện phân dung dch NaCl (cc âm bng st, cực dương bằng than chì, có màng  
ngăn xốp) thì  
A.  cc âm xy ra quá trình oxi hoá H O và  cực dương xảy ra quá trình kh ion Cl  
B.  cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Na và cc âm xy ra quá trình kh ion Cl  
C.cc âm xy ra quá trình khion Na  
D.  cc âm xy ra quá trình kh H O và  cực dương xảy ra quá trình oxi hoá ion Cl  
2
+
+
2
(Tꢃích đề thi TSĐH khi A năm 2011).  
Gii thích:  
+
+
Trong bình điện phân, ion Na tiến v cc âm, do ion Na có tính oxi hóa rt yếu nên không  
b khử mà nước s b kh, còn  cực dương do ꢇl  tính kh mạnh hơn nước nên b oxi hóa.  
-
Chọn đáꢅ án D.  
Dng 2. Điện phân nóng chy (đpnc)  
Nhng kim loi hoạt động hóa hc mạnh như ꢃ, Na, ꢇa, Mg, ꢍl được điu chế bằng phương  
pháp đpnc các hp cht ca kim loại, nghĩa là khion kim loi bằng dòng điện.  
a) Điện phân nóng chy oxit:  
NaAlF  
6
2
Al O 4Al+3O  
2
3
2
Quá tꢃình điện phân:  
3
+
+
+
Catot (-): 2Al +6e  2Al  
Anot (+)  
Điện cực làm bằng graphit ꢁthan chì) nên bị khí sinh ra ở anot ăn mòn.  
2
-
6
2
2
O  3O  6e  
2
C+O  2CO   
2
CO+O  2CO   
2
2
Phương trình phản ứng điện phꢀn cho cả 2 cực làꢂ  
dpnc  
Al O   4Al+3O   
2 3 2  
dpnc  
2
Al O +3C   2Al+3CO   
2
3
dpnc  
Al O +3C   4Al+3CO   
2 3 2  
2
-
ꢉỗn hợp khí ở anot có thể gồm: CO, CO  ꢎ .  
2 2  
Điện phân nóng chy Al O  ꢅhương ꢅháꢅ sản xut nhôm trong công nghip.  
2
3
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
3
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
b) Điện ꢅhꢆn nóng chảꢂ hiđꢃoxit  
1
dpnc  
Tng quát: 2MOH   2M+ O  +H O  (M = Na, K,...)  
2
2
2
+
Catot (-): 2M +2e  
2M  
1
-
Anot (+): 2OH  
O  +H O  2e  
2
2
2
c) Điện ꢅhꢆn nóng chảꢂ muối cloꢃua  
dpnc  
Tổng quátꢂ 2MCl   2M+xCl  
(x=1,2)  
x
2
Ví d: Điện phân MgCl nóng chảy để điều chế Mg.  
2
+
Catot (-): 2Mg +2e  
2Mg  
Anot (+): 2Cl Cl  2e  
2
dpnc  
MCl   2Mg+Cl   
2
2
Bài tp mu:  
Ví d 1: Điện phân nóng chy Al O vi anot than chì (hiu suất điện phꢀn 100%) thu được m  
2
3
3
kg Al catot và 67,2 m ( đktc) hỗn hp khí X có t khi so với hiđro bằng 16. Ly 2,24 lít (ở  
đktc) hỗn hp khí X sc vào dung dịch nước vôi trong ꢁdư) thu đưc 2 gam kết ta. Giá  
trca m là  
A.108,0.  
B. 67,5.  
C. 54,0.  
D. 75,6.  
(Tꢃích đề thi TSĐH khi B năm 2009).  
Hướng dn.  
67,2  
6
CO2 :  
.0,02 = 0,6 (kmol)  
,24.10  
2
Trong 2,24 lit X cã:  
3
67,2 m X CO : x (kmol)  
nCO2  nCaCO3  0,02 mol  
O (d­): y (kmol)  
2
67,2  
x y 0,6   
x 1,8  
2
2,4  
0
,6.44 88.x 32.y  
y 0,6  
32.3  
3
BTNT.O:n  2.nCO  nCO  2.nO2  4,2 kmol  
O
2
1
,8  
0
,6  
0,6  
BTNT.Al  
BTNT.O  
BTNT: 3O   Al O 2Al  m  
1,4.102 75,6 kg  
3
2
3
Al O  
2
4
,2  
2,8  
  
1,4  
  
Chọn đáꢅ án D.  
Bình lun:  
X là hn hợp khí do đó X có tối đa 3 khí ꢇꢎ, ꢇꢎ và ꢎ2 dư hoặc 2 trong 3 khí đó.  
2
4
4.0,6 (30,6).MA  
MX   
16.2  M  29 do ®ã A lµ CO vµ O (d­).  
A 2  
3
Như vậy X gm 3 khí  
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
4
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
Dạng 3. Điện phân dung dịch  
ꢇũng có thể điều chế các kim loại hoạt động hóa học trung bình hoặc yếu bằng cách điện  
phꢀn dung dịch muối của chúng.  
Vai trò của nước:  
ꢊ Là môi trường để các cation và anion di chuyển về 2 cực.  
ꢊ Đôi khi nước tham gia vào quá trình điện phꢀn.  
-
ở catot (-):  
anot (+):  
2H O + 2e  H + 2OH  
2 2  
+
2H O  O + 4H + 4e  
2
2
+
+
Chú ý: H của axit điện phꢀnꢂ 2ꢉ 2e→ ꢉ  
2
-
-
+
OH của bazơ điện phꢀnꢂ 2ꢎꢉ → ꢎ + 2H + 4e  
2
Về bản chất nước nguyên chất không bị điện phꢀn do điện trở quá lớn ꢁ R  , I = 0). Do  
vậy muốn điện phꢀn nước cần hoà thêm các chất điện ly mạnh nhưꢂ muối tan, axit mạnh,  
bazơ mạnh...  
Thꢉ tꢈ điện ꢅhꢆn tại các điện cꢈc:  
Quꢂ luꢁt chung:  
ở catot (-)ꢂ cation nào có tính oxi hóa mạnh thì bị điện phꢀn trước  
ở anot (+): anion nào có tính khử mạnh bị điện phꢀn trước.  
Quꢂ tắc catot (-)  
+
Dãy điện hóa (mt skim loi gặp trong bài toán điện phân dung dch):  
2
+/  
2+/  
2+/  
2+/  
2+/  
2+/  
3+/ 2+  
+
H O/H Zn Zn Fe Fe Ni Ni Sn Sn Pb Pb 2H+/H Cu Cu Fe Fe Ag /Ag  
2
2
2
ꢊ ꢇác ion kim loại từ ꢍl trở về đầu dãy ꢁ gồm ꢍl, Mg, Na, Ca, Ba, K ) thực tế không bị khử  
thành ion kim loại khi điện phꢀn dung dịch mà nước điện phân.  
ꢊ ꢇác ion sau ꢍl thì bị khử thành kim loại, với thứ tự ưu tiên ngược từ dưới lên ꢁkim loại  
càng yếu thì ion của nó càng điện phꢀn trước).  
Quꢂ tắc anot (+)  
Thứ tự ưu tiên: anion gốc axit, ꢎꢉ- của bazơ, ꢎꢉ- của nước điện phꢀn theo thứ tự  
2
-
-
-
-
-
-
S > I > Br > Cl > RCOO > OH >H O  
2
- 2- 2- 2- 3- -  
ꢇác anion chưa oxi nhưꢂ NO ;SO ;CO ;SO ;PO ;ClO  coi như không điện phꢀn  
3 4 3 3 4 4  
+
mà nước điện phân ꢁꢇái này quan trọng lắm nha!!!)  
Đꢊnh luꢁt điện ꢅhꢆn (đꢊnh luꢁt Faꢃađꢆꢂ)  
AIt  
nF  
It  
m   
, (tõ ®©y suy ra: n (trao ®æi)  ) trong ®ã:  
e
F
ꢊ m khối lượng chất giải phóng ở điện cực ꢁđơn vị gam).  
+
+
+
+
+
ꢍ khối lượng mol chất thu được ở điện cực ꢁ đơn vị: gam/ mol).  
nꢂ số e trao đổi ở điện cực, n : s mol e trao đổi  điện cc.  
e
ꢌꢂ cường độ dòng điện (A )  
tꢂ thời gian điện phꢀn (s)  
F = 96500 C/mol  
Bài tp mu:  
Ví d1: Sn phẩm thu được khi điện phân dung dịch ꢃꢇl ꢁđiện cực trơ, màng ngăn xốp) là  
A. KOH, O và HCl. B. KOH, H và Cl .  
C. K và Cl2.  
D. K, H và Cl .  
2 2  
2
2
2
(Tꢃích đề thi CĐ năm 2013).  
Tư duy:  
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
5
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
+
Catot: K không b điện phân và H  điện phꢀn. Do có màng ngăn xp nên Cl sinh ra  
2
2
không tác dng vi KOH.  
Li gii:  
Catot (-): H O  OH 0,5H 1e  
2
2
sp : KOH, Cl , H  
2 2  
Anot (+): 2Cl  2e  Cl  
Chọn đáꢅ án B.  
2
Ví d 2: Điện phân 500 ml dung dch CuSO 0,2M ꢁđiện cực trơ) cho đến khi  catot thu  
4
được 3,2 gam kim loi thì thể tích khí ꢁđktc) thu được anot là  
A. 1,12 lít.  
Tꢃích đề thi CĐ năm 2011).  
Hướng dn  
B. 2,24 lít.  
C. 0,56 lít.  
D. 3,36 lít.  
(
Anot (+): H O  2H + 0,5O  
+ 2e  
0,1  
2
2
,025   
0
V  0,025.22,4  0,56 l  
O
2
2
Catot (-): C0u  
+ 2eCu  
0,1  
,1  
  
Chọn đáꢅ án C.  
Ví d 3: Điện phân dung dchhn hp gm0,1 mol FeCl , 0,2 mol CuCl và 0,1 mol HCl  
3
2
điện cực trơ). ꢃhi ở catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lít khí ꢁđktc). ꢋiết hiu sut  
của quá trình điện phân là 100%. Giá trca V là  
A. 5,60. B. 11,20. C. 4,48.  
Tꢃích đề thi TSĐH khi B năm 2012).  
Hướng dn  
ꢇác ion tham gia điện phân  catot theo th t tính oxi hóa t mạnh đến yếu ( Fe > Cu >  
D. 22,40.  
(
3
+
2+  
+
2+  
+
3+  
H > Fe ). Khi  catot bắt đầu thoát khí ( tc H ch mi bắt đầu điện phꢀn ) → Fe ch bị  
kh thành Fe và Cu b kh hoàn toàn ).  
2
+
2+  
3
2  
Catot (-): Fe 1e  Fe  
BT.e : nFe3  2nCu2  2nCl2  
2
Cu  2e  Cu, B¾t ®Çu  
0,1  
0,2  
2H + 2e  H  
2
nCl2  0,25  VCl2  0,25.22,4  5,6 l  
Anot (+): 2Cl + 2e  Cl2  
Chọn đáꢅ án A.  
Ví d 4: Điện phân dung dch gm 7,45 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO ) ꢁđiện cực trơ, màng  
3
2
ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dch giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (githiết  
lượng nước bay hơi không đáng kể). Tt ccác cht tan trong dung dịch sau đin phân là  
A. KNO và KOH.  
B. KNO , HNO và Cu(NO )  
3 3 3 2.  
3
C. KNO , KCl và KOH.  
D. KNO và Cu(NO ) .  
3 3 2  
3
(Tꢃích đề thi TSĐH khi A năm 2011).  
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
6
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
Hướng dn.  
o
Anot (+): Cl  Cl  
+
01,1e4, Cl thiÕu:  
0,1  
0,1  
  
H O  2H + 0,5O  
+
2e  
2
2
 0,30,14  
0
,04  
2
Catot (-): Cu +2e  Cu  
0,15  
  
Ban ®Çu  
0,15  
0,3  
0,14  
2
Cl hÕt,H O ch­a dp:m  =0,1.35,5+  
.64 8,03  
2
H O dp Cu hÕt:m  =0,1.35,5+0,15.64 0,04.32 14,43  
2
K
2
8
,03  m 10,75 < 14,43. VÉn cßn Cu , H+ (do H O ®p) vµ c¸c ion kh«ng bÞ ®p  
2
NO3  
Chọn đáꢅ án B.  
Ví d 5: Điện phꢀn có màng ngăn 500 ml dung dịch cha hn hp gm CuCl 0,1M và NaCl  
2
0
,5M ꢁđiện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây.  
Dung dịch thu được sau đin phân có khả năng hoà tan m gam ꢍl. Giá trị ln nht ca m là  
A. 5,40. B. 1,35. C. 2,70. D. 4,05.  
Tꢃích đề thi TSĐH khi B năm 2009).  
Hướng dn.  
(
Anot (+): Cl :0,35 mol, H O  n  0,35.2  0,7  
2
e
2
Catot (-): Cu :0,05 mol, H O  n (Cu)  0,05.2  0,1  
2  
Cl d­,Cu hÕt. H O ë cùc (-) ®p  
2
2
e
It 5.3860  
ne   
  0,2 mol  
F
6500  
1
Cùc (-): H O  ( 1e  
 OH  H .  
2
2
0,20,1 )  
0,1 mol  
2
  
ne ne(Cu)  
2
Al  OH  H O  AlO 3H  m  0,1.27  2,7 gam.  
2
Al  
0
,1  
0,1  
  
Chọn đáꢅ án C.  
Ví d 6: Điện phân (với điện cực trơ) một dung dch gm NaCl và CuSO có cùng s mol,  
4
đến khi catot xut hin bt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sn  
phẩm thu được anot là  
A. khí Cl và H .  
B. khí Cl và O .  
C. khí H và O .  
D. chcó khí Cl2.  
2
2
2
2
2
2
(Tꢃích đề thi TSĐH khi A năm 2010).  
Hướng dn.  
Anot (+): Cl :1 mol, H O  n 1 mol  
2
e
Cl hÕt,Cu2 d­. H O ë cùc (+) ®p  
2
2  
Catot (-): Cu :1 mol, H O  n (Cu) 1.2  2  
2 e  
1
Cl  
2
Anot (+): Sau khi Cl  Cl . H O  2H  O  2e  2 khÝ  
2
2
2
2
O2  
Chọn đáꢅ án B.  
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
7
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
Ví d 7: Điện phân dung dch hn hp CuSO (0,05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường  
4
độ không đổi 2ꢍ ꢁđiện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thi gian t giây thì ngừng điện phân,  
thu được dung dch Y và khí  hai điện cc có tng th tích là 2,24 lít ꢁđktc). Dung dịch Y  
hòa tan tối đa 0,8 gam Mgꢎ. Biết hiu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong  
dung dch. Giá trca t là  
A. 6755  
Tꢃích đề thi CĐ năm 2014).  
Phân tích:  
Vì dung dịch Y hòa tan được tối đa 0,02 mol Mgꢎ → Y phải cha 0,04 mol H+.  
B. 772  
C. 8685  
D. 4825  
(
+
-
+
Dung dch Y cha H nên cc (+) Cl đã hết, nước điện phân thành H  
Bài cho tng mol khí ở hai điện cc nên Cực ꢁꢊ) nước cũng đã bị điện phân.  
Hướng dn.  
Gi x, y, z lần lượt là s mol H ; Cl và O thu được, ta có sơ đồ điện phân:  
2
2
2
2
Catot (-): C0u,05  
+
20,e1  Cu  
  
2,24  
22,4  
x y z   
H O + e  OH + 0,5H  
2
2
2
x
2x  
x
n
4z  2x  0,04  
H(anot) OH (catot)  
  
H
Anot :() 2Cl  Cl  2e  
2
2y  
  
y
BT.e :0,12x 2y 4z  
H O  2H + 0,5O2  
+ 2e  
4z  
  
2
4
z
  
z
x 0,04  
2.t  
 t  8685s  
6500  
y  0,03  n  0,1 2. x   
e
9
0,04  
z 0,03  
Chọn đáꢅ án C.  
Ví d 8: Tiến hành điện phân dung dch cha mgam hn hp CuSO và NaCl (hiu sut  
4
1
00%, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân cả hai điện cc thì  
ngừng điện phꢀn, thu đưc dung dch X và 6,72 lít khí ꢁđktc) ở anot. Dung dch X hòa tan ti  
đa 20,4 gam ꢍl O . Giá trca m là  
2
3
A. 25,6. D. 23,5.  
Tꢃích đề thi TSĐH khi A năm 2013).  
Tư duy:  
Dung dch X hòa tan tối đa 20,4 gam ꢍl O nên có 2 kh năng xảy ra: X cha  
B. 50,4.  
C. 51,1.  
(
2
3
BT.Cl  
BT.Al : AlCl 0,4 mol  H (HCl) :1,2 mol  
3
BT.Na  
BT.Al : NaAlO :0,4  OH (NaOH) :0,4 mol  
2
-
ꢃhi nước điện phân  c 2 điện cc thì dng lại, như vậy xảy ra 2 trường hp  Anot Cl điện  
+
2+  
2+  
phân hết nước b điện phân thành H ,  Catot ch  Cu b điện phân. Hoc  Catot Cu bị  
-
-
điện phân hết nước b điện phân thành OH ,  Anot ch  Cl b điện phân.  
Li gii  
+
Trường hp 1: X cha 1,2 mol H  
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
8
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
Catot (-): Cu   2e  Cu  
2
2a  
a
Anot: V = VCl2  VO2  (b 0,3).22,4  6,72  
Anot (+):2Cl  Cl  2e  
2
,5b  
b
b
0
(
Lo¹i)  
H O  2H + 0,5O  2e  
2
2
0,3  
1,2  
Tr­êng hîp 2 : X chøa 0,4 mol OH  
Catot (-): Cu   2e  Cu  
2
BT.e : 2.2Cu2 + 0,4 = 0,6  nCu2  0,1  
H O 1e  OH + 0,5H  
2
2
0,4  
0,4  
m
 160 .0,1  58,5.0,6  51,1 gam  
NaCl  
CuSO  
2  
Cl  
4
Cu  
Anot (+):2Cl  Cl  2e  
2
0,3  
0
,6  
0,6  
Bình lun:  Al O lưỡng tính nên mi sinh ra " sự" như trên.  
2
3
Ví d 9: Điện phꢀn ꢁđiện cực trơ) dung dịch X cha 0,2 mol CuSO và 0,12 mol NaCl bng  
4
dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí ꢁđktc) thoát ra ở anot sau 9650 giꢀy đin phân là  
A. 1,792 lít.  
B. 2,240 lít.  
C. 2,912 lít.  
D. 1,344 lít.  
(Tꢃích đề thi TSĐH khi A năm 2010).  
Hướng dn.  
It  
ne   0,2 mol  
F
2
Cl  Cl  2e  
2
,06  
0,12  
0,12  
0
Anot()  
 V  V  V  (0,06  0,02).22,4 1,792 l  
H Cl  
2 2  
2
H O  4H  O  4e  
2
2
0,02  
0
,20,12  
Chọn đáꢅ án A.  
Ví d 10: Điện phân dung dch cha a mol CuSO và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng  
4
ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyn sang màu hồng thì điều  
2
-
kin ca a và b là ( biết ion SO4 không b điện phân trong dung dch)  
A. 2b = a. B. b < 2a. C. b = 2a.  
Tꢃích đề thi TSĐH khi B năm 2007).  
Hướng dn.  
D. b > 2a.  
(
2
-
Na+ và SO4 không b điện phꢀn. Như vậy để dung dch chuyn sang màu hng khi:  
2
+
-
 cc (-) Cu điện phân hết; 2H O + 2e  H + 2OH .  
2
2
 cc (+) Cl- vẫn còn dư (nếu hết Cl- hết nước  cc (+) đồng thời điện phân với nước  cc  
+) thì dung dch không thể có môi trưng kim) .  
(
2
+
-
Tóm li là Cu hết khi vn còn Cl :  
BT.e: 2nCu2 1.n 2a  b  
Cl  
Chọn đáꢅ án D.  
Chú ý:  
Cách viết bán phn ng:  
0
0
Cl Cl 1e  2Cl Cl 2e cïng 1 kÕt qu¶.  
2
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
9
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
Ví d 11: Điện phân dung dch CuCl với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam  
2
Cu catôt và một lượng khí X anôt. Hp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung  
dch NaOH (nhiệt độ thường). Sau phn ng, nồng độ NaOH còn li là 0,05M (githiết thể  
tích dung dịch không thay đi). Nồng độ ban đu ca dung dch NaOH là (cho Cu = 64)  
A. 0,15M.  
Tꢃích đề thi TSĐH khi A năm 2007).  
Hướng dn.  
B. 0,1M.  
C. 0,05M.  
D. 0,2M.  
(
nCl2  nCu2  0,005 mol. Khi sôc Cl vµo dung dÞch NaOH:  
2
Cl  2Naꢎꢉ → Naꢇl ꢊ Naꢇlꢎ ꢊ ꢉ O (1)  
2
2
0
,005_0,01  
( Mol )  
,2x 0,01  
0,05 x 0,1 M  
0
§
Æt C (NaOH) b®  x M   
M
0,2  
Chọn đáꢅ án B.  
Ví d 12: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dch CuSO nồng độ x mol/l, sau mt  
4
thời gian thu được dung dch Y vn còn màu xanh, có khối lượng gim 8 gam so vi dung  
dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bt st vào Y, sau khi các phn ng xảy ra hoàn toàn, thu đưc  
1
2,4 gam kim loi. Giá trca x là  
A. 1,50. B. 3,25.  
Tꢃích đề thi TSĐH khi B năm 2010).  
C. 2,25.  
D. 1,25.  
(
Hướng dn.  
1
6,8  
= 0,3 mol  
nCuSO4 =0,2.x (mol) ; n =  
Fe  
5
6
2
+
Dung dch còn màu xanh tc là vn còn ion Cu  
m  = 32.(0,5a) + 64a 16  a  0,1  
dd  
m
m
Cu  
O
Anot (+): H O  2H + 0,5O2  
+
  
2e  
2
2a   
2a  
0,5a  
 BT.e : 2.b 1.0,2  2.(0,2x 0,1)(1)  
Fe(p/­)  
2
H  
2  
Catot (-): Cu +2e  Cu  
Cu d­  
2
a  a  
   
64.(0,2x 0,1) 56.(0,3 b) 12,4 2  
m
Fe(d­)  
Cu  
(1);(2) x 1,25  
Chọn đáꢅ án D.  
Chú ý:  
Tlmol e H+ cho và mol H+ bng nhau.  
Cách khác: ꢇoi như ꢇu chỉ tác dng vi Fe bo toàn khối lượng như sauꢂ  
BTKL : 0,2x.6416,8 12,40,1.640,2x.56 x 1,2  
Ví d 13: Người ta điều chế H và O bằng phương pháp điện phân dung dch NaOH với điện  
2
2
cực trơ, cường độ dòng đin 0,67A trong thi gian 40 gi. Dung dịch thu được sau đin phân  
có khối lượng 100 gam và nồng độ NaOH là 6%. Nồng độ dung dịch Naꢎꢉ trước điện phân  
là (githiết lượng nưc bay hơi không đáng kể)  
A. 3,16%.  
B. 5,08%.  
C. 5,50%.  
D. 6,00%.  
(Tꢃích đề thi TSĐH khi B năm 2012).  
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
1
0
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
It 0,67.40.3600  
ne   
1 mol  
F
96500  
Catot (-):2H O+2e  2OH +H  
2
2
Sè mol OH (NaOH) kh«ng ®æi  
1
1
0
,5  
Anot (+): 2OH  O  2H  4e x%.(100  0,5.2  0,25.32)  6%.100  x  5,5%  
2
0,25  
0
,5  
0,5  
1
Chọn đáꢅ án C.  
Ví d 14: Hoà tan 13,68 gam mui MSO vào nước được dung dịch X. Điện phân X (vi  
4
điện cực trơ, cường độ dòng điện không đi) trong thời gian t giꢀy, được y gam kim loi M  
duy nht catot và 0,035 mol khí anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tng số  
mol khí thu được cả hai điện cc là 0,1245 mol. Giá trca y là  
A. 3,920.  
Tꢃích đề thi TSĐH khi A năm 2011).  
Hướng dn.  
B. 4,788.  
C. 4,480.  
D. 1,680.  
(
2
+
Điện phꢀn X thu được kim loại như vậy ion M tham gia vào quá trình điện phân.  
Điện phân trong thời gian t giꢀy thu được 0,035 mol khí. Vy 2t giây ta sthu được  
2+  
,035.2=0,07 mol khí, nhưng thực tế ta thu được 0,1245 mol khí, Nguyên nhân là do M đã  
0
điện phân hết, nước ở catot điện phân.  
Anot (+): H O  2H + 0,5O  
+
2e  
2
2
0,28  
0,07  
  
Anot (+): H O  2H + 0,5O  
+
2e  
2
2
0,14  
0
,035   
2  
t
 2t Catot (-): M  
+
2e  
 M, sau ®ã:  
2
0,0855  
(0,280,109)  
  
Catot (-): M + 2e  M  
0,07  
  
0
,14  
2
H O + 2e  2OH   
H
2
2
0,109  
 (0,12450,07)  
1
3,68  
BTNT.M : M   
96  64 (Cu)  T¹i t (gi©y): y  0,07.64  4,48 gam.  
0,0855  
Chọn đáꢅ án C.  
Bình lun: Nút tht ca bài toán  
Để tính được khối lượng kim loi ta phi biết smol ca kim loi và khối lượng mol (M).  
Số mol thì xác định được ngay qua định lut bo toàn e. Bài toán cho mMSO4 ta phải đi xác  
định s mol ca M vì theo bo toàn nguyên t M: nMSO4  nM  
.
2
+
Ti thời điểm t giây M chưa điện phân hết do đó phải xác định nMSO4  nM ti thời điểm  
sau t giây trước 2t giây. Vì  2t giây H O  ꢇatot đã điện phân (theo lí lun  li gii) nên  
2
2+  
2
+
M đã hết trước đó rồi. Vấn đề  M hết ti thời điểm nào trước 2t, xét bài toán sau:  
Ví d 15: Điện phꢀn dung dịch muối Mꢈꢎ ꢁM là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng  
4
điện không đổi. ꢈau thời gian t giꢀy, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phꢀn là 2t  
giꢀy thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phꢀn là  
1
00%, khí sinh ra không tan trong nước. Phát biểu nào sau đꢀy sai?  
A. ꢃhi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.  
B. Tại thời điểm 2t giꢀy, có bọt khí ở catot.  
C. Dung dịch sau điện phꢀn có pꢉ<7  
2
+
D. Tại thời điểm t giꢀy, ion M chưa bị điện phꢀn hết.  
Tꢃích đề thi THPT Quc Gia 2015)  
(
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
1
1
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
Cách 1: Giải bài bản  
Anot (+): H O  2H + 0,5O  
+
2e  
2
2
a
8a  
  
2
Anot (+): H O  2H + 0,5O  
+
  
2e  
2
2
4a  
Catot (-): M2 +2e  M, hÕt M2:  
a
t
2t  
2
Catot (-): M +2eM  
2H O + 2e  2OH  H  
2
2
a
 (2,5a2a)  
T¹i 2t gi©y: BT.e:  
8a  2.nM2  a  nM2  3,5a mol.  
Khi M  ®p hÕt (ë Anot H b¾t ®Çu tho¸t ra):  
2
2
Bt.e: 2.nM2  4.nO2  n (Anot) 1,75a (nªn c¸i chç 1,8a kia lµ sai ahihi)  
O
2
3,5a  
Cách 2: Loại tꢃừ  
Loại B. Tại thời điểm 2t giꢀy, có bọt khí ở catot. Đúng vì nếu sai thì chỉ là 2a.  
Loại C. Dung dịch sau điện phꢀn có pꢉ<7ꢂ Đúng. M điện phꢀn ở katot, ꢉ ꢎ điện phꢀn ở  
2
2
-
anot vì SO4 không bị điện phꢀn.  
2
+
Loại D. Tại thời điểm t giꢀy, ion M chưa bị điện phꢀn hết. Đúng.  nếu không đúng thì 2t  
khí thoát ra > 2,5a. (Phân tích sâu: Ở t giꢀy thu được a mol khí ở anot → ở 2t giꢀy thu được  
2
a mol khí ở anot. Nếu M hết tại t giꢀy, t giꢀy tiếp theo nước điện phꢀn ở catot thì sẽ tạo ra a  
mol khí. Như vậy tổng mol khí thu được phải là 3a).  
Chọn đáꢅ án A.  
Bình luận: Vấn đề đặt raꢂ  
Tại sao không xác định số mol M tại thời điểm t?  
ꢋởi lẽ tại thời điểm đó t chưa hết.  
Vậy đề bài cho t và 2t để làm gì?  
2+  
Ở anot chỉ có ꢉ ꢎ điện phꢀn nên số mol khí tỉ lệ với số mol e và tỉ lệ với thời gian theo biểu  
2
It  
thức ne  . ꢇòn ở catot ꢁ-) thì không như thế.  
F
Ví d 16: Điện phân 150 ml dung dch AgNO 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ  
3
dòng điện không đổi 2,68A (hiu suất quá trình điện phꢀn là 100%), thu đưc cht rn X,  
dung dch Y và khí Z. Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phn ng kết thúc thu được 14,5  
+
5
gam hn hp kim loi và khí NO (sn phm khduy nht ca N ). Giá tr ca t là  
A. 1,2.  
B. 0,3.  
C. 0,8.  
D. 1,0.  
(Tꢃích đề thi TSĐH khi A năm 2012).  
Hướng dn.  
Ag :0,15x  
Catot (-): Ag  
+
  
ex  Ag  
x
Y H : x  
Anot :() H O  2H + 0,5O 2e  
2
2
x
x
NO :0,15  
  
3
2
+
Sau phn ứng thu được hn hp kim loi nên Fe phn ng vi dung dch Y to mui Fe  
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
1
2
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
Hướng 1: Cách "bình thưng":  
NO  4H  3e   NO  H O  
3
,15  
2
x
0,75x  
0
BT.e : 2.y  0,75x 1.(0,15x)(1)  
Fe(p/­)  
H,NO3  
x 0,1  
Ag d­  
2,68.t.3600  
t 1h  
96500  
 n  0,1   
e
1
  .(0,225 y) 14,5 2  
y 0,0625  
m
Fe(d­)  
Ag  
Hướng 2: "Mt góc nhìn khác"  
NO :0,15 mol  
BTNT.N  
Fe(NO3)2 :  
0,150,25x  
3
2
NO :0,25x mol  
0
,150,25x  
BTKL kim lo¹i :12,6 108(0,15x) 14,556.  
2
SOLVE  
It  
2,68.(t.3600)  
96500  
  x  0,1 n  n   0,1  
t 1h  
e
e
F
Chọn đáꢅ án D.  
Lưu ý:  
t trong biu thức Farađay với F = 96500 là đơn vị s, để đổi sang gita tính ra kết quri  
chia cho 3600 hoặc làm như trong bài giải.  
Nếu muốn tính t theo đơn vị gita coi hng số Farađay F = 96500/3600 = 26,8  
Hằng số Farađay có thể tìm hiểu ở ꢁrảnh thì tìm hiểu cho vui nha, không ai ép, hì hì):  
Ví dụ 17: Điện phꢀn dung dịch hỗn hợp Naꢇl và 0,05 mol ꢇuꢈꢎ bằng dòng điện một chiều  
4
có cường độ 2ꢍ ꢁđiện cực trơ, có màng ngăn). ꢈau thời gian t giꢀy thì ngừng điện phꢀn, thu  
được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít ꢁđktc) và dung dịch X. Dung dịch X hoà  
tan được tối đa 2,04 gam ꢍl O . Giả sử hiệu xuất điện phꢀn là 100%, các khí sinh ra không  
2
3
tan trong dung dịch. Giá trị của t là  
A. 9408. B. 7720.  
Tꢃích đề thi THPT Quc Gia 2016)  
Hướng dn.  
C. 9650.  
D. 8685.  
(
Bài này là sự kết hợp giữa Ví dụ 7 đề cao đẳng 2014 Ví dụ 8 Đề Đꢉ-2013  
Tư duy:  
H :0,12 mol  
X hòa tan tối đa 2,04 gam ꢍl O nên có 2 khả năng xảy ra: X cha  
2
3
OH :0,04 mol  
Catot (-):  
Anot :()  
2
Cu  
+
20,e1  Cu  
2Cl  Cl  2e  
2
0
,05  
2y  
  
y
  
H O + e  OH + 0,5H  
2
2 H O  2H + 0,5O  
+
  
2e  
2
2
2
x
2x  
x
4z  
4z  
  
z
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
1
3
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
x y z 0,105  
 4z  2x  0,12  y  0  (lo¹i)  
+
Trường hp 1: X cha 0,12 mol H  
n
H
H(anot)  
OH (catot)  
BT.e :0,12x 2y 4z  
x y z 0,105  
-
Trường hp 2: X cha 0,04 mol OH  
2x  4z  0,04  
H(anot)  
OH (catot)  
BT.e :0,12x 2y 4z  
2
t
x  0,03, y = 0,07, z = 0,005  n  0,1 2x   
 t  7720s  
6500  
e
9
Chọn đáꢅ án B.  
Tư duy bấm máy: (thầꢂ Hoàng Văn Chung, Tꢃường THPT-Chuꢂꢇn Bến Tꢃe)  
2
,04  
2t  
2,04  
102  
0,05  
2 (  
0,052   
2): 21,5 0,105  
t=7720  
1
02  
96500  
BÀI TP TLUYN  
Câu 1: Điện phꢀn dung dịch ꢇuꢈꢎ với anot bằng đồng ꢁanot tan) và điện phꢀn dung dịch  
4
CuSO với anot bằng graphit ꢁđiện cực trơ) đều có đặc điểm chung là  
4
A.  catot xảy ra sự oxi hóaꢂ 2ꢉ O +2e  2OH +H  
2
2
+
B.  anot xảy ra sự khửꢂ 2ꢉ O  O + 4H +4e  
2
2
2+  
C.  anot xảy ra sự oxi hóaꢂ ꢇu  Cu +2e  
2
+
D.  catot xảy ra sự khửꢂ ꢇu + 2e  Cu  
Tꢃích đề thi CĐ năm 2010).  
(
Câu 2: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, ꢇa, ꢍl trong công nghiệp là  
A. điện phꢀn dung dịch.  
C. thủy luyện.  
B. nhiệt luyện.  
D. điện phꢀn nóng chảy.  
(Tꢃích đề thi THPT Quc Gia 2015)  
Câu 3: Điện phân dung dch gồm Naꢇl và ꢉꢇl ꢁđiện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá  
trình điện phân, so vi dung dịch ban đầu, giá trpH ca dung dịch thu được  
A. không thay đi.  
C. gim xung.  
B. tăng lên.  
D. tăng lên sau đó giảm xung.  
(Tꢃích đề thi CĐ năm 2013).  
Câu 4: Cho các phn ng xảy ra theo sơ đồ sau :  
®
iÖn ph©n  
X + H O  X + X + H ↑; X + X  BaCO  ꢊ ꢃ CO + H O.  
1
2
2
3
2
2
4
3
2
3
2
cã mµng ng¨n  
Cht X , X lần lượt là :  
2
4
A. NaOH, Ba(HCO ) .  
B. KOH, Ba(HCO3)2.  
D. NaHCO , Ba(OH) .  
3
2
C. KHCO , Ba(OH) .  
3
2
3
2
(Tꢃích đề thi TSĐH khi A năm 2014).  
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
1
4
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
Câu 5: Trong các kim loại Na, Fe, ꢇu, ꢍg, ꢍl. ꢇó bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng  
phương pháp điện phꢀn?  
A. 2.  
Tꢃường THPT Chuyên Phan Bi Châu NghAn/ thi th-2015)  
Câu 6: Trong công nghiệp, Mg được điu chế bằng cách nào dưới đꢀy?  
A. Điện phân nóng chy MgCl2. B. Điện phân dung dch MgSO4.  
C. Cho kim loi K vào dung dch Mg(NO ) . D. Cho kim loi Fe vào dung dch  
B. 1.  
C. 3.  
D. 4.  
(
3
2
(Đề thi minh họa, kì thi ĐGNL 2017-BGD&ĐT)  
Câu 7: Dãy các kim loại nào sau đꢀy có thể được điều chế bằng cách điện phꢀn nóng chảy  
muối clorua?  
A. Al, Ba, Na  
Tꢃường THPT Chuyên Nguyn Hu/ thi thln 3-2015)  
Câu 8: Điện phꢀn dung dịch X ꢁchứa y mol ꢇuꢁNꢎ )  2y mol Naꢇl) bằng điện cực trơ đến  
B. Na, Ba, Mg  
C. Al, Mg, Fe  
D. Al, Mg, Na  
(
3
2
khi khối lượng catot không đổi thì ngừng và thu được dung dịch Z. ꢋỏ qua độ tan của khí trong  
nước. Đo pꢉ của X ꢁp ) và pꢉ của Z ꢁp ), nhận thấy  
X
Z
Z
A. pH < pH = 7  
B. pH < 7 < pH  
C. pH = pH = 7  
D. pH < pH = 7  
Z X  
X
Z
X
X
Z
(
Tꢃường THPT Quỳnh Lưu 1/ Nghệ An/ thi thln 4-2012)  
Câu 9: ꢇhỉ ra đáp án sai:  
ꢃhi điện phꢀn điều chế nhôm, thay vì nung nóng chảy ꢍl O , người ta hoà tan Al O trong  
2
3
2
3
criolit (Na AlF ) nóng chảy. Việc làm này nhằm mục đíchꢂ  
3
6
A. ꢉạ nhiệt độ nóng chảy của chất điện ly, tiết kiệm năng lượng, thiết bị đơn giản hơn.  
B. Tăng độ dẫn điện của chất điện ly.  
C. Tỷ khối của dung dịch chất điện ly nóng chảy nhỏ hơn của ꢍl kim loại sinh ra nên nổi  
lên trên, bảo vệ ꢍl khỏi bị oxi của không khí ôxi hoá.  
D. Đề tăng thêm khối lượng nhôm thu được.  
(
Tꢃường THPT Quỳnh Lưu 1/ Nghệ An/ thi thln 2-2008)  
Câu 10: Phương trình điện phꢀn nào sau đꢀy viết sai?  
dpnc  
dpnc  
A. 2NaOH   2Na+O + H  
B. Al O3   2Al+3/2O2  
2
2
2
dpnc  
dpnc  
C. CaBr2   Ca + Br2  
D. 2NaCl   2Na+Cl2  
(
Tꢃường THPT Quỳnh Lưu 1/ Nghệ An/ thi thln 1-2015)  
Câu 11: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp đin phân dung dch  
mui ca chúng là:  
A. Mg, Zn, Cu.  
Tꢃường THPT Chuꢂꢇn ĐHSP HN/ thi thử ln 1-2015)  
Câu 12: ꢈản phẩm thu được khi điện phꢀn dung dịch ꢃꢇl ꢁđiện cực trơ, màng ngăn xốp) là  
A. KOH, O và HCl B. KOH, H và Cl C. K và Cl2 D. K, H và Cl2  
Tꢃường THPT Chuyên Hà Giang/ thi thln 2-2015)  
B. Fe, Cu, Ag.  
C. Al, Fe, Cr.  
D. Ba, Ag, Au.  
(
2
2
2
2
(
Câu 13: ꢃhi điện phân dung dch NaCl có màng ngăn xốp đến khi H O b điện phân  c hai  
2
điện cc thì dng lại thu được dung dch X. Nhvài git phenolphtalein vào dung dch X thì  
được dung dch có màu gì ?  
A. Tím  
B. Hng  
C. Xanh  
D. Không màu  
(
Tꢃường THPT Chuyên HLong/ thi th-2015)  
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
1
5
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
Câu 14: ꢃhi điện phân NaCl nóng chảy ꢁđiện cực trơ), tại catôt xy ra  
A. s kh ion Cl-. C. s oxi hoá ion Cl-. D. s oxi hoá ion Na+.  
B. skhion Na+  
(
Tꢃường THPT HN Amsterdam / thi th-2015)  
Câu 15: Trong pin điện hóa, cc (-) là anôt, cực ꢁꢊ) là catôt còn trong bình điện phân  
cc (+) là anôt, cc (-) là catôt. Phát biểu nào sau đꢀy là đúng?  
A. ꢍnôt là điện cc mà tại đó xảy ra quá trình nhn electron.  
B. ꢇatôt là điện cc mà tại đó xảy ra quá trình nhường electron.  
C. ꢍnôt là điện cc mà tại đó xảy ra quá trình oxi hóa.  
D. ꢇatôt là điện cc mà tại đó xảy ra quá trình oxi hóa.  
(
Tꢃường THPT Chuyên Lê Khiết/ Qung Ngãi/ thi thln 3-2013)  
Câu 16: Nhận định nào sau đꢀy luôn đúng?  
A. Điện phꢀn dung dịch muối MꢁNꢎ ) với điện cực trơ, dung dịch sau điện phꢀn có pꢉ < 7.  
3
n
ꢋ. Điện phꢀn dung dịch ꢉ SO với điện cực trơ , pꢉ dung dịch giảm.  
2
4
C. Điện phꢀn dung dịch muối Mꢇl với điện cực trơ có màng ngăn , dung dịch sau điện phꢀn  
n
có pH > 7.  
D. Điện phꢀn dung dịch Naꢉꢈꢎ với điện cực trơ, pꢉ dung dịch không đổi.  
4
(
Tꢃường THPT Chuꢂꢇn Lꢇ Quý Đôn/ Quảng Tr/ thi thln 1-2015)  
Câu 17: Phản ứng điện phꢀn dung dịch ꢃꢇl không màng ngăn, ở nhiệt độ 70 C - 75  được  
sử dụng đề điều chế  
A. KClO3.  
Tꢃường THPT Chuyên Lý TTrng/Cần Thơ/ thi thử-2015)  
Câu 18: Phương trình điện phꢀn dung dịch ꢇuꢈꢎ với điện cực trơ là  
B. KOH.  
C. KClO4.  
D. KClO.  
(
4
A. CuSO  Cu + S + 2O .  
B. 2CuSO + 2H O  2Cu + 2H SO + O .  
4 2 2 4 2  
4
2
C. CuSO  Cu + SO + 2O .  
D. CuSO + H O  Cu(OH) + SO .  
4 2 2 3  
4
2
2
(
Tꢃường THPT Chuyên Long An/ thi thln 2 -2015)  
Câu 19: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ) V lít dung dịch CuCl 0,5M. Khi dừng điện  
2
phꢀn thu được dung dch X và 1,68 lít khí Cl ꢁđktc) duy nhất  anot. Toàn b dung dch X  
2
tác dng vừa đủ vi 12,6 gam Fe. Giá trca V là  
A. 0,15.  
B. 0,80.  
C. 0,60.  
D. 0,45.  
(Tꢃích đề thi TSĐH khi A năm 2012).  
Câu 20: Điện phꢀn dung dịch Naꢎꢉ với cường độ dòng điện 10ꢍ trong thời gian 268 giờ.  
ꢈau điện phꢀn còn lại 100 gam dung dịch Naꢎꢉ 24%. Nồng độ % của dung dịch Naꢎꢉ trư-  
ớc điện phꢀn làꢂ  
A. 2,4%.  
B. 4,8%.  
C. 1,4%.  
D. 4,2% .  
(
Tꢃường THPT Chuyên Bến Tre/ thi thln 1-2013)  
Câu 21: Điện phꢀn 500 ml dung dịch hỗn hợp ꢇuꢈꢎ a mol/l và Naꢇl 1 mol/l với điện cực  
4
trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi 5ꢍ trong thời gian 96,5 phút ꢁhiệu suất  
quá trình điện phꢀn là 100%, nước bay hơi không đáng kể) thu được dung dịch có khối lượng  
giảm so với ban đầu là 17,15 gam. Giá trị của a là  
A. 0,1.  
B. 0,2.  
C. 0,4.  
D. 0,3.  
(
Tꢃường THPT Chuyên Bến Tre/ thi thln 1-2013)  
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
1
6
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
Câu 22: Điện phꢀn 500ml dung dịch hỗn hợp ꢇuꢈꢎ 1M và Naꢇl 1M một thời gian đến khi  
4
ở catôt thu được 1,12 lít khí thì dừng điện phꢀn. Thể tích khí thu được ở anôt là ꢁcác khí cùng  
đo ở đktc)ꢂ  
A. 5,6 lít  
Tꢃường THPT Quỳnh Lưu 1/ Nghệ An/ thi thln 4-2011)  
Câu 23: Điện phꢀn 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm Naꢇl và ꢇuꢈꢎ đến khi ꢉ ꢎ bị điện phꢀn ở  
B. 8,96 lít.  
C. 6,72 lít.  
D. 3,36 lít.  
(
4
2
hai cực thì dừng lại, tại catốt thu 1,28 gam kim loại và anôt thu 0,336 lít khí ꢁở đktc). Xem  
thể tích dung dịch không đổi thì pꢉ của dung dịch thu được bằng?  
A. 2,3  
Tꢃường THPT Quỳnh Lưu 1/ Nghệ An/ thi thln 3-2012)  
Câu 24: Tiến hành điện phꢀn 100 ml dung dịch FeꢁNꢎ ) 1M và Cu(NO ) 1M trong bình  
B. 2  
C. 12  
D. 3  
(
3
3
3 3  
điện phꢀn với điện cực trơ, ꢌ=19,3ꢍ, sau một thời gian lấy catot ra cꢀn lại thấy nó nặng thêm  
,584 gam ꢁgiả thiết rằng toàn bộ kim loại sinh ra đều bám vào catot). Tính thời gian điện  
phân?  
A. 1060 giây  
Tꢃường THPT Quỳnh Lưu 1/ Nghệ An/ thi thln 3-2012)  
Câu 25: Điện phꢀn nóng chảy ꢍl O với các điện cực bằng than chì, thu được m kilogram ꢍl  
3
B. 960 giây  
C. 560 giây  
D. 500 giây  
(
2
3
3
ở catot và 89,6 m ꢁđktc) hỗn hợp khí X ở anot. Tỉ khối của X so với ꢉ bằng 16,7. ꢇho 1,12  
2
lít X ꢁđktc) phản ứng với dung dịch ꢇaꢁꢎꢉ) dư, thu được 1,5 gam kết tủa. ꢋiết các phản ứng  
2
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là  
A. 115,2  
B. 82,8  
C. 144,0  
D. 104,4  
(Tꢃích đề thi TSĐH khi B năm 2013).  
Câu 26: Điện phꢀn 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp ꢇuꢈꢎ 0,1M và Naꢇl 0,1 M trong bình điện  
4
phꢀn có màng ngăn với cường độ dòng điện bằng 0,5 ꢍ, hai điện cực trơ. ꢈau một thời gian, thu  
được dung dịch có pꢉ=2 ꢁ giả sử thể tích dung dịch không đổi). Thời gian ꢁ giꢀy) điện phꢀn và khối  
lượng ꢁ gam) ꢇu thu được ở catot lần lượt là  
A. 2123 và 0,352  
Tꢃường THPT Quỳnh Lưu 1/ Nghệ An/ thi thln 3-2013)  
Câu 27: Điện phꢀn 200 ml dung dịch chứa Naꢇl 0,5M; FeꢁNꢎ ) 0,3M và Cu(NO ) 0,3M bằng  
B. 1737 và 0,176  
C. 1930 và 0,176  
D. 1939 và 0,352  
(
3
3
3 2  
điện cực trơ có màng ngăn xốp đến khi khối lượng dung dịch giảm 5,63 gam thì dừng lại. Dung  
dịch sau điện phꢀn có chứa  
A. NaNO , Cu(NO ) và HNO .  
B. NaNO và NaCl.  
3
3
3 2  
3
C. NaNO , Fe(NO ) , Cu(NO ) và HNO . D. NaNO và NaOH.  
3
3 2  
3 2  
3
3
(
Tꢃường THPT Quỳnh Lưu 1/ NghAn/ thi thln 1-2014)  
Câu 28: Điện phꢀn 2000 ml ꢁ điện cực trơ, có màng ngăn) dung dịch gồm ꢇuꢈꢎ  0,01  
4
mol Naꢇl đến khi cả 2 điện cực đều thoát ra 448ml khí ꢁđktc) thì ngừng điện phꢀn. Giả sử  
nước bay hơi không đáng kể trong quá tình điện phꢀn. Giá trị pꢉ dung dịch sau điện phꢀn làꢂ  
A. 1,7.  
Tꢃường THPT Quỳnh Lưu 1/ Nghệ An/ thi thln 1-2015)  
Câu 29: Điện phꢀn 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm Naꢇl 0,5M và ꢇuꢁNꢎ ) 0,75M ꢁđiện cực  
B. 1,4.  
C. 2,0.  
D. 1,2.  
(
3
2
trơ, có màng ngăn) đến khi khối lượng dung dịch giảm 11,65 gam thì dừng lại. Dung dịch thu  
được sau điện phꢀn chứa các chất tan làꢂ  
A. NaNO , NaCl và Cu(NO ) .  
B. NaCl và Cu(NO3)2.  
3
3 2  
C. NaNO và Cu(NO ) .  
D. NaNO , HNO và Cu(NO ) .  
3
3 2  
3
3
3 2  
(
Tꢃường THPT Quỳnh Lưu 1/ Nghệ An/ thi thln 2-2015)  
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
1
7
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
Câu 30: Dung dịch X chứa ꢉꢇl, ꢇuꢈꢎ , Fe (SO ) . Lấy 400 ml dung dịch X đem điện phꢀn  
4
2
4 3  
với điện cực trơ, ꢌ = 7,72ꢍ đến khi ở catot thu được 5,12 gam ꢇu thì dừng lại. ꢃhi đó ở anot  
2
+
có 0,1 mol một chất khí thoát ra. Thời gian điện phꢀn và nồng độ [Fe ] lần lượt là  
A. 2500 s và 0,1M. B. 2300 s và 0,1M. C. 2500 s và 0,15M. D. 2300 s và 0,15M.  
Tꢃường THPT Quỳnh Lưu 1/ Nghệ An/ thi thln 2-2015)  
Câu 31: Điện phꢀn dung dịch X chứa m gam chất tan gồm Feꢇl  CuCl với điện cực trơ  
(
3
2
màng ngăn xốp cường độ 5,36ꢍ trong 14763 giꢀy thu được dung dịch Y và ở catot có 19,84  
gam hỗn hợp kim loại bám vào. ꢇho dung dịch Y tác dụng với dung dịch ꢍgNꢎ dư thu được  
3
3
9,5 gam kết tủa. Giá trị của m là  
A. 64,35 B. 61,65  
Tꢃường THPT Chuyên Bến Tre/ thi thln 1-2015)  
C. 58,95  
D. 57,60  
(
Câu 32: Điện phân 500 ml dung dch AgNO3với điện cực trơ, ꢌ = 20ꢍ cho đến khi catot bt  
đầu có khí thoát ra thì ngừng. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cn dùng vừa đủ 800ml  
NaOH 1M. Nồng độ mol/l ca dung dch AgNO3 và thời gian điện phân là  
A. 0,8M; 3860 giây B. 1,6M; 3860 giây  
C. 3,2M; 360 giây  
D. 0,4M; 380 giây  
(
Tꢃường THPT Chuyên Lê Khiết/ thi th-2015)  
Câu 33: Điện phꢀn dung dịch gồm 28,08 gam Naꢇl và m gam ꢇuꢁNꢎ ) ꢁđiện cực trơ, màng  
3
2
ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm 51,60 gam thì ngừng điện phꢀn thu được dung  
dịch X. ꢇho thanh sắt vào X, sau khi các phản ứng kết thúc thấy khối lượng thanh sắt giảm  
6
,24 gam và thu được khí Nꢎ ꢁsản phẩm khử). Giá trị của m gần nhất vớiꢂ  
A. 160. B. 180. C. 170. D. 190.  
Tꢃường THPT Chuyên Long An/ thi thln 2-2015)  
(
Câu 34: Điện phꢀn có màng ngăn 500ml dung dịch cha hn hp gm CuCl 0,1M và  
2
Naꢇl 0,5M ꢁđiện cực trơ, hiệu sut phn ng 100%) với cường độ dòng điện 5A trong  
3
860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hòa tan m gam ꢍl. Giá trị  
ln nht ca m là?  
A. 1,35  
B. 2,70  
C. 4,05  
D. 5,40  
(
Tꢃường THPT Chuyên Quc Hc Huế/ thi thln 1-2015)  
Câu 35: Điện phꢀn 100 ml dung dịch hỗn hợp ꢇuꢁNꢎ ) 0,2M và AgNO 0,1M ꢁđiện cực trơ,  
3
2
3
hiệu suất điện phꢀn 100%) với cường độ dòng điện không đổi 3,86ꢍ. Thời gian điện phꢀn  
đến khi thu được 1,72 gam kim loại ở catot là t giꢀy. Giá trị của t là  
A. 250.  
B. 750.  
C. 1000.  
D. 500.  
(
Tꢃường THPT Chuꢂꢇn Vĩnh Phúc/ thi thln 4-2015)  
Câu 36: Hòa tan a gam tinh th ꢇuꢈꢎ4.5ꢉ2ꢎ vào nước thu được dung dịch X. Điện  
phân dung dch X với điện cực trơ và cường độ dòng điện là 1,93 (A). Nếu thi gian  
điện phꢀn là t ꢁs) thu được kim loi catod và 156,8 (ml) khí anod. Nếu thi gian  
điện phꢀn là 2t ꢁs) thì thu được 537,6 (ml) khí cả hai điện cc. Biết các khí đo ở đktc.  
Thi gian t và giá tra lần lượt là  
A. 1400 s và 4,5 gam  
C. 1400 s và 7 gam  
B. 1400 s và 7 gam  
D. 700 s và 3,5 gam  
(
Tꢃường THPT Chuyên Lê Khiết/ Qung Ngãi/ thi thln 1-2015)  
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
1
8
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
Câu 37: Điện phꢀn nóng chảy hoàn toàn 13,3 gam muối clorua của một kim loại kiềm thổ,  
thu được 3,136 lít khí ꢁđktc) thoát ra ở anot. ꢉòa tan hoàn toàn lượng kim loại sinh ra vào  
dung dịch ꢉNꢎ 2M, khuấy đều đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,448 lít khí ꢍ ꢁ  
3
đktc) và dung dịch X chứa 21,52 gam muối. ꢋiết trong quá trình này ꢉNꢎ đã dùng dư 20%  
3
so với lượng cần thiết. Thể tích dung dịch ꢉNꢎ 2M đã dùng là  
3
A. 170 ml.  
B. 120 ml.  
C. 144 ml.  
D. 204 ml.  
(
Tꢃường THPT Chuyên Bến Tre/ thi thln 2-2015)  
Câu 38: Điện phân (với điện cực trơ, có màng ngăn) m gam dung dịch cha 0,1 mol FeCl3  
và 0,15 mol HCl với cường độ dòng điện không đổi 1,93A. Sau thi gian t gi thì dung dch  
thu được sau điện phân có khối lượng (m -5,156) gam. Biết trong quá trình điệnphꢀn nước  
bay hơi không đáng kể. Giá trca t là  
A. 3,0.  
B. 2,0.  
C. 2,5.  
D. 1,5.  
(
Tꢃường THPT Chuꢂꢇn ĐH Vinh/ thi thln 2-2015)  
Câu 39: ꢉòa tan hỗn hợp X gồm x mol Naꢇl và y mol ꢇuꢈꢎ vào nước được dung dịch Y.  
4
Điện phꢀn dung dịch Y với điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi nước bắt đầu điện phꢀn ở 2  
điện cực thì dừng lại, thể tích khí ở anot sinh ra gấp 1,5 lần thể tích khí sinh ra ở catot (các  
thể tích khí đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). ꢄuan hệ giữa x và y là  
A. x = 1,5y.  
B. x = 6y.  
C. y = 1,5x.  
D. y = 6x.  
(
Tꢃường THPT Chuyên Lý TTrng/Cần Thơ/ thi thử-2015)  
Câu 40: Điện phꢀn với 2 điện cực trơ một dung dịch chứa a gam ꢇuꢈꢎ cho tới khi có 0,448  
4
lít khí ꢁđo ở đktc) xuất hiện ở anot thì ngừng điện phꢀn và thu được dung dịch X. Ngꢀm 1 lá  
sắt sạch trong X, kết thúc phản ứng lấy lá sắt ra, rửa sạch, làm khô, cꢀn lại thấy khối lượng lá  
sắt không thay đổi. Giá trị của a là  
A. 32,2.  
B. 51,2  
C. 44,8.  
D. 12.  
(
Tꢃường THPT Chuyên Nguyn Hu/ thi thln 4-2015)  
Câu 41: Điện phꢀn có màng ngăn với điện cực t 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm ꢇuꢈꢎ a M  
4
và Naꢇl 1M, với cường độ dòng điện 5ꢍ trong 3860 giꢀy. Dung dịch tạo thành bị giảm so với  
ban đầu là 10,4 gam. ꢃhối lượng gần nhất của đồng thu được trong thời gian trên là  
A. 3,212 gam. D. 6,289 gam.  
B. 6,398 gam.  
C. 3,072 gam.  
(
Tꢃường THPT Chuyên Trần Quang Diꢇu/ Đồng Tháp/ thi thln 2-2015)  
Câu 42 : Điện phân vi điện cc trơ dung dch cha 0,2 mol Cu(NO3)2, cường độ dòng  
điện 2,68A, trong thi gian t (gi), thu được dung dch X. Cho 14,4 gam bt Fe vào X, thu  
+5  
được khí NO (sn phm kh duy nht ca N ) và 13,5 gam cht rn. Biết các phn ng  
xy ra hoàn toàn và hiu sut ca quá trình điện phân là 100%. Giá tr ca t là  
A. 0,60.  
B. 1,00.  
C. 0,25.  
D. 1,20.  
(
Đề thi minh ha kì thi THPT Quc Gia_2015 Bộ GD&ĐT)  
Câu 43: Điện phân dung dch X cha a mol CuSO  0,15 mol ꢃꢇl ꢁđiện cực trơ, màng  
4
ngăn xốp, cường độ dòng điện không đi) trong thời gian t giꢀy, thu đưc 2,24 lít khí anol  
đktc). Nếu thi gian là 2t thì tng thể tích khí thu được ở 2 điện cực là 4,76 lít ꢁđktc). Biết  
hiu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dch. Giá trca a là  
A. 0,2. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,3.  
Đề thi minh ha kì thi THPT Quc Gia_2015 S GD&ĐT TP.HCM)  
(
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
1
9
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
Câu 44: Điện phân dung dch X cha a mol CuSO và 0,2 mol ꢃꢇl ꢁđiện cực trơ, màng ngăn  
4
xốp, cường độ dòng điện không đi) trong thời gian t giꢀy, thu được 2,464 lít khí anot  
ꢁđktc) . Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tng thể tích khí thu được cả hai điện cc là  
5
,824 lít ꢁđktc) . ꢋiết hiu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dch.  
Giá trca a là:  
A. 0,15  
B. 0,18.  
C. 0,24  
D. 0,26.  
(Tꢃích đề thi TSĐH khi A năm 2014).  
Câu 45: ꢉòa tan hết 8,56 gam hỗn hợp X gồm Fe O  ꢇuꢎ ꢁtỉ lệ mol tương ứng là 3ꢂ2)  
3
4
trong lượng vừa đủ dung dịch ꢉꢇl, thu được dung dịch Y. Điện phꢀn dung dịch Y ꢁđiện cực  
trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện không đổi 5ꢍ, đến khi khối  
lượng dung dịch giảm 11,18 gam thì dừng điện phꢀn và thu được dung dịch Z. Dung dịch Z  
tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch ꢃMnꢎ 0,1M trong H SO loãng. Giá trị của V là  
4
2
4
A. 240 ml.  
B. 80 ml.  
C. 160 ml.  
D. 400 ml.  
(
Tꢃường THPT Chuyên Nguyn Bỉnh Khiꢇm/Vĩnh Long/ thi thử-2015)  
Câu 46: Tiến hành điện phân ꢁđiện cực trơ, mằng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn  
hợp ꢇuꢈꢎ và Naꢇl cho tới khi nước bắt đầu bị điện phꢀn ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở  
4
anot thu được 0,448 lít khí ꢁđktc). Dung dịch sau điện phꢀn có thể hòa tan tối đa 0,68g ꢍl O .  
2
3
Giá trị m có thể là giá trị nào sau đꢀy?  
A. 11,94 gam B. 4,47 gam  
Tꢃường THPT Đô Lương 1/ Nghệ An/ thi thln 2-2015)  
C. 8,94 gam  
D. 9,28 gam  
(
Câu 47: ꢇho hỗn hợp X gồm ꢇuꢎ và Naꢎꢉ có tỉ lệ số mol 1ꢂ1 tác dụng vừa đủ với dung  
dịch hỗn hợp ꢉꢇl 1M và ꢉ SO 0,5M thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam hỗn hợp muối  
2
4
trung hoà . Điện phꢀn dung dịch Y với điện cực trơ màng ngăn xốp cường độ ꢌ=2,68ꢍ đến  
khi khối lượng dung dịch giảm 20,225 gam mất t giꢀy thì dừng lại thu được dung dịch Z.  
ꢇho m gam Fe vào dung dịch Z sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,9675m gam hỗn hợp 2  
kim loại. Giá trị của t là  
A. 11523  
B. 10684  
C. 12124  
D. 14024  
(
Tꢃường THPT Chuyên Bến Tre/ thi thln 2-2015)  
Câu 48: Điện phân dung dch m gam mui AgNO3 với cường độ dòng điện I (ampe), sau  
thi gian t (giây) thì AgNO3 điện phân hết, ngắt dòng điện, sau khi các phn ng xy ra hoàn  
toàn ta thu được 3,36 lít ꢁđktc) hỗn hp khí X gm NO2  O2, dung dch Y và kim loi Ag.  
Giá tr ln nht ca m là:  
A. 34,0.  
Tꢃường THPT chuyên Bc Liêu/ thi th THPT QG 2015)  
Câu 49: Điện phꢀn 100ml dung dịch Fe (SO ) 1M ꢁđiện cực trơ), với cường độ dòng điện ꢌ  
B. 68,0.  
C. 42,5.  
D. 51,0.  
(
2
4 3  
=
2,68ꢍ trong thời gian t giờ thì bắt đầu có khí thoát ra ở catot ꢁhiệu suất của quá trình điện  
phꢀn là 100%). Giá trị của t là  
A. 4. B. 1.  
Tꢃường THPT Quỳnh Lưu 1/ Nghệ An/ thi thln 3-2011)  
Câu 50: ꢉỗn hợp X gồm Na SO , CuO, CuCO . ꢉoà tan m gam hỗn hợp X trong dung dịch  
C. 6.  
D. 2.  
(
2
3
3
hỗn hợp ꢉꢇl 1M và ꢉ SO 0,5M vừa đủ thu được dung dịch Y chứa mꢊ8,475 gam chất tan  
2
4
gồm muối clorua và sunfat trung hoà; 5,6 lít hỗn hợp khí ꢁđktc) có tỉ khối so với hiđro là  
2+  
7,6. Điện phꢀn dung dịch Y điện cực tơ, màng ngăn xốp đến khi lượng ꢇu còn lại bằng  
2+  
2
6
% lượng ꢇu trong dung dịch Y thì dừng lại thu được dung dịch Z. ꢇho 0,14m gam Fe vào  
dung dịch Z đến khi phản ứng kết thúc thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là  
1
1
A. 4,5118  
B. 4,7224  
C. 4,9216  
D. 4,6048  
(
Tꢃường THPT Chuyên Bến Tre/ thi thln 2-2015)  
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
2
0
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
Câu 51: Điện phân 225 ml dung dch AgNO 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ  
3
dòng điện không đổi 4,02A (hiu suất quá trình điện phꢀn là 100%), thu được cht rn X,  
dung dch Y và khí Z. Cho 18,9 gam Fe vào Y, sau khi các phn ng kết thúc thu được 21,75  
+
5
gam rn T và khí NO (sn phm kh duy nht ca N ). Phát biểu nào sau đꢀy sai  
A. Cht rắn T thu được cha 2 kim loi.  
B. Do Y có cha HNO nên dung dịch sau điện phân có pH < 7.  
3
C. Trước khi cho sắt vào, nước  catot chưa bị điện phân.  
D. ꢄuá trình điện phꢀn được tiến hành trong 5600 giây.  
(Tꢃích đề thi thCộng Đồng BookGol ln 3 2016)  
Câu 52: Điện phꢀn dung dịch hỗn hợp ꢇuꢈꢎ (0,05 mol) và Naꢇl bằng dòng điện có cường  
4
độ không đổi 2ꢍ ꢁđiện cực trơ, màng ngăn xốp). ꢈau thời gian t giꢀy thì ngừng điện phꢀn, thu  
được dung dịch Y và khí có tổng thể tích là 2,24 lít ꢁđktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,8  
gam Mgꢎ. ꢋiết hiệu suất điện phꢀn 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị  
của t là  
A. 4825.  
B. 10615.  
C. 8685.  
D. 6755.  
(Tꢃường THPT Đô Lương 1-tỉnh Nghệ An- Thi thử lần 2/2016)  
Câu 53: Một trong những ứng dụng của điện phꢀn là mạ kim loại nhằm bảo vệ và tạo vẻ đẹp  
cho vật được mạ. Để mạ niken lên bề mặt vật kim loại bằng phương pháp điện phꢀn, người ta  
nối vật cần mạ với catot của bình điện chứa dung dịch Niꢈꢎ . Người ta cần mạ một lớp niken  
4
dày 0,4 mm lên một mẫu vật kim loại hình trụ có bán kính 2,5 cm, chiều cao 20 cm. ꢋiết  
3
cường độ dòng điện là 10,0 ꢍ, khối lượng riêng của Ni là 8,9 g/cm và hiệu suất điện phꢀn là  
1
00%. Thời gian cần cho quá trình mạ điện gần nhất với giá trị nào sau đꢀy?  
A. 11 giờ 30 phút B. 1 giờ C. 13 giờ 20 phút. D. 1 giờ 30 phút  
Tꢃường THPT chuꢂꢇn Lꢇ Quý Đôn-Đà Nẵng- Thi thử lần 1/2016)  
Câu 54: Điện phân dung dch cha 53,9 gam hn hp mui NaCl và Cu(NO ) với điện cc  
(
3
2
trơ, màng ngăn xốp, đến khi nước đin phân cả hai điện cc thì ngừng điện phân, ti thi  
điểm này thtích khí sinh anot gp 1,5 ln thế tích khí thoát ra catot ở cùng điều kin  
nhiệt độ và áp sut. Nhận xét nào sau đꢀy không đúng?  
A. Nếu cường độ dòng điện là 5 ampe thì thời gian điện phân là 3 gi13 phút.  
B. Nếu điện phân vi thi gian là 3 gi19 phút 26 giây vi I=5 ampe ri dng li thì khi  
lượng dung dch gim là 28,30 gam.  
C. Khối lượng kim loi bám vào catot là 6,4 gam.  
D. t l mol hai mui NaCl:CuSO là 6:1.  
4
(Tꢃường THPT Quỳnh Lưu 1-Nghệ An- Thi thử lần 1/2016)  
Câu 55 : Hn hp X gm Na, Ba, BaO, Na  trong đó oxi chiếm 5,0346% khối lượng hn  
2
hp. Cho m gam hn hp X tác dng vi dung dch HCl vừa đủ thu đưc dung dch Y và  
4
,48 lít H ꢁđktc). Điện phân dung dch Y với điện cực trơ màng ngăn xốp cường độ 2,68A  
2
trong 10802,24 giꢀy thu được dung dịch Z trong đó lượng Cl b giảm đi một na. Hoà tan m  
gam hn hợp X vào nước thu được dung dch T. Hp th m gam SO vào dung dch T thu  
2
2
+
được kết ta và dung dch cha m gam cht tan trong đó có ꢋa . Giá tr ca m gn nhát vi  
1
1
A. 46,5  
B. 47,0  
C. 47,5  
D. 48,0  
(Thầꢂ Hoàng Văn Chung – THPT chuyên Bến Tre)  
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
2
1
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
Câu 56: Tiến hành điện phꢀn 100 gam dung dịch X chứa Feꢇl và Naꢇl bằng điện cực trơ,  
2
màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi ꢌ = 5ꢍ trong thời gian 6948 giꢀy thì  
dừngđiện phꢀn, thấy khối lượng catot tăng 4,48 gam; đồng thời thu được dung dịch Y chỉ  
chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 7,65%. Nếu cho ꢍgNO  vào 100 gam dung dịch  
3
X thu được m gam kết tủa. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Giá trị m là  
A. 52,32.  
B. 48,87.  
C. 56,71.  
D. 54,56.  
(Thi thử Bookgol lần 7-2016)  
Câu 57: ꢇho hỗn hợp X gồm ꢇuꢎ và Naꢎꢉ có tỉ lệ số mol 1ꢂ1 tác dụng vừa đủ với dung  
dịch hỗn hợp ꢉꢇl 1M và ꢉ SO 0,5M thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam hỗn hợp muối  
2
4
trung hoà . Điện phꢀn dung dịch Y với điện cực trơ màng ngăn xốp cường độ ꢌ = 2,68ꢍ đến  
khi khối lượng dung dịch giảm 20,225 gam mất t giꢀy thì dừng lại thu được dung dịch Z. ꢇho  
m gam Fe vào dung dịch Z sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,9675m gam hỗn hợp 2 kim  
loại. Giá trị của t là  
(
Thi thử THPT chuꢂꢇn Bến Tꢃe lần 2-2015)  
A. 11523 B. 10684  
Câu 58: Tiến hành điện phꢀn 100 gam dung dịch chứa 0,2 mol Feꢇl , 0,1 mol CuCl và 0,16  
C. 12124  
D. 14024  
3
2
mol ꢉꢇl ꢁđiện cực trơ) đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở cả hai cực thì dừng điện phꢀn. Đem  
phần dung dịch sau điện phꢀn tác dụng hết với 150 gam dung dịch ꢍgNꢎ , kết thúc phản ứng  
3
thu được 90,08 gam kết tủa và dung dịch chứa một muối duy nhất có nồng độ a%. Giá trị của  
a gần nhất với giá trị nào sau đꢀy?  
A. 35,5.  
B. 34,5  
C. 30,5  
D. 33,5  
(Thi thử TTLT Diệu Hiền - Cần Thơ tuần 1 tháng 5-2016)  
Câu 59: Điện phꢀn dung dịch chứa 0,15 mol FeꢁNꢎ3)3 và 0,25 mol ꢇuꢁNꢎ3)2 với điện cực  
trơ cường độ dòng điện 2,68ꢍ trong 8 giờ thu được dung dịch X. Lấy dung dịch X ra khỏi  
bình điện phꢀn và để yên cho đến khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và có khí Nꢎ  
thoát ra. ꢋiết Nꢎ là sản phẩm khử duy nhất của các phản ứng trên. Dung dịch Y có thể hòa  
tan tối đa bao nhiêu gam ꢇu?  
A. 15,60 gam.  
B. 16,40 gam.  
C. 17,20 gam.  
D. 17,60 gam.  
(Phạm Công Tuấn Tú)  
Câu 60: Cho 73,5 gam tinh th MSO .5H O vào dung dch chứa 0,18 mol ꢃꢇl thu được  
4
2
dung dch X. Tiến hành điện phân dung dch X bằng điện cực trơ, với cường độ dòng điện  
không đổi, trong thời gian t giꢀy, thu được dung dịch Y; đồng thi anot thoát ra 0,15 mol  
khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tng smol khí thoát ra 2 cc là 0,381 mol. Nhn  
xét nào sau đꢀy là đúng?  
A. Dung dch Y cha K SO và H SO .  
2
4
2
4
B. Nếu thời gian điện phꢀn là 1,5t thì nước bắt đầu điện phân c2 cc.  
C. Dung dch Y cha K SO , NiSO và H SO .  
2
4
4
2
4
D. Dung dch Y cha K SO , CuSO và H SO .  
2
4
4
2
4
(Thy Nguyn Ngc Hiếu – Đà Nẵng)  
Câu 61: Cho một lượng mui NaCl vào 200 gam dung dch CuSO 8% thu được dung dch  
4
X. Tiến hành đin phân dung dch X bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện I = 9,65A ti  
khi khối lượng dung dch gim 6,7 gam thì dừng điện phân. Nhúng thanh Mg vào dung dch  
sau đin phân, sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn ly thanh Mg ra lau khô cn thn, cân  
li thy khối lượng không đổi so với trước phn ng. Thời gian điện phân là.  
A. 1400s  
B. 700s  
C. 2100s  
D. 1050s  
(Võ Văn Thiện-Cộng Đồng Hóa Hc BOOKGOL)  
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
2
2
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
Câu 62: Hòa tan hết 27,2 gam hn hp rn X gm Fe O , Fe O và Cu trong dung dch cha  
3
4
2
3
0
,9 mol ꢉꢇl ꢁdùng dư), thu được dung dch Y có cha 13,0 gam FeCl3. Tiến hành điện phân  
dung dch Y bằng điện cực trơ đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì dừng điện phân, thy  
khối lượng dung dch gim 13,64 gam. Cho dung dịch ꢍgNꢎ3 dư vào dung dịch sau đin  
phân, kết thúc phn ng thy khí NO thoát ra (sn phm khduy nhất); đồng thời thu đưc m  
gam kết ta. Giá trca m là  
A. 117,39  
Thi thử SGD&ĐT Đồng Tháꢅ năm 2016)  
Câu 63: Tiến hành điện phân 400 ml dung dch cha Cu(NO ) 1,2a (mol/l) và KCl 0,4a  
B. 118,64  
C. 116,31  
D. 116,85  
(
3
2
(mol/l) bằng điện cực trơ, đến khi khối lượng catot tăng 12,8 gam thì dừng điện phân. Cho  
0
,4 mol bt Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phn ng thy thoát ra khí NO (sn  
+
5
phm kh duy nht ca N ) và còn li 16,0 gam rn không tan. Giá tr ca a là.  
A. 0,5 B. 0,9 C. 0,6 D. 0,8  
Thi thBookgol ln 14-2016)  
Câu 64: Tiến hành điện phân dung dch cha Cu(NO ) 1,2M và KCl 0,4M bằng điện cực trơ  
(
3
2
với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thi gian 6176 giây thì dừng điện phân, thy  
khối lượng dung dch gim 15,0 gam. Cho 0,25 mol bt Fe vào dung dịch sau điện phân, kết  
thúc phn ng thy khí NO thoát ra (sn phm khduy nhất); đồng thời thu đưc m gam hn  
hp rn. Giá trm là.  
A. 10,16 gam  
B. 8,48 gam  
C. 8,32 gam  
D. 9,60 gam  
(Kho sát Bookgol ln 1-2016)  
Câu 65: Điện phân dung dch cha AgNO điện cực trơ, với cường độ dòng điện 2A, trong t  
3
giờ, thu đưc dung dch X. Cho m gam bt Mg vào dung dch X, sau khi phn ng xy ra  
hoàn toàn thu được 1,58m gam hn hp bt kim loi và 1,12 lít hn hợp khí Z ꢁđktc) gồm  
NO, N O có t khối hơi đối vi H là 19,2 và dung dch Y cha 37,8 gam mui. Cho toàn bộ  
2
2
hn hp bt kim loi tác dng vi dung dch H SO loãng dư thu được 5,6 lít H ꢁđktc). Giá  
2
4
2
trca t gn nht vi giá trị nào sau đꢀy ?  
A. 8,0. B. 6,7.  
TTLT Diu Hin - Cn Thơ tuần 2 – Tháng 6 năm 2016)  
C. 6,2.  
D. 6,4.  
(
Câu 66: Điện phân (với điện cực trơ màng ngăn xốp) dung dch X cha CuSO và NaCl (có  
4
tlệ mol tương ứng là 1 : 3) bằng dòng điện mt chiều có cường độ 1,34A, sau thi gian t giờ  
thu được dung dch Y cha hai cht tan và thy khối lượng dung dch Y gim 10,375 gam so  
vi khối lượng dung dch X. Cho bột nhôm dư vào dung dịch Y, sau khi các phân ng xy ra  
hoàn toàn thu được 1,68 lít khí H ꢁđktc). Giả s khí sinh ra trong quá trình điện phân thoát ra  
2
hết khi dung dch. Giá trca t gn nht vói giá trị nào sau đꢀy?  
A. 4.  
B. 7.  
C. 6.  
D. 5.  
(Thi thử SGD&ĐT Bắc Giang năm 2016)  
Câu 67: Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dch X cha CuSO và NaCl (có  
4
tlệ mol tương ng 3:2) bằng dòng điện mt chiều có cường độ 5 A, sau thi gian t githu  
được dung dch Y cha hai cht tan và thy khối lượng dung dch Y gim 33,1 gam so vi  
khối lượng ca dung dch X. Dung dch Y hòa tan tối đa 3,6 gam ꢍl. Giskhí sinh ra trong  
quá trình điện phân thoát hết ra khi dung dch. Giá trca t gn nht vi giá trị nào sau đꢀy?  
A. 4,5.  
Thi thử THPT Đặng Thúc Ha - NghAn lần 2 năm 2016)  
Câu 68: Tiến hành điện phân dung dch cha m gam hn hp gm Cu(NO ) và NaCl bng  
B. 6.  
C. 5,36.  
D. 6,66.  
(
3
2
điện cực trơ, màng ngăn xốp, sau mt thi gian thy khối lượng dung dch gim 17,7 gam.  
Cho 9,0 gam Fe vào dung dch sau điện phân đến khi kết thúc các phn ng thy thoát ra  
+
5
1
,344 lít khí NO (SPK duy nht ca N , đktc) và 4,12 gam hỗn hp kim loi. Giá tr ca m là  
A. 34,76 gam B. 36,18 gam C. 40,86 gam D. 44,62 gam  
PenI Hocmai.vn Thầꢂ Vũ Khắc Ngọc đề 2 khóa 2016)  
(
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
2
3
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
BẢNG ĐÁP ÁN  
1
. D  
2. D  
12. B  
22. B  
32. B  
42. B  
52. C  
62. D  
3. B  
4. B  
5. A  
6. A  
16. B  
26. A  
36. A  
46. B  
56. D  
66. B  
7. B  
8. A  
18. B  
28. C  
38. B  
48. B  
58. A  
68. D  
9. D  
19. C  
29. D  
39. B  
49. D  
59. A  
10. A  
20. A  
30. A  
40. B  
50. D  
60. D  
11. B  
21. B  
31. B  
41. A  
51. D  
61. A  
13. B  
23. B  
33. B  
43. A  
53. A  
63. A  
14. B  
24. A  
34. B  
44. A  
54. B  
64. D  
15. C  
25. D  
35. B  
45. A  
55. D  
65. D  
17. A  
27. C  
37. B  
47. A  
57. A  
67. C  
HƯỚNG DẪN GIẢI  
Câu 1: Chọn đáp án D  
2
+
2+  
Điện phꢀn dung dịch ꢇu nên ở catot sẽ xảy ra quá trình ꢇu + 2e  Cu  
Câu 2: Chọn đáp án D  
Kim loi kiềm được điều chế bằng cách điện phân nóng chy muối ꢉalogen nua tương ng.  
Nhôm được điều chế bằng cách điện phân nóng chy Al O (xúc tác: Criolit Na AlF ).  
2
3
3
6
Câu 3: Chọn đáp án B  
Dung dch gm NaCl (trung tính) và ꢉꢇl ꢁ axit) ban đầu có pH < 7. Na+ không bị điện phân.  
Catot (-): 2H  2e  H2  
(1)  
_
H O  e  OH 0,5H (2)  
2
2
Anot (+): 2Cl + 2e  Cl2  
+
P/ư (1) làm pH dung dịch tăng dần. Khi H b điện phân hết thì dung dch có pH = 7.  
-
Nếu tiếp tục điện phân s xy ra bán phn ng (2) to ra OH làm pH dung dịch tăng dần.  
Vậy trong quá trình điện phân , so vi dung dịꢃꢅꢄbꢆ ꢄđầu, giá tr pH ca dung dịch thu được  
sẽ tăng lên  
Câu 4: Chọn đáp án B  
®pdd  
KCl + 2H O  2KOH + Cl  + H ↑  
2 2 2  
m.n.x  
2
KOH + Ba(HCO )  BaCO + K CO + H O.  
3
2
3
2
3
2
Câu 5: Chọn đáp án A  
ꢈắt được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.  
ꢇu, ꢍg được điều chế bằng phương pháp thủy luyện  
Câu 6: Chọn đáp án A  
Các kim loi hoạt động hóa hc mạnh như ꢃ, Na, ꢇa, Mg, ꢍl được điều chế bằng phương  
pháp điện phân nóng chy các hp cht ca kim loi.  
Câu 7: Chn đáp án B  
Lưu ý quan trng: ꢃhông điều chế nhôm kim loi bằng cách điện phân AlCl vì mui  
3
này thăng hoa ở nhiệt độ cao.  
Câu 8: Chọn đáp án A  
Xét dung dch X: NaCl trung tính,  
2
+
-
Cu(NO ) + H  → ꢇuꢁꢉ O) + 2NO  
3
2
2
2
2
3
+
+
+
  
Cu(H O) + H O  
Cu(OH) + H O  
2
2
  
3
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
2
4
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
Vậy X có môi trường axit. pH < 7  
X
ꢃhi điện phân Cu bám vào Catot khối lượng Catot sẽ tăng lên. ꢃhối lượng Catot không  
2
+
đổi khi Cu hết, nước điện phân.  
2
Catot (-): Cuy  2e  Cu  
2y  
e trao ®æi b»ng nhau, H O ch­a ®p pH  7  
2 Z  
Anot (+):2Cl  Cl  2e  
2
2
y
2y  
Câu 9: Chọn đáp án D  
Theo ꢈGꢃ thì ꢍ, ꢋ, ꢇ đúng nên D phải sai ri.  
Câu 10: Chọn đáp án A  
Phương trình điện phꢀn nóng chảy Naꢎꢉꢂ  
1
dpnc  
2
NaOH   2Na+ O  +H O   
2
2
2
Câu 11: Chọn đáp án B  
Loi A. Mg được điều chế bằng điện phân nóng chy, (Lưu ý: Zn điều chế bằng điện phân  
dung dung dch OK nha).  
Loi C. ꢍl điều chế bng cách điện phân nóng chy Al O (xúc tác criolit Na3AlF6)  
2
3
Loi D. Thấy ngay ꢋa được điều chế bằng đin phân nóng chy.  
Câu 12: Chọn đáp án B  
dpdd  
KCl  2H O 2KOH  H  Cl  
2 2 2  
m.n.x  
2
Câu 13: Chọn đáp án B  
dpdd  
NaCl  2H O 2NaOH  H  Cl phenolphtalein chuyn màu hng.  
2 2 2  
m.n.x  
2
Câu 14: Chọn đáp án B  
Trong đin phân nóng chy , catot là cc âm xy ra skhNa+.  
Câu 15: Chn đáp án C  
Loại ꢍ, ꢋ vì nếu ꢍ đúng thì ꢋ cũng đúng.  
Điện phꢀnꢂ ꢍnotꢁꢊ) tập trung ion ꢁ-); ion (-) cho e chất khử → quá trình oxi hóa.  
Câu 16: Chọn đáp án B  
Điện phꢀn ꢉ2ꢈꢎ4 thực chất là điện phꢀn nước. ꢃhi đó nồng độ ꢉ2ꢈꢎ4 ꢁ ꢉꢊ) tăng. pꢉ dung  
dịch giảm.  
Câu 17: Chọn đáp án A  
dpdd  
KCl  2H O   2KOH + H  Cl  
2
2
2
Catot()  
Anot()  
Do không có màng ngănꢂ  
o
7
075 C  
3
Cl  6KOH KClO  5KCl 3H O.  
2
3
2
Câu 18: Chọn đáp án B  
Anot (+): Catot (-):  
2  
H O  2H + 0,5O  
+
2e Cu  
+ 2eCu  
0,1  
  
2
2
0
,1  
0,1  
0
,025   
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
2
5
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
Câu 19: Chn đáp án C  
Tư duy:  
-
 cc (-) ꢇu tham gia điện phân,  cc (+) Cl tham gia điện phân vi s mol e trao đổi bng  
nhau nên nước không bị điện phꢀn do đó không sinh ra axit. Dung dch X hòa tan Fe chcó  
th  dung dch CuCl dư.  
2
BT.e : 2. 0,5V  2.0,075 2.0,225  
nCu2  
Cl Fe  
2
Catot (-): Cu  2e  Cu  
2
Anot (-): 2Cl  Cl  2e  
2
V 0,6  
Câu 20: Chọn đáp án A  
It 10.268.3600  
ne   
100 mol  
F
96500  
Catot (-):2H O+ 2e  2OH +H  
2
2
0
100  
100  
5
Sè mol OH (NaOH) kh«ng ®æi  
Anot (+): 2OH  O  2H  4e x%.(100  50.2  25.32)  24%.100  x  2,4%  
2
25  
5
0
50 100  
Câu 21: Chọn đáp án B  
It 5.96,5.60  
 0,3 mol; 0,15.71+0,15.64  17,15  H O dp ë Catot  
2
96500  
ne   
F
2
Catot() : Cu  2e  Cu  
0,5a  
a
BT.e :a 2b 0,3  
H O  e  OH  0,5H  
2
2
2
b
a 0,2  
b
17,15 0
2
Cu  
Cl  
Anot() : 2 Cl  Cl  2e  
2
2
,15  
0
,50,3  
0,3  
0
Cl d­  
Câu 22: Chọn đáp án B  
2
Catot (-): Cu  2e  Cu  
0,5  
1
2
H O  2e  2OH + H  
BT.e : 1+ 0,1 = 0,5+4n  n  0,15  
O O  
2 2  
2
2
,12/22,4  
0,1  
1
V (0,250,15).22,4 8,96 lÝt  
Anot (+):2Cl  Cl  2e  
Cl  
O
2
2
,25  
2
0
,5  
0,5  
0
2H O  4H  O  4e  
2 2  
Câu 23: Chọn đáp án B  
2
nCu2  0,015.2  H O ®p ë Anot  
2
0,02  
Catot (-): Cu   2e  Cu  
2
0,04  
1,28/64  
y  0,005  n  4.y  0,02  
BT.e : 2x+ 4y = 0,04  
V ( x y ).22,4 3,36  
H
Anot (+):2Cl  Cl  2e  
2
2x  
x
0,02  
0,01pH 2  
2
Cl  
[H ]   
2
O
2
2H O  4H  O  4e  
2
2
y
4
y
4y  
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
2
6
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
Câu 24: Chọn đáp án A  
2
2  
3
,584 / 64  0,056  nCu2  0,1,Cu d­  Fe ch­a vÒ Fe  
3
2  
Catot() : Fe 1e  Fe  
0,1  
0,1  
2  
Cu  2e  Cu  
0,056  
0
,112  
1
9,3t  
t 1060s  
0
,10,112   
96500  
Câu 25: Chọn đáp án D. Cꢆu nàꢂ giống đề khối B 2009  
3
+
-2  
Anot: 2O  
Catot: Al + 3e  
3a  
   
Al  
  O + 4e  
2
a
x
x
4x  
C
  
  
CO + 2e  
y
2y  
+ 4e  
4z  
C
CO2  
z
3
nkhÝ  x  y  z  4k (k = 10 ) x  0,6k  
3
BT.e : m  4x  2y  z  
Al  
32x 28y 44z 16,7.2.4k  
 y  2,2k   
27  
SOVLE  
z 1,2k  
z 1,2k  
  m 104,4 kg  
Al  
Câu 26: Chọn đáp án A  
2
Catot (-): Cu  
2e  Cu  
0,020,011   0,0055  
0,01  
mCu  0,0055.32  0,352  
Anot (+):2Cl  Cl  2e  
0,01  
2
0,5.t  
0
,01  
ne  0,011   
 t  2123s  
6500  
9
2  
2
H O  4H  O  4e  
2
2
0
,1.10  
0,001  
Câu 27: Chn đáp án C  
Th t điện phân bên catot: Fe Fe Cu Cu Fe Fe H O/H  
3
+/  
2+  
2+/  
2+/  
2
2
Cách 1: Bin lun  
 hÕt: BT.e: 0,06+0,06.2 > 0,1 Cl ch¾c ch¾n hÕt.  
3
2  
Fe  
Cu  
Cl  
mdd  m  mCl2  mO2  0,3.0,2.64  0,1.35,5  7,39  5,63  
Cu  
2  
Fe ch­a  Fe  
3  
BT.e  
2  
 hÕt: Fe :0,06, Cl :0,1 ®p   Cu ® p :0,02 mol  
m  0,1.35,5 0,02.64  5,63  Cl hÕt,H O bªn Anot ®· ®p.  
dd  
2
3  
2  
2  
3
Tãm l¹i: Fe  Fe ; Cl hÕt, Cu d­, H O H ,Na ,NO .  
2
dp  
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
2
7
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
Cách 2: Tính toán  
Anot (+): 2Cl  Cl  
+
20,e1, Cl thiÕu:  
2
0,1  
,05   
0
2
H O  4H + O + 4e  
2
2
x
4
x
4x  
2  
5,63 0,05.7132x 64y  
3  
BT.e :0,14x 0,06 2y  
Catot (-): Fe  e  Fe  
0
,06  
0,06  
Ban ®Çu  
2  
Cu +2e  Cu  
y
2y  
y
  
2
Fe  
x 5.10  
3
Cu2  
H  
Na  
dd sau dp  
y 0,03  
vµ NO3  
Câu 28: Chn đáp án C  
Catot (-): Cu   2e  Cu  
2
2
H O  2e  2OH  H  4e  
2
2
0
,04  
0
,448  
2,4  
n (d­)  0,06 0,04  0,02 mol  
H
2
0,02  
2
Anot (+):2Cl  Cl  2e  
0,01  
2
,005  
[H ]   
0,01pH 2  
0
,01  
0
2
H O  4H  O2  4e  
2
0,06  
0,04  
0
,448  
0,005  
22,4  
Câu 29: Chọn đáp án D  
 hÕt: BT.e:01  Cl ch¾c ch¾n hÕt.  
2
Cu  
Cl  
mdd  m  m  0,15.64 0,1.35,5 13,15 11,65  
Cu  
Cl  
2
BT.e  
2  
 hÕt: Cl :0,1  Cu ® p :0,05 mol  
m  0,1.35,50,05.64 11,65  Cl hÕt,H O bªn Anot ®· ®p.  
dd  
2
Tãm l¹i:Cl hÕt, Cu2 d­, H O H ,Na ,NO .  
2
3
dp  
2+  
+
ꢇhú ýꢂ khi nước điện phân thì Cu vẫn chưa hết vì nếu Cu2 hết thì  
m  m 11,65 ch­a kÓ m do H O ®p.  
Cu  
Cl  
O
2
2
2
Câu 30: Chọn đáp án A  
Th t điện phân bên catot: Fe Fe Cu Cu H /H Fe Fe H O/H  catot thu được  
3
+/  
2+  
2+/  
+
2+/  
2
2
2
+
5
,12 gam ꢇu thì dừng lại nên ꢉ chưa bị điện phꢀn.  
Anot (+): 2Cl  Cl  
+
2e  
0,2  
,1   
2  
2
0,2  
7,72t  
t 2500  
96500  
0
0,2   
3  
Catot (-): Fe  e  Fe  
x
x
0
,04  
2
BT.e :0,2  nFe2 0,16 [Fe ]=  
0,1M  
2
0,4  
Cu + 2e  Cu  
0,08  
  
0,16  
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
2
8
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
Câu 31: Chọn đáp án B  
It 5,36.14763  
ne   
 0,82 mol  
F
96500  
3
2  
Catot() : Fe  e  Fe  
x
x
x
2  
Cu  2e  Cu  
y
2y  
y
Cl (d­) 3x 2y 0,82 AgNO /NH  
2  
AgCl.  
3
3
  39,5g  
  
2
Ag  
Fe  2e  Fe  
Fe (d­)  x  z  
z
2z  
z
Anot() 2Cl  Cl  2e  
2
0,82  
0,82  
BT.e : x 2y 2z 0,82  
4y 56z 19,84  
3x 2y 0,82).143,5108(xz) 39,5  
x 0,18  
6
 y  0,24  m  0,18.162,50,24.135  61,65  
(
z 0,08  
Câu 32: Chọn đáp án B  
0,8  
Catot(): Ag  e  Ag  
C (AgNO )   
1,6 M  
0,5  
M
3
0
,8  
0,8  
20.t  
Anot(): 2H O  4H O 4e  
2
2
ne  0,8   
F
 t  3860s  
0,8  
0,8  
  
Câu 33: Chọn đáp án B  
nNaCl  0,48 mol;  
2
Catot() : Cu  2e  Cu  
x
2x  
BT.e : 2x  4y+0,48  2x > 4y  
Anot() : 2Cl  Cl  2e  
2
,24  
NO  4H  3 e  NO 2H O  
0,48  
0,48  
3
x
2
0
4
y
3y  
2
2H O  4H  O  4e  
Æt z lµ mol Cu2 d­.  
2
2
y
§
4
y
4y  
BT.e : 2x 0,484y  
x 0,48  
nCu2  x  z  0,96  
5
1,60  64x 0,24.71 32y  y  0,12   
m 180,48 gam  
Cu(NO )  
3 2  
56z 64z 1,5y.56  6,24  
z 0,48  
Chú ý:  
Fe dư nên phản ứng với Nꢎ trong môi trường axit chỉ tạo Fe  
-
2+  
3
-
+
Ta thấy 6,24/56 lẻ nên phải nghĩ ngay đến trường hợp Fe ngoài tác dụng với Nꢎ /H còn tác  
3
2
+
dụng với ꢇu .  
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
2
9
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
Câu 34: Chọn đáp án B  
5
.3860  
=0,2 mol; Cl :0,35 mol; Cu :0,05  H O ®p ë Catot  
2  
ne   
2
9
6500  
2
Catot(): Cu  2e  Cu  
0,05  
0,1  
2
3
H2  
2
2
H O  2e  2OH  H Al  OH  H O  AlO   
2
2
0,1  0,1  
2
0
,20,1  
0,1  
Anot(): 2Cl  Cl  2e  
m  0,1.27  2,7 gam  
0,35  
2
Al  
0
,35  
Cl d­  
Câu 35: Chọn đáp án B  
,02.64 0,01.108  2,36 1,72; Cu : d­;§Æt n  x  
2
0
e
x 0,01  
3,86.t  
 t  750s  
96500  
0,01.108  
.64 1,72 x 0,03   
2
Câu 36: Chọn đáp án A  
1
,93.t  
t gi©y: Anot(+): 2H O  4H  O  4e n  0,007.4   
t 1400s  
2
2
,007  
e
0
96500  
Anot(+):2H O  4H  O  4  
2
2
,014  
0
a
BT.e :  
.
.2 0,01.2 0,014.4  
2
2
t gi©y:nkhÝ  0,024  
Catot(): Cu  2e  Cu  
250  
CuSO .5H O  
4 2  
_
2
H O  2e  2OH  H  
2
2
,01  
0
a 4,5 gam.  
Câu 37: Chọn đáp án B  
nMCl2 nM2  
0,14  
Anot(): 2Cl  Cl  2e  
2
,14  
0,28  
0
13,3  
M 24(Mg)  
,14  
2
M 71   
Catot(): M  2e  M  
0
0,14  
0,28  
2
1,52 20,72  
0,01  
m
0,14.(24 62.2) 20,72 n  
NH NO  
4 3  
Mg(NO )  
3
2
80  
0
,448  
BT.e :0,14.2  0,01.8 n (A).  
 n (A) 10  A(N ).  
e
e
2
2
2,4  
0
,448  
0,2.1,2  
0,12  
BTNT.N : nHNO3  0,14.2 0,01.2   
.2  0,2 mol  VHNO3  
2
2,4  
2
Câu 38: Chọn đáp án B  
,15.1 (0,150,1).35,5  5,156  Fe  ch­a ®p  Fe. §Æt n  x mol.  
3
0
e
m
m
H
Cl  
3
2  
Catot() : Fe 1e  Fe  
0,1  
0,1  
x 0,1  
.
2 0,5x.71 5,156 x 0,144 mol  
2
H  2e  H  
2
2
x
x0,1  
(
x0,1)/2  
1
,93.3600.t  
0,144=  
t 2h  
Anot() : 2Cl  Cl  2e  
96500  
2
0,5x  
x
Câu 39: Chọn đáp án B  
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
3
0
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
2
+
Catot (-): Cuy  
22ye  Cu  
  
2
H O + 2e  2OH +  
H
2
2
(
x2y)  
0,5x 1,5.0,5(x 2y) x 6y  
0,5(x2y)  
BT.e  
Anot :() 2Cl  Cl  2e  
2
x
x
0,5x   
Câu 40: Chọn đáp án B  
2
+
2+  
Phn ng Fe + Cu  dư)→ Fe + Cu làm khối lượng lá sắt tăng.  
+
2+  
Phn ng Fe + 2H  Fe + H làm khối lượng lá st gim.  
2
Để khối lượng thanh sắt không đổi thì m tăng lên phải bng m giảm đi.  
Câu 41: Chọn đáp án A  
5
.3860  
ne   
 0,2 mol; nCl  0,4 mol  Cl d­  
9
6500  
0
,1.64  0,1.71 13,5  10,4  H O ®p ë Catot.  
2
2
Catot (-): Cmu  
+
2e  Cu  
m
m
  
  
2
6
4
64  
64  
mdd   m+2y+0,1.71 10,4  
2
H O+2e  2OH +H  
 m  3,2 gam  
2
2
y
m
2
y
BT.e : 2  2y  0,2  
6
4
Anot :() 2Cl  Cl  2e  
2
0,1  
0
,2  
m  m   64.x 56.x  0,04 .56  
2
+
nFen  
H
Catot (-): C0,u04  
2e  Cu  
/2  
  0,08  
2  
 ( x lµ mol Cu d­)  
Anot :() 2H O  4H  O  4e  
2
2
0,08  
0,08  
0
,448   
 a  ( 0,04  
0,28 ).160 51,2 gam  
2  
22,4  
2
Cu ®p Cu d­  
2+  
Chú ý: Nếu ꢅquênꢆ cộng lượng ꢇu đã điện phꢀn thì đáp số là 44,8 → sai.  
Câu 42: Chọn đáp án B  
2
2  
Cu :0,2 x  
Catot (-): Cux  
+
22xe  Ag  
  
X
H : 2x  
Anot :() 2H O  4H + O 4e  
2
2
3
2
x
2x  
 NO :0,4  
  
2
+
Sau phn ứng thu được hn hp kim loi nên Fe phn ng vi dung dch X to mui Fe  
NO  4H  3e   NO  H O  
3
,4  
2
2
x
1,5x  
0
BT.e : 2nFe(p/­)  1,5x  2.( e(p /­)  0,2 0,25x  
2
H,NO3  
Cu d­  
BTKL :64(0,2 x) 14,4 13,5(0,2 0,25x).56 x 0,05  
2
,68.t.3600  
ne  0,05.2   
t 1h  
9
6500  
Câu 43: Chọn đáp án A  
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
3
1
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
n  0,075  
Cl  
2
 n  0,25  
BTE  
  
Vi t giây : nKCl  0,15  
nkhÝ  0,1  
e
n  0,025  
O
2
Cl :0,075  
2
catot  
 nH2  0,21250,2  0,05  
Vi 2t giây : ne  0,5  Anot  
O :0,0875  
2
BTE  
  2a 0,05.2 0,5a 0,2 Chn A  
Câu 44: Chọn đáp án A  
n  0,1  
Cl  
2
 n  0,24  
BTE  
  
Vi t giây : nKCl  0,2  
nAnot  0,11  
e
n  0,01  
O
2
Cl : 0,1  
2
catot  
 nH2  0,26  0,17  0,09  
Vi 2t giây : ne  0,48  Anot  
O : 0,07  
2
BTE  
  2a 0,09.2 0,48 a 0,15  
Câu 45: Chọn đáp án A  
3x.232 2x.80 8,56 x 0,01  
2
Fe :0,03  
Fe O  FeO.Fe O :3x  
FeCl :0,03;  
3
4
2
3
2
3  
Fe :0,06  
HCl  
BTNT  
CuO : 2x  
X Y FeCl :0,06;   Y  
3
Cu2:0,02  
CuCl :0,02  
2
Cl :0,28  
2
m  m  m  0,02.64  0,28.35,5 11,18  Fe cßn d­, H O ch­a ®p.  
Cu  
Cl  
Fe  
2
2
BT.e: 0,06.1+0,02.2+ x .2  2. y  
BTNT.Fe:nFe2  0,09 0,05  0,04 mol  
x 0,05  
Cl  
Fe  
2
.
BTNT.Cl:nCl  0,280,1.2  0,08 mol  
y 0,1  
64.0,02 56.x 71.y 11,18  
2   3 2  
Fe  MnO 8H  5Fe  Mn  4H O  
4 2  
5
   2  
0Cl  2MnO 16H  5Cl  2Mn 8H O  
4 2 2  
1
3  
BT.e : 5.0,1V.10  0,04.10,08.1 V  240 ml.  
Câu 46: Chọn đáp án B  
3
+
Trường hp 1: Al O  6ꢉꢊ → ꢍl + 3H O  
n
6.n  
 0,04 mol  
Al O  
3
2
3
2
H
2
2
Catot (-): Cu  2e  Cu  
0,03  
0,06  
Anot (+):2Cl  Cl  2e  
2
0
,02  
0,02  
0,01  
0
,448  
 BTNT : m  mCuSO4  m NaCl  5,97 g  
2,4  
2
0
,03  
0,02  
2
H O  4H + O  4e  
2
2
0,01  
0
,04  
0,04  
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
3
2
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
0
,68  
2
1
Tr­êng hîp 2 : Al O  2OH  2AlO  H O  n  
2.  
OH  
2
3
2
75  
1
02  
2
Catot (-): Cu  2e  Cu  
BT.e : 2.nCu2 + 1/75 = 0,04  nCu2 1/ 75  
2H O  2e  2OH + H  
2
2
/150  
1/75  
1/75  
m  160 .1/ 75 58,5.0,02  4,47 g  
NaCl  
CuSO  
2  
1
Cl  
4
Cu  
Anot (+):2Cl  Cl  2e  
0,04  
2
0,02  
0
,04  
Câu 47: Chn đáp án A  
2
Cu : x  
CuO : x  
HCl : y  
Na : x  
BTDT  
Y  
m 212,25x  
NaOH : x H SO :0,5y  
2
4
Cl :1,5x  
2
4
SO :0,75x  
Fe tác dụng với Z khối lượng Fe giảm nên trong dung dịch Y có ꢉꢊ, mặt khác thu được  
2
+
hỗn hợp kim loại chỉ có thể ꢇu và Fe nên ꢇu dư, Fe dư.  
2
Catot() : Cu  2e  Cu  
2z  
z
BT.e :1,5x4y 2z  
20,225 0,75x.7132y 64z  
Anot() : 2Cl  Cl  2e  
1,5x  
2
,75x  
1,5x  
0
64(x z) 56(x z) 56.2y  212,25x(10,9675)  
2H O  4H  O  4e  
2
2
y
4
y
4y  
x 0,18  
y 0,0125 2.z   
z 0,16  
2,68t  
t 11522,3  
6500  
9
Câu 48: Chọn đáp án B  
Catot(): Ag  e  Ag  
4x  
4
x
  4x  
§
Æt n  x mol  
O
2
Anot(): 2H O  4H  O  4e  
2
2
4
x
4x  
x   
Theo đề bài, sau điện phꢀn thì ta ngắt dòng điện, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì  
thu được hỗn hợp khí X gồm Nꢎ  O có 2 khả năng xảy raꢂ  
2
2
ꢊ Phản ứng hòa tan ꢍg bởi ꢉNꢎ tạo ra Nꢎ .  
3
2
ꢊ Phản ứng hòa tan ꢍg tạo ra Nꢎ, sau đó Nꢎ ꢊ ꢎ → Nꢎ ꢁthu được hỗn hợp Nꢎ  O  
2
2
2
2
dư). Do đề yêu cầu m lớn nhất nên sản phẩm khử phải nhận nhiều e nhất → đó là Nꢎ)  
NO : 4x  
3
   
NO  4H  3 e  NO 2H O  
3 2  
4x 3x x  
4x  
NO : x  
2
Ag : 4x  
NOO  
2
x:x  
Sau ®p:  
  
x
O (d­):  
2
H : 4x  
Ag  Ag  e  Ag d­  
2
4
x
4x  
O : x  
2
x
3,36  
22,4  
x    
x 0,1  
2
BT.e : nAgNO3  4x  0,4  mAgNO3  68  
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
3
3
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
Câu 49: Chọn đáp án D  
+
Chú ý: H sinh ra  anot điện phꢀn ꢅꢇhạyꢆ sang catot điện phꢀn do không có màng ngăn nên  
3
+
2+  
+
Fe chỉ bị khử về Fe . Khí sinh ra là H do H điện phꢀn chứ không phải nước điện phꢀn.  
2
3
2  
Catot() : Fe 1e  Fe  
0,2  
,68.3600t  
96500  
0,2  
2
0
,2   
t 2h  
Anot : 2H O  4H  O  4e  
2
2
Bình lun: Cái chú ý ở trên đꢀng là vấn đề gây ra nhiều tranh cãi, nhưng mà đáp án ca  
trường nó là vậy đó. ꢋiết làm sao được. Vvấn đề này "Tp chí Hóa Hc ng dụng" đã tng  
giải đáp thắc mắc nhưng cũng rất mơ hồ và không rõ ràng.  
Câu 50: Chọn đáp án D  
BTKL : m (36,5.x 98.0,5x)  (m 8,475)  13,8  x.18  
CO :0,11 mol  
2
BTNT.H  
m(CO ,SO )  
Y
2
2
SO :0,14 mol  
2
(
V  x)  x  0,33  nHCl, n  
0,165 mol  
H SO  
4
dd  
2
Na :0,28  
2
Cu  
BTNT.S : n  
 nSO2  0,14  nNa  0,28. Y  
Na SO  
2
3
2  
SO4 :0,165  
Cl :0,33  
BT §T.nCu2  0,19; BTKL: m  46,155  m 8,475  m  37,68 g  
Y
2
.94%.0,19  0,33  Anot(): 2H O  4H +O   
4e  
2
2
0
,0272  
2.94%.0,19 0,33  
2
Cu  
Cl  
0
,14 m 0,0114.64  m (0,0114 0,0272 / 2).56  
2
1
Cu (d­):6%.0,19  
3
7,68  
2  
Fe :0,14m   
Fe  
H :0,0272  
m  4,6048 gam  
1
Câu 51: Chọn đáp án D  
Catot (-): Ag  
+
  
ex  Ag  
Ag :0,225x; H : x  
x
Y
  
NO :0,225  
3
Anot :() H O  2H + 0,5O 2e  
2
2
x
x
  
Giả sử chất rắn gồm toàn ꢍg tức là ꢍ ꢈai → ꢁ0,225-x).108=21,75 → x = 17/720 → x = n =  
e
ꢌt/F → 17/720=4,02.t/96500 → t = 566,78 → D cũng sai Vậy chất rắn phải gồm 2 kim loại.  
2
+
ꢃhi chất rắn gồm 2 kim loại là Fe, ꢍg thì Fe → Fe .  
NO  4H  3e   NO  H O  
3
2
x
0,75x  
0
,225  
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
3
4
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
NO :0,225 mol BTNT.N  
0,2250,25x  
3
Fe(NO3)2 :  
2
NO :0,25x mol  
0
,2250,25x  
BTKL kim lo¹i :18,9 108(0,225x) 21,7556.  
It  
2
SOLVE  
  x  0,15 0,15   t  3600,7s (D sai)  
F
Bình lun: Bài này có th dùng loi tr khi bin luận được cht rn gm hai kim loi thì A  
đúng. B. Đúng do khi cho Fe vào sinh ra NO thì phi có HNO , C. Đúng, nếu nước điện  
3
+
phꢀn thì còn đꢀu ꢉ  sinh NO.  
Câu 52: Chọn đáp án C  
BT.O  
BT.H  
 0,02 n  0,04  
H
nMgO  0,02 n  
H O  
2
Anot (+):  
Catot (-):  
dp  
2
Cl  Cl  2e  
;H O H  0,5O  
2
2
2
y
2
2
0,5y  
Cu  2e  Cu  
x
x
y
0
,05  
0,1  
H O  2H + 0,5O  2e  
2
2
,01  
0
,04  
0
BT.e :0,1 x 0,04  
x 0,06  
nkhÝ  0,5x  0,011,5y  0,1  
y 0,04  
It  
2.t  
ne   0,1 0,04.2   
 t  8685s  
F
96500  
Câu 53: Chọn đáp án A  
2
2
mNi  (2rh  2r ).b.D  (2.2,5.20  2.2,5 ).0,04.8,9 125,82 gam.  
AIt  
n.F  
59.10.(t.3600)  
t 11,43h  
2.96500  
m   
125,82   
Câu 54: Chọn đáp án B  
Anot (+):  
Catot (-):  
58,5x 188y 53,9  
2  
2
Cl  Cl  2e Cu +2e  Cu  
 BT.e : x  2y 2z  
2
,5x  
x
x
y
2y  
0
0,5x 1,5z  
H O + 2e  2OH H  
2 2  
2z  
z
2
x  0,6; y = 0,1; z = 0,2  
Thấy ngay ꢇ và D đúng  
It  
5.(t.3600)  
96500  
Xét A. ne   0,6   
 t  3,216  A ®óng  
F
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
3
5
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
Câu 55: Chọn đáp án D  
2
,68.10802,24  
ne  
0,3  
2
nCl = 0,3/2 = 0,15 nHCl = 0,15.4 = 0,6  
9
6500  
Na a  
NaCl a  
X
 mg Ba b  HCl 0,6  
+ H 0,2  
2
BaCl b  
2
O c  
0,5a b c 0,2  
a 0,24  
16c.100  
 5,0346  b  0,18  m  23a 137b 16c  31,78  
23a 137b 16c  
c 0,1  
a 2b 0,6  
Na 0,24  
Na 0,24  
3
1,78  
64  
SO  
3
31  
49  
H O  
2  
2
2  
2
X   T Ba 0,18 BaSO  
 m g Ba  
m1 47,852  
3
1
3
200  
640  
OH 0,6  
629  
HSO3  
1600  
ꢇhọn đáp án D  
Câu 56: Chọn đáp án D  
0
,36 – 0,08.2  
nFe = 0,08 mà n = 0,36  
nH =  
= 0,1.  
e
2
2
0
,36 – 0,08.2 a  
Đặt nNaꢇl = a = nNaꢎsau pư  
nO =  
= 0,05 0,25a  
2
4
mdd sau pư = 100  0,08.56  0,1.2  (0,16+a).35,5  (0,050,25a).32 = 88,04  27,5a  
0a.100  
   
= 7,65 a = 0,16 m = 0,08.108 + 0,32.143,5 = 54,56  
8,04 – 27,5a  
4
C%NaOH =  
8
Câu 57: Chọn đáp án A  
Đặt a là số mol của ꢇuꢎ và Naꢎꢉ trong X  
+
2 4  
nH = 3a nHCl = 1,5a và nH SO = 0,75a  
2
2  
Cu a  
Cu a  b  
Cu b  
CuO a  
HCl1,5a  
Na a  
Na a  
e
X
Y  
  20,225g Cl  0,75a  
Z  
2
NaOH a H SO 0,75a  
Cl 1,5a  
H 2b 1,5a  
2
4
O  0,5b 0,375a  
2
2
2  
SO4 0,75a  
SO4 0,75a  
2
Cu a  b  
Na a  
H b  0,75a  
Cu a b  
2
Z
mgFe   
H 2b 1,5a  
2  
SO4 0,75a  
64b 0,75a.71(0,5b0,375a).32 20,225  
m (b0,75a).56 8a8b 0,9675m  
m 64a23a1,5a.35,50,75a.96  
m 38,205  
 a  0,18  
b 0,16  
0
,32.96500  
Vậy n = 2b = 0,32  t   
11522,388(s)  
e
2,68  
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
3
6
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
Câu 58: Chọn đáp án A  
FeCl 0,2  
3
FeCl 0,2 Cu 0,1  
e
2
1
00g dd CuCl 0,1  
2
HCl 0,16  
Cl 0,2  
2
HCl 0,16  
9
0,080,56.143,5  
-
nAgCl = nCl = 0,56  
nAg  
0,09  
108  
FeCl 0,2  
Ag 0,09  
N  
2
AgNO   
 Fe(NO ) 0,2 + H O  
3
3
3
2
HCl 0,16  
AgCl 0,56  
O
BTNT.Ag  
nAgNO = 0,09 + 0,56 = 0,65  
3
BTNT.H  
nH O = 0,16/2 = 0,08  
2
ꢋTNT.N nN 0,65 – 0,2.3 0,05  
mkhí = 0,05.14 + 0,07.16 = 1,82  
35,2  
ꢋTNT.ꢎ nꢎ 0,65.3 – 0,2.3.30,08 0,07  
0
,2.242.100  
000,1.640,2.7115090,081,82  
Câu 59: Chọn đáp án A  
Vậy a  
1
Fe(NO ) 0,15  
Fe(NO ) 0,075  
Cu  
3
3
0,8e  
3 2  
  Y  
   
O2  
Cu(NO ) 0,25  
HNO 0,8  
Fe  
3
2
3
Để yên  
Fe(NO ) 0,075  
Cu  
3 3  
Max 0,24375mol Cu   
0,025 NO   
HNO 0,55  
3
Vậy mꢇumax = 15,6 gam  
Câu 60: Chọn đáp án D  
Điện phân t(s): nCl = 0,09  
nO = 0,06  
ne = 0,42  
2
2
Điện phꢀn 2tꢁs)ꢂ ne = 0,84; nCl2 = 0,09; nO2 = 0,165  
nH2 = 0,381  0,09  0,165 = 0,126  
2
+
nM = 0,84/2  0,126 = 0,294 = nMSO4.5H2O  
M + 96 + 5.18 = 73,5/0,294 = 250 M = 64  
2
+
Vậy sau khi điện phꢀn tꢁs), n /2 = 0,21 < 0,294  
Câu 61: Chọn đáp án A  
Y còn chứa ꢇu  
e
Cu a  Cl a  
2
NaCl  
e
2  
X
  
 Cu 0,1a  b  
1
CuSO 0,1  
Cu b  O 0,5b  2H 2b  
4
2
2
135a 80b 6,7  
a 0,02  
b 0,05  
ne = 0,02.2 + 0,05.2 = 0,14  
(
64 24).(0,1ab) 24b  
ne.F  
t =  
= 1400(s)  
t
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
3
7
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
Câu 62: Chọn đáp án D  
FeCl 0,08  
3
Fe a  
FeCl a  0,08  
Cu 0,08 FeCl a  
2
e
2
X  27,2g Cu 0,08  HCl 0,9   
  13,64g  
CuCl 0,08  
Cl 0,12  
HCl b  
2
2
0,450,5b  
HCl b  
0,08.3(a0,08).2 0,08.2 b 0,9  
a 0,28  
5
6a0,08.64 (0,450,5b).16 27,2  
b 0,1  
nAg 0,280,025.3 0,205  
m = 116,85  
nAgCl 2.0,280,10,66  
nNO = 0,1/4 = 0,025  
Câu 63: Chọn đáp án A  
Cu 0,2  
2
Cu(NO ) 0,48a  
 Cu 0,48a 0,2  
3
2
e
 Cl 0,08a   
2
KCl 0,16a  
H 2b  
  
O 0,5b  
2
+
nH = 2b  
   
nNO = 2b/4 = 0,5b nFepư to NO = 0,5b.3/2 = 0,75b  
2
Cu 0,48a 0,2  
nCu 0,48a 0,2  
nFe 0,4(0,48a 0,2) 0,75b  
0
,4Fe  
16g  
H 2b  
0,2.2 0,08a.20,5b.4  
a 0,5  
b 0,16  
6
4.(0,48a0,2) 56.  
0,4(0,48a0,2) 0,75b  
16  
Chọn đáp án ꢍ  
Câu 64: Chọn đáp án D  
ne = 0,32; vì cho Fe vào to NO nên dung dịch sau điện phân có H  
+
Cu 0,16  
2
Cu(NO ) 1,2a  
 Cu  
71a 32b 150,16.64  
a 0,04  
3
2
0,32e  
15g Cl a   
2
KCl 0,4a  
H
2a 4b 0,32  
b 0,06  
  
O b  
2
2
nCu  0,08.30,16  0,08  
nKCl = 2a = 0,08  
nH  4b  0,24  
2
Cu 0,08  
nCu 0,08  
nFe 0,250,06.1,50,08 0,08  
H 0,24  0,25 Fe  0,06 NO   
m = 9,6  
NO3  
Câu 65: Chọn đáp án D  
AgNO3  
Ag  
Mg(NO3 )2 NO 0,02  
   
   
e
m(g)Mg  
AgNO   
  1,58m(g)  
3
0,25H  
2
O   
2
HNO3  
Mg 0,25 NH NO x N O 0,03  
4
3
2
m  
24  
 1,58m 6  
1
,58m 6  
2
.
0,25   0,38x  
nAg   
108  
m 12  
108  
Ta có:  
m
m
x 0,01  
nMg(NO )   
0,25  
148.  
0,25 80x  37,8  
3
2
24  
24  
nHNO3 = 0,48 = ne  
t = 23160(s) = 6,4333(h)  
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
3
8
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
Câu 66: Chọn đáp án B  
Cu a  
CuSO a  
Na SO a  
NaOH a  
H b  
4
e
2
4
2
X
  
10,375g  
NaCl 3a  
Cl 1,5a  
2
O c  
2
1,5a 0,075  
a 0,05  
170,5a  2b 32c 10,375  b  0,125  n  2a  2b  0,35  
e
2
a 2b 3a 4c  
c 0,05  
t = 25205,224(s)  
Câu 67: Chọn đáp án C  
7(h)  
Cu 3a  
H b  
2
Cl a   
2
O 0,5b  
2
CuSO 3a  
O a  
2
4
e  
   
BTNT.S a = 0,1 b = 0,2  
NaCl 2a  
Na SO a  
2
4
2
H SO 0,2  nAl   
2
4
15  
ne = 3.0,1.2 + 2.0,2 = 1  
Câu 68: Chọn đáp án D  
t = 19300(s) = 5,36111(h)  
2
Cu a  
O2  
NaCl  
e
nFeb  
  nNO 0,06  
m(g)  
  17,7g Cl y  NO  
2
3
Cu(NO3)  
2
Cu x  
H 0,24  
2b 2a 0,06.3  
a 0,02  
9
56b 4,12 64a  
b 0,11  
64x 71y 17,7 0,06.32  
x 0,18  
y 0,06  
+
T nH = 0,24  
nO = 0,06  
 m  44,62  
2
2
x 2y 4.0,06  
Group Hóa Hc BeeClass www.facebook.com/groups/hoahocbeeclass  
3
9
BÀI TP CHN LC CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN PHÂN  
VÀI PHÚT GIÀNH CHO QUNG CÁO:  
ꢈách đã xuất bn:  
GII THIU SÁCH RÈN LUYỆN….  
TRÌNH ꢋÀY 10 ꢇꢉUYÊN ĐỀ TRỌNG ĐꢌỂM NHẤT TRꢎNG ꢇÁꢇ ĐỀ THI: gồm điện  
phân, nhit nhôm, HNO , Bài tp biến thiên lượng kết ta….Este, peptit, tng hp hữu cơ…  
3
Mi phần đều có phương pháp gii, ví dminh ha và hthng bài tp tluyn phong phú,  
sát với đề thi hin hành.  
Mua sách online ti: http://khangvietbook.com.vn  
Sách sp xut bn:  
PꢉÂN TÍꢇꢉ ꢉƯỚNG GII TỐꢌ ƯU ꢇꢉꢌNꢉ PꢉỤC BÀI TP HÓA HC CHUYN  
ĐỀ ESTE (Nguyn Công Kiệt, Lương Mạnh Cm)  
PꢉÂN TÍꢇꢉ ꢉƯỚNG GII TỐꢌ ƯU ꢇꢉꢌNꢉ PꢉC BÀI TP HÓA HỌꢇ ꢇꢉUYÊN ĐỀ  
HNO3  
Nguyn Công Kiệt, Lương Mạnh Cm, TMH)  
TUYN TẬP 10 NĂM ĐỀ Tꢉꢌ Đꢉ ꢇĐ TꢉEꢎ ꢉÌNꢉ TꢉỨC TRC NGHIM MÔN  
HÓA HC (Nguyn Công Kit)  
Đự kiến xut bn:  
PꢉÂN TÍꢇꢉ ꢉƯỚNG GII TỐꢌ ƯU ꢇꢉꢌNꢉ PꢉC BÀI TP HÓA HỌꢇ ꢇꢉUYÊN ĐỀ  
PHI KIM ( Nguyn Công Kit và các "cng s" =))))  
PꢉÂN TÍꢇꢉ ꢉƯỚNG GII TỐꢌ ƯU ꢇꢉꢌNꢉ PꢉC BÀI TP HÓA HỌꢇ ꢇꢉUYÊN ĐỀ  
ꢉꢌĐRꢎꢇꢍꢇꢋꢎN ꢁNguyn Công Kit và các "cng s" =))))  
PꢉÂN TÍꢇꢉ ꢉƯỚNG GII TỐꢌ ƯU ꢇꢉꢌNꢉ PꢉC BÀI TP HÓA HỌꢇ ꢇꢉUYÊN ĐỀ  
ꢍNꢇꢎL; ꢍNĐEꢉꢌT, ꢍXꢌT ꢁNguyn Công Kit và các "cng s" =))))  
PꢉÂN TÍꢇꢉ ꢉƯỚNG GII TỐꢌ ƯU ꢇꢉꢌNꢉ PꢉC BÀI TP HÓA HỌꢇ ꢇꢉUYÊN ĐỀ  
HP CHT HỮU ꢇƠ ꢇꢉỨꢍ NꢌTƠ ꢁNguyn Công Kit và các "cng s" =))))  
(
Group Hóa Hc BeeClass wwwok.com/groups/hoahocbeeclass  
nguon VI OLET