Bài tập chuyên đề bồi dưỡng Sự Điện Li                                                               GV: Hồ Thị Thu Mến

BÀI TẬP CHƯƠNG SỰ ĐIỆN LI

A. BÀI TẬP TỰ LUẬN:

1.Viết phương trình điện li của các chất sau trong dung dịch:  Ba(NO3)2, HNO3, KOH, K2CrO4

  HBrO4, BeF2, NaHCO3,H2SO4, HClO, HNO2, HCN, HBrO, Sn(OH)2, HF

2.Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch sau:

 a,KOH 0,02M  b,BaCl2 0,015M  c,HCl 0,05M  d,(NH4)2SO4 0,01M

3. Tính nồng độ mol của cation và anion trong các dung dịch sau :

 a) Mg(NO3)2 0,10M.  b) HCl 0,02M.  c) NaOH 0,01M.

3 a. Cho 28,4 gam Na2SO4 vào nước, tính nồng đọ mol/lit của các ion trong dung dịch thu được?

b. cho 50,5 gam NaCl vào nước được dung dịch A. Tính nồng độ mol/lit của các ion trong dung dịch A?

c. Trong 0,2 lit dung dịch có hòa tan 11,7 g NaCl

d.  Dung dịch HNO3 10%  (D = 1,054 g/l)

e. 250 ml dung dịch NaCl 0,1M trộn lẫn với 250ml dung dịch NaCl 0,2M

f.  Trộn lẫn 117 ml dung dịch có chứa 2,84g Na2SO4 và 212ml dung dịch có chứa 2,34 g NaCl và 671 ml H2O

4. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,5M có chứa số mol OH bằng số mol OH có trong 200g dung d1ịch NaOH 20%.

5. Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch HNO3 12,6%, D= 1,12 g/ml.

6. Viết phương trình điện li của các chất sau: KCl, Na2SO4, Ba(OH)2 , KOH, HNO3, H2SO4, HCl, Al2(SO4)3, Na3PO4, Ca(OH)2, HClO4, HI, AgNO3, HBr, NaHCO3.

7. Viết phương trình điện li của các axit yếu sau: CH3COOH, HClO, HF, H2SO3, HNO2, H3PO4,H2CO3, H2S.

8. Hòa tan 11,7 gam NaCl vào nước được 200 ml dung dịch A. Tính nồng độ mol/lit của từng ion trong dung dịch A.

9. Hòa tan 6,72 lit khí HCl ( đktc) vào nước được 600 ml dung dịch X. Tính nồng độ mol/lit của từng ion trong dung dịch X?

10. Hòa tan 4,9 gam H2SO4 vào nước được 1 lit dung dịch. Tính nồng độ mol/lit của các ion trong dung dịch thu được?

11. Hòa tan 41,6 gam BaCl2 vào nước được 500 ml dung dịch A. Tính nồng độ mol/lit của các ion trong dung dịch A?

12. Hòa tan 80 gam CuSO4 vào nước thu được 2 lit dung dịch A. Tính nồng độ mol/lit của các ion trong dung dịch A?

13. Trộn 200 ml dung dịch NaNO3 1M vào 300 ml dung dịch KCl 1M, được dung dịch A. Tính nồng độ mol/lit của từng ion trong dung dịch A?

14. Trộn 200 ml dung dịch Na2SO4 1M vào 300 ml dung dịch BaCl2 1M được dung dịch X. Tính nồng độ mol/lit của các chất và ion có trong dung dịch X?

15. Hòa tan 7,1 gam Na2SO4 ; 7,45 gam KCl ; 2,925 gam NaCl vào nước để được 1 lít dung dịch A.

Tính nồng độ mol/lít của mỗi ion trong dung dịch A.

16.Trộn 500 ml dung dịch NaCl 1M với 300 ml dung dịch AgNO3 1M được dung dịch A. Tính nồng độ mol/lit của các chất và ion có trong dung dịch A?

17.  Trộn 200 ml dung dịch Na2CO3­ 1M với 300 ml dung dịch BaCl2 1M thu được dung dịch A. Tính nồng độ mol/lit của các ion trong dung dịch A?

18.Hòa tan 11,7 gam NaCl vào nước được 200 ml dung dịch A. Tính nồng độ từng ion trong dung dịch A.

19.  Hòa tan 6,72 lit khí HCl ( đktc) vào nước được 600 ml dung dịch X. Tính nồng độ mol/lit của từng ion trong dung dịch X?

20.Trộn 200 ml dung dịch NaNO3 1M vào 300 ml dung dịch KCl 1M, được dung dịch A. Tính nồng độ mol/lit của từng ion trong dung dịch A?

21.  Trộn 200 ml dung dịch Na2SO4 1M vào 300 ml dung dịch BaCl2 1M được dung dịch X. Tính nồng độ mol/lit của các chất và ion có trong dung dịch X?

22. Hòa tan 7,1 gam Na2SO4 ; 7,45 gam KCl ; 2,925 gam NaCl vào nước để được 1 lít dung dịch A.

Tính nồng độ mol/lít của mỗi ion trong dung dịch A.

23. Tính nồng độ các ion trong các dung dịch:

  a,HNO3, pH = 4 b, H2SO4 , pH= 3 c,KOH, pH= 9  d, Ba(OH)2, pH=10

24. a,Tính pH của dung dịch chứa 1,46 g HCl trong 400ml.

     b, Tính pH của dung dịch chứa 1,6 g NaOH trong 200ml.

c, Tính pH của dung dịch tạo thành sau khi trộn 100ml dd HCl 1M và 400ml dd NaOH 0,375M

25.  Tính pH của các dung dịch sau :

 a) dung dịch A : H2SO4 0,01M.  b) dung dịch B : NaOH 0,01M.

 c) dung dịch C : tạo bởi dung dịch A trộn với dung dịch B theo tỉ lệ thể tích tương ứng là 1 : 2.

26. Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 300ml dung dịch có pH= 10

27. Dung dịch CH3COOH 1M, tính nồng độ mol ion H+ trong dung dịch đó. Biết cứ 100 phân tử CH3COOH có 1 phân tử phân li thành ion.

28.  Cho 150ml dd HCl 2M t¸c dông víi 50ml dd NaOH 5,6M. Tính pH của dung dÞch sau ph¶n øng?

29. Khi trén 10ml dd NaOH cã pH = 13 víi 10ml dd HCl 0,3M, thu ®­îc dd cã pH b»ng bao nhiêu?

30: §H Y Th¸i B×nh 1999

  1. : TÝnh pH cña dung dÞch sau ë 250C:

Dung dÞch NaCl 0,1M ;  dung dÞch H2SO4 0,005M ; dung dÞch Ba(OH)2 0,05M

  1. TÝnh pH cña dung dÞch NaOH, biÕt 1 lÝt dung dÞch ®ã cã chøa 4 gam NaOH
  2. Hoµ tan 0,56 lÝt khÝ HCl (®ktc) vµo H2O thu ®­îc 250 ml dung dÞch. TÝnh pH cña dung dÞch thu ®­îc?
  3. §H Th­¬ng M¹i 2001

  hoµ tan m gam Ba vµo n­íc thu ®­îc 1,5 lÝt dung dÞch X cã pH = 13.  TÝnh m ?

31. Cho 1,44 gam Mg vµo 5 lÝt dung dÞch axit HCl cã pH =2

  1. Mg cã tan hÕt trong dung dÞch  axit hay kh«ng  ?
  2. TÝnh thÓt tÝch khÝ H2 bay ra (®ktc)?
  3. tÝnh nång ®é mol/ lÝt cña dung dÞch sau ph¶n øng (coi Vdd kh«ng ®æi)?

32.

      a. (C§ Céng §ång TiÒn Giang 2005). Trén 1 lÝt dung dÞch H2SO4 0,15M víi 2 lÝt dung    dÞch KOH 0,165M thu ®­îc dung dÞch E. TÝnh pH cña dung dÞch E?

      b.Trén 50 ml dung dÞch HCl 0,12M víi 50 ml dung dÞch NaOH 0,1M.

         TÝnh pH cña dung dÞch thu ®­îc ?

33.         Cho dung dÞch A gåm HCl vµ H2SO4. Trung hoµ 2 lÝt dd A cÇn 400ml dung dÞch NaOH 0,5M . C« c¹n dung dÞch t¹o thµnh th× thu ®­îc 12,95 gam muèi khan.

  1. TÝnh nång ®é mol/lÝt cña c¸c axit trong dung dÞch A?
  2. TÝnh pH cña dung dÞch A?

34.    §H Y Hµ Néi – 1999:

        §é ®iÖn li  α cña axit axetic (CH3­COOH ) trong dung dÞch CH3COOH 0,1M lµ 1%.  TÝnh pH cña dung dÞch axit nµy

35.    §Ò thi §H khèi B – 2002

   Cho hai dung dÞch H2SO4 cã  pH = 1 vµ pH = 2. thªm 100 ml dung dÞch KOH 0,1M vµo 100 ml mçi dung dÞch trªn. TÝnh nång ®é mol / lÝt cña dung dÞch thu ®­îc?

36. §H Y D­îc TP HCM 2000

      TÝnh ®é ®iÖn li  α cña axit focmic HCOOH. NÕu dung dÞch HCOOH 0,46% (d = 1g/ml)    cña axit ®ã cã pH = 3

37. §H S­ Ph¹m Hµ Néi 1 – 2000

     TÝnh ®é ®iÖn li  α  cña axit focmic HCOOH  trong dung dÞch HCOOH 0,007M cã pH = 3

38. Cho dung dÞch CH3COOH cã pH = 4, biÕt ®é ®iÖn li  α = 1%. X¸c ®Þnh nång ®é mol /lÝt cña dung dÞch axit nµy

39.  

  a.  (§Ò 19, §H D­îc – 1997, C§ L­¬ng Thùc- Thùc PhÈm 2004)    Cho dung dÞch HCl cã pH = 3. CÇn pha lo·ng dung dÞch axit nµy (b»ng n­íc) bao nhiªu lÇn ®Ó thu ®­îc dung dÞch HCl cã pH = 4.

b.  ( §H S­ Ph¹m TP HCM 2000)   Cho dung dÞch HCl cã pH = 4. Hái ph¶i thªm mét l­îng n­íc gÊp bao nhiªu lÇn thÓ tÝch dung dÞch ban ®Çu ®Ó thu ®­îc dung dÞch HCl cã pH = 5.

40. §Ò 8, §H D­îc 1998,

       Cho dung dÞch  NaOH cã pH = 12 (dung dÞch A). CÇn pha lo·ng bao nhiªu lÇn ®Ó thu ®­îc dung dÞch NaOH cã pH = 11. 

41. §H Kinh TÕ Quèc D©n – 1999.

        Pha lo·ng 10 ml dung dÞch HCl víi n­íc thµnh 250 ml dung dÞch. Dung dÞch thu ®­îc cã pH = 3. h·y tÝnh nång ®é cña HCl tr­íc khi pha lo·ng vµ pH cña dung dÞch ®ã.

42§H Th­¬ng M¹i 2000.

       Pha lo·ng 200 ml dung dÞch Ba(OH)­­­­2 víi 1,3 lÝt H2O thu ®­îc dung dÞch cã pH = 12. TÝnh nång ®é mol/l cña dung dÞch Ba(OH)2 ban ®Çu, biÕt r»ng Ba(OH)2 ph©n li hoµn toµn

43. §H Thuû lîi 1997.

       Dung dÞch Ba(OH)2  cã pH  = 13 (dd A), dung dÞch HCl cã pH = 1 (dd B).

       §em trén 2,75 lÝt dung dÞch A víi 2,25 lÝt dung dÞch B

  1. x¸c ®Þnh nång ®é mol/l cña c¸c chÊt trong dung dÞch t¹o thµnh?
  2. tÝnh pH cña dung dÞch nµy

44. §H Quèc Gia Hµ Néi 2000

  a.  (Ban B).   Trén 250 ml dung dÞch hçn hîp gåm HCl 0,08 M vµ H2SO4 0,01M víi  250 ml  dung dÞch NaOH­   amol/lÝt thu ®­îc 500ml dung dÞch cã pH = 12.       TÝnh  a

  b.  (CPB).   Trén 300 ml dung dÞch  HCl 0,05 M  víi 200 ml  dung dÞch Ba(OH)2­   amol/lÝt thu ®­îc 500ml dung dÞch cã pH = 12

          TÝnh   a

   c.  (Ban A, §Ò thi §H khèi B – 2003).  Trén 250 ml dung dÞch hçn hîp gåm HCl 0,08 M vµ H2SO4 0,01M víi 250 ml  dung dÞch Ba(OH)2­   amol/lÝt thu ®­îc m gam kÕt tña vµ 500ml dung dÞch cã pH = 12

          TÝnh  m vµ a

45. Häc ViÖn Qu©n Y – 2001

     A lµ dung dÞch H2SO4 0,5M. B lµ dung dÞch NaOH 0,6M. CÇn trén VA vµ VB theo tØ lÖ nµo ®Ó ®­îc dung dÞch cã pH = 1 vµ dung dÞch cã pH = 13 (gi¶ thiÕt c¸c chÊt ph©n ly hoµn toµn ).

46§H S­ Ph¹m Hµ Néi I – 2001

      TÝnh thÓ tÝch dung dÞch Ba(OH)2 0,025M cÇn cho vµo 100ml dung dÞch gåm HNO3 vµ HCl cã pH = 1 ®Ó pH  cña dung dÞch thu ®­îc b»ng 2.  

47. §H kinh tÕ TP  HCM 2001

            Trén 3 dung dÞch  H2SO4 0,1M; HNO3 0,2 M; HCl 0,3M víi nh÷ng thÓ tich b»ng nhau ®­îc dung dÞch A. LÊy 300 ml dung dÞch A cho t¸c dông víi mét dung dÞch B gåm NaOH 0,2M vµ KOH 0,29M. TÝnh thÓ tÝch dung dÞch B cÇn dïng ®Ó sau khi t¸c dông víi 300ml dung dÞch A ®­îc dung dÞch cã pH = 2.  

48. C§ 2004

       Hoµ tan m gam BaO vµo n­íc ®­îc 200ml dung dÞch A cã pH = 13. TÝnh m (gam).  

49. C§ SP Qu¶ng Ninh – 2005

           Cho m gam Ba vµo 500 ml dung dÞch Ba(OH)2 0,04M th× ®­îc mét dung dÞch cã

             pH = 13 .  tÝnh m (  Coi thÓ tÝch dung dÞch kh«ng ®æi )

50:   §Ò thi §H Khèi A – 2006

     Nung 6,58 gam Cu(NO3)2­ trong b×nh kÝn, sau mét thêi gian thu ®­îc 4,96 gam chÊt r¾n vµ hçn hîp khÝ X. HÊp thô hoµn toµn hçn hîp X vµo n­íc, ®­îc 300 ml dung dÞch Y. viÕt ph­¬ng tr×nh ph¶n øng x¶y ra vµ tÝnh pH cña dung dÞch Y.

51: §Ò thi §H khèi A  2004

           Cho 40 ml dung dÞch HCl 0,75M vµo 160 ml dung dÞch chøa ®ång thêi Ba(OH)2 0,08M vµ KOH 0,04M. TÝnh pH cña dung dÞch thu ®­îc. Cho [H+]. [OH-] = 10-14.   

52. C§ SP Hµ Néi 2005

    Cho dung dÞch  NaOH cã pH = 13 (dung dÞch A).

  1. CÇn pha lo·ng dung dÞch A bao nhiªu lÇn ®Ó thu ®­îc dung dÞch B cã pH = 12?
  2. Cho 2,14 gam NH4Cl vµo mét cèc chøa 300 ml dung dÞch B. §un s«i sau ®ã ®Ó nguéi råi thªm mét Ýt quú tÝm  vµo cèc. Quú tÝm cã mÇu g×? t¹i sao?

53.§Ò thi §H khèi B  2008

Trn 100 ml dung dch có pH = 1 gm HCl và HNO3 vi 100 ml dung dch NaOH nng độ a

(mol/l) thu được 200 ml dung dch có pH = 12. Giá tr ca a là (biết trong mi dung dch [H+][OH-] = 10-14)

A. 0,15.   B. 0,30.   C. 0,03.   D. 0,12.

54. Dung dịch CH3COOH 1M, tính nồng độ mol ion H+ trong dung dịch đó. Biết cứ 100 phân tử CH3COOH có 1 phân tử phân li thành ion.

55.  Cho 150ml dd HCl 2M t¸c dông víi 50ml dd NaOH 5,6M. Tính pH của dung dÞch sau ph¶n øng?

56. Khi trén 10ml dd NaOH cã pH = 13 víi 10ml dd HCl 0,3M, thu ®­îc dd cã pH b»ng bao nhiêu?

57.Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau (nếu có) xảy ra trong dung dịch:

  a, KNO3 + NaCl  b, NaOH + HNO3    c,Mg(OH)2 + HCl

  d, NaF + AgNO3  e, Fe2(SO4)3 + KOH   g, FeS + HCl

  h, NaHCO3 + HCl  i, NaHCO3 + NaOH   k, K2CO3 + NaCl

  l, Al(OH)3 + HNO3  m, Al(OH)3 + NaOH   n, CuSO4 + Na2S

58. Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion sau đây được không? Giải thích

  a, Na+, Cu2+, Cl-, OH-  b, K+, Ba2+, Cl-, SO4 2-.   c, K+, Fe2+, Cl-, SO4 2-. d, HCO3-, OH-, Na+, Cl-

59. Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau :

 a) NaCl +   AgNO3           b) Na2CO3 +   HCl

 c) Na3PO4 +   HCl                   d) ZnS  +   HCl  

60. Hoàn thành các phương trình hoá học của các phản ứng sau dưới dạng phân tử và ion thu gọn.

 a) BaCl2     +    ?      BaSO4    +    ? b) Ba(OH)2   +    ?      BaSO4    +    ?

 c) Na2SO4     +    ?      NaNO3   +    ? d) NaCl      +    ?      NaNO3   +    ?

 e) Na2CO3     +    ?      NaCl    +    ?   +  ? f) FeCl3      +    ?      Fe(OH)3    +    ?

 g) CuCl2     +    ?      Cu(OH)2   +    ? h) CaCO3   +    ?       CaCl2     +    ?   +  ?

 e) KNO3  +   NaCl  

61. Có thể tồn tại các dung dịch chứa đồng thời từng nhóm các ion sau đây hay không ? Hãy giải thích.

 a) , , ,   b) , , ,

 c) , , ,   d) , , ,

62. Trong 3 dung dịch có các loại ion sau : ; ; ; ; . Mỗi dung dịch chỉ chứa một loại anion và một cation. Hãy xác định các dung dịch muối này.

63. Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion sau đây được không ? Giải thích.

 a) Na+, Cu2+, .b) K+, , .

 c) K+, Fe2+, .d) , H+ (H3O+), Na+.

64. Các dung dịch sau có môi trường gì? Giải thích.

 AlCl3, (CH3COO)2Ba, KNO3, K2S, NH4NO3, NaNO2.

65. Một dung dịch chứa a mol Na+, b mol Ca2+, c mol Cl-, d mol NO3. Tìm mối liên hệ giữa a, b, c, d.

66. Dung dịch A chứa 0,4 mol Ca2+, 0,5 mol Ba2+ và x mol Cl. Tính x.

67. Một dung dịch chứa 2 cation là Fe2+ (0,1mol) và Al3+ (0,2mol) và hai anion là Cl(a mol) và SO42- (b mol). Tính a, b biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam chất rắn khan.

68. Một dung dịch chứa a mol Na+, b mol Ca2+, c mol và d mol .

 a) Lập biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d.

 b) Lập công thức tính tổng khối lượng muối trong dung dịch.

69. Kết quả xác định nồng độ mol của các ion trong một dung dịch như sau : Na+ : 0,05M ; Ca2+ : 0,01M ; : 0,01M ; : 0,04M và  : 0,025M. Hỏi kết quả đó đúng hay sai, tại sao ?

70. Dung dịch X chứa hỗn hợp 2 axit HCl 0,4M và H2SO4 0,1 M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp 2 hiđroxit KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Tính thể tích dung dịch Y cần dùng để trung hoà 200ml dung dịch X  và khối lượng kết tủa thu được.

71. Để trung hoà hoàn toàn 600ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 1,5M cần bao nhiêu mililit dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và KOH 1M.

72. Hoà tan m gam kim loại Ba vào nước thu được 2,0 lit dung dịch X có pH =13. Tính m.

73.Cho 220ml dung dịch HCl có pH = 5 tác dụng với 180ml dung dịch NaOH có pH = 9 thì thu được dung dịch A. Tình pH của dung dịch A

74. Để trung hoà 50 ml hỗn hợp X gồm HCl và H2SO4 cần dùng 20 ml dung dịch NaOH 0,3M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được 0,381 gam muối khan.

 a) Xác định nồng độ mol của các axit trong X.  b) Tính pH của dung dịch X.

75. Trộn lẫn 50,0 ml dung dịch HCl 0,12M với 50,0 ml dung dịch NaOH 0,10M. Tính pH của dung dịch thu được.

76. Cho dung dịch A gồm HCl và H2SO4. Trung hoà vừa hết 1 lít dung dịch A cần 400 ml dung dịch NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch tạo thành thì thu được 12,9 gam muối khan.

 a) Tính nồng độ mol của các axit có trong dung dịch A.  b) Tính pH của dung dịch A.

77. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100 ml dung dịch gồm HNO3 và HCl có pH = 1,0 để pH của hỗn hợp thu được bằng 2,0.

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Dung dịch dẫn điện tốt nhất là

A. NaCl 0,02M.  B. NaCl 0,01M. C. NaCl 0,001M..  D. NaCl 0,002M.

Câu 2. Dãy gồm các chất điện li yếu là

A. BaSO4, H2S, NaCl, HCl.     B. Na2SO3, NaOH, CaCl2, CH3COOH.  

C. CuSO4, NaCl, HCl, NaOH.      D. H2S, H3PO4, CH3COOH, Cu(OH)2.

Câu 3. Trong dung dịch HCl  0,001 M.Tích số ion của nước là

a, [ H+  ] .[ OH_  ] <1,0.10 -14   b. [ H+  ] .[ OH_   ] =1,0.10 -14 

c. [ H+  ] .[ OH_  ]> 1,0.10 -14   d. không xác định được

Câu 4. Khối lượng NaOH cần dùng để pha chế 250,0 ml dung dịch có pH = 10,0 là

A. 1,0.10-3g.   B. 1,0.10-2g.   C. 1,0.10-1g.  D. 1,0.10-4g.

Câu 5. Dung dịch của một bazơ ở 250C có

A. [H+] = 1,0.10-7.  B. [H+] < 1,0.10-7.  C. [H+] > 1,0.10-7.  D. [H+] .[OH-]> 1,0.10-14.

Câu 6. Hoà tan một axit vào nước ở 250C, kết quả là

A. [H+] < [OH-].                          B. [H+] = [OH-].  C. [H+] > [OH-].  D. [H+] .[OH-] > 1,0.10-14.

Câu 7. H2SO4 và HNO3 là axit mạnh còn HNO2 là axit yếu có cùng nồng độ 0,01mol/lit và ở cùng nhiệt độ. Nồng độ ion H+ trong mỗi dung dịch được xếp theo chiều giảm dần như sau

A. [H+] < [H+]< [H+] .   B. [H+] < [H+] < [H+].

C. [H+] < [H+]< [H+] .   D. [H+]< [H+] < [H+] .

Câu 8. Dãy gồm các hidroxit lưỡng tính là

A. Pb(OH)2, Cu(OH)2, Zn(OH)2.    B. Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)2.

C. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2.    D. Mg(OH)2, Zn(OH)2, Pb(OH)2.  

Câu 9. Trong dung dịch H2S (dung môi là nước) có thể chứa 

A. H2S, H+, HS-, S2-.  B. H2S, H+, HS-.  D. H+, HS-.   D. H+ và S2-.

Câu 10. Thể tích nước cần cho vào 5 ml dung dịch HCl pH = 2 để thu được dung dịch HCl pH = 3 là

A. 50 ml.   B. 45 ml.   C. 25 ml.    D. 15 ml.

Câu 11. Một mẫu nước mưa có pH=4,82.Vậy nồng độ H+ trong dung dịch là

a.  1,0.10 -14 M   b.  1,0.10-4 M  c.  1,0.10-5 M   d.  >1,0.10-5M

Câu 12. Phương trình ion thu gọn  của phản ứng cho biết

a.những ion nào tồn tại trong dung dịch    b.nồng độ các ion trong dung dịch

c.bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li  d.không cho biết được  điều gì

Câu 13. Thứ tự tăng dần độ bazơ của các dung dịch sau : dd A (pH = 9), dd B (pH = 7), dd C (pH = 3), dd D (pH = 11) là

a. dd D, dd A, dd B, dd C   b. dd D, dd B, dd C, dd A   

c. dd C, dd B, dd A, dd D   c. dd A, dd B, dd C, dd D

Câu 14. Dd chất điện li dẫn điện được là do sự chuyển động của:

 A. Các cation và anion.  B. Các cation và anion và các phân tử hòa tan.

 C. Các ion .  D. Các ion nóng chảy phân li. 

Câu 15. Cho các chất sau: K3PO4, H2SO4, HClO, HNO2, NH4Cl, HgCl2, Sn(OH)2. Các chất điện li yếu là:

 A. HgCl2, Sn(OH)2, NH4Cl, HNO2. B. HClO, HNO2, K3PO4, H2SO4­.

 C. HClO, HNO2, HgCl2, Sn(OH)2. D. HgCl2, Sn(OH)2, HNO2, H2SO4.

Câu 16. Cho 200 ml dung dịch HNO3 có pH=2, nếu thêm 300ml dung dịch H2SO4 0,05M vào dung dịch trên thì dung dịch thu được co pH bằng bao nhiêu?

A.1,29          B.2,29              C.3         D.1,19

Câu 17. Có dung dịch H2SO4 với pH=1,0 khi rót từ 50ml dung dịch KOH 0,1 M vào 50 ml dung dịch trên. Tính nồng độ mol/lcủa dung  dịch thu được?

A. 0,005 M        B. 0,003 M         C. 0,06 M          D. Kết qủa kháC.

Câu 18. Dung dịch chứa 0,063g HNO3 trong 1lít có độ pH là:

    A.3,13             B.3                    C.2,7                     D.6,3                   E.0,001

Câu 19. Theo Areniut những chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính

 A. Al(OH)3 , Fe(OH)2 B. Cr(OH)2 , Fe(OH)2.          C. Al(OH)3 , Zn(OH)2.            D. Mg(OH)2, Zn(OH)2.

Câu 20. Theo Areniut phát biểu nào sau đây là đúng?

 A. chất có chứa nhóm OH là hidroxit.                   B. chất có khả năng phân li ra ion trong nước là axit.

 C. chất có chứa hiđrô trong phân tử là axit.           D. chất có chứa 2 nhóm OH là hiđrôxit lưỡng tính.

Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng ?    Phản ứng trao đổi ion trong dd chất điện li xảy ra khi

 A. Có phương trình ion thu gọn                                B. Có sự giảm nồng độ một số các ion tham gia phản ứng

 C. Có sản phẩm kết tủa, chất khí, chất điện li yếu.   D. Các chất tham gia phải là chất điện li

Câu 22. Cho 2 dd axit là HNO3 và HClO có cùng nồng độ. Vậy sự so sánh nào sau đây là đúng?

 A. < .         B. > .      C. < .         D. = .

Câu 23. Ở các vùng đất phèn người ta bón vôi để làm

 A. Tăng pH của đất.  B. Tăng khoáng chất cho đất.

 C. Giảm pH của đất.  D. Để môi trường đất ổn định.

Câu 24. Pha thm 40 cm3 nước vào 10 cm3 dung dịch HCl có pH= 2 được một dung dịch có pH bằng:

   A.3                      B.3,3                               C.3,5                          D.2               

Câu 25. Phương trình pứ Ba(H2PO4)2 + H2SO4  BaSO4 + 2H3PO4 tương ứng với phương trình ion gọn nào sau đây?             

 A. Ba2+ + SO42- BaSO4                       B. Ba2+ + 2H2PO4- + 2H+ + SO42- BaSO4 + 2H3PO4 

 C. H2PO4- + H+ H3PO4                          D. Ba2+ + SO42- + 3H+ + PO43- BaSO4 + H3PO4

Câu 26. Các cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dd ?

 A. CaF2 và H2SO4. B. CH3COOK và BaCl2. C. Fe2(SO4)3 và KOH.       D. CaCl2 và Na2SO4.

Câu 27. Phản ứng  Ba(OH)2 + Na2CO3 có phương trình ion thu  gọn là.

a.Ba +  + CO3 2-    BaCO3    b. Ba +  + CO3 _                   BaCO3

c.Ba 2+  + CO3 2_    BaCO3    d. Ba +  + CO3 2-                  BaCO3

Câu 28. Đối với dung dịch axit yếu  CH3COOH  0,1 M  nếu bỏ qua sự điện li của nước thì  đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng.

a.  [ H+ ]>0,1 M   b. [ H+ ]< 0,1 M   c. [ H+] = 0,1 M            d. [ H+ ] < [ CH3COO-]

Câu 29. Theo thuyết  A-re-ni-ut  axit  là chất

a. khi tan trong nước phân li ra ion OH_     b. khi tan trong nước  chỉ  phân li ra ion H+

c. khi tan trong nước phân li ra ion H+    d. khi tan trong nước chỉ phân li ra ion OH_

Câu 30. Các tập hợp ion sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dd

 A. ; ; ; ;  B. , ; ; ;

 C. ; ; ; HCO3-; OH- D. ; ; ; ;-

Câu 31. Pha trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol/l:

 A. 1,5M  B. 1,2M  C. 1,6M  D. 0,15M  E. Tất cả đều sai

Câu 32. Theo Areniut hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính ?

 A. Zn(OH)2 B. Pb(OH)2. C. Al(OH)3. D. Tất cả.

Câu 33. Nhận định nào sau đây về muối axit là đúng nhất:

 A. Muối có khả năng phản ứng với bazơ. B. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.

 C. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnh. D. Muối vẫn còn hiđro có thể phân li ra cation .

Câu 34. Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện nào sau đây ?

 A. Tạo thành một chất kết tủa.  B. Tạo thành chất điện li yếu.

 C. Tạo thành chất khí.  D. Một trong ba điều kiện trên.

Câu 35. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/l, được 500ml dung dịch có pH = 12.Tính a

   A. 0,13M           B. 0,12M             C. 0,14M                D. 0,10M

Câu 36. Dung dịch HCl có pH = 3. Cần pha loãng dung dịch axit này (bằng nước) bao nhiêu lần để thu được dung dịch HCl có pH = 4?

  A. 8 lần            B. 9 lần             C. 10 lần               D. 5 lần

Câu 37. Các hỗn hợp muối sau đây, khi hòa tan trong nước tạo môi trường có pH :

        A. Dung dịch KNO3 và Na2CO3, pH > 7           B. Dung dịch NaCl và CH3COOH, pH > 7

        C. Dung dịch NaHSO4, K2SO4, pH < 7           D. Tất cả đều đúng

Câu 38. Trộn V1 lít dung dịch axit mạnh có pH = 5 với V2 lít bazơ mạnh có pH = 9 theo tỷ lệ thể tích như thế nào để dung dịch thu được có pH = 8. Chọn các giá trị sau:

        A.           B.             C.           D.        E.

Câu 39. Hoà tan 20 ml dung dịch HCl 0,05M vào 20 ml dung dịch H2SO4 0,075 M. Nếu sự hoà tan không làm co giãn thể tích thì pH của dung dịch thu được là:

 A. 1   B. 2   C. 3   D. 1,5   

Câu 40. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?

 A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.

 C. Dd có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh. D. Dd có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.

Câu 41. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dd ?

 A. AlCl3 và Na2CO3. B. HNO3 và NaHCO3. C. NaAlO2 và KOH. D. NaCl và AgNO3.

Câu 42. Các chất trong dãy nào sau đây vừa tác dụng với dd kiềm mạnh vừa tác dụng với dd axit mạnh ?

 A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl. B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4.

 C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO.  D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH.

Câu 43. Phương trình ion rút gọn + → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào dưới đây ?

 A. HCl + KOH → H2O + KCl. B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3.

 C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4. D. Câu A và B đúng.

Câu 44. Vì sao dd của các dd axit, bazơ, muối dẫn được điện ?

 A. Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dd.

 B. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện.

 C. Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron.

 D. Do phân tử của chúng dẫn được điện.

Câu 45. Một dung dịch có [ OH- ]= 10 -5 M. Môi trường của dung dịch này là

a.trung tính    b.kiềm    c.axit  d.không xác dịnh được

Câu 46. Chất nào sau đây là chất điện li ?

 A. Rượu etylic.  B. Nước nguyên chất. C. Axit sunfuric.  D. Glucozơ.

Câu 47. Dd chất nào sau đây không dẫn điện ?

 A. CH3OH. C. CuSO4. C. NaCl. D. AgCl.

Câu 48. Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh ?

 A. HCl, NaOH, NaCl. B. HCl, NaOH, CH3COOH. C. KOH, NaCl, HgCl2.  D. NaNO3, NaNO2, HNO2.

Câu 49. Hòa tan một axit vào nước được kết quả là

a. [ H+  ] > [ OH_ ]  b. [ H+  ] < [ OH_ ] c. [ H+  ] = [ OH_ ]        d. [ H+  ]< 1,0.10_7  M

Câu 50. Tính pH của 1 lít dung dịch có hòa tan 0,4 gam natri hiđroxit:

A. 0,01  B.2   C. 12   D. 10.

Câu 51. Trộn 100ml dd HCl có pH = 2 với 100ml dd NaOH để thu được dd có pH = 7 thì pH của dd NaOH là:

A. 2   B. 12   C. 1.2   D. 9

Câu 52. Dung dịch NaOH có pH = 12. Vậy nồng độ mol/lit của dd NaOH là :

A. 0,1M  B. 0,01M  C. 0,2M  D. 0,02M

Câu 53. Dung dịch A có pH = 5, Dung dịch A có pH = 9.Lấy thể tích của A và B theo tỉ lệ như thế nào để được dd có pH = 8             

A. 9 : 11  B. 11 : 9  C. 5: 6   D. 12 : 5.

Câu 54. Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M được dung dịch A

A. Tính nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch?

    A. 0,65M           B. 0,55M           C. 0,75M              D. 1,5M

Câu 55. Dd muối nào sau đây là muối axit ?

 A. CH3COONa. B. Na2 HCO3. C. Ba(NO3)2. D. NH4Cl.

Câu 56. Nếu pH của dd A là 11,5 và pH của dd B là 4,0 thì điều khẳng định nào sau đây là đúng ?

 A. Dd A có nồng độ ion H+ cao hơn B.  B. Dd B có tính bazơ mạnh hơn A.

 C. Dd A có tính bazơ mạnh hơn B.  D. Dd A có tính axit mạnh hơn B.

Câu 57. Hoà tan 2,94 gam H2SO4 vào nước để được 600 ml dung dịch (A). Dung dịch A có pH là:

    A. 0,1   B.1   C. 2   D. Kết quả khác.

Câu 58. Các dd sau đây có cùng nồng độ mol, dd nào dẫn điện tốt nhất ?

 A. NH4NO3. B. Al2(SO4)3. C. H2SO4. D. Ca(OH)2.

Câu 59. Hoà tan một axit vào nước kết quả là :

 A. < . B. = . C. > .            D. Không xác định được.

Câu 60. Dd của một bazơ ở 25oC có :

 A. = 10-7M. B. > 10-7M.                 C. < 10-7M.                     D.>10-14M.

Câu 61. Cho các chất NaCl, C2H5OH, Cu(OH)2, NaOH, H2SiO3, HCl, CaCO3. Các chất điện li mạnh là:

 A. NaCl, C2H5OH, NaOH  B. Cu(OH)2, NaOH, H2SiO3

 C. HCl, CaCO3, NaCl, Cu(OH)­2 D. NaCl, NaOH, HCl, Ca(NO3)2

Câu 62. Cho các ion:,,,,,,. Các ion có thể cùng tồn tại trong một dd được là:

 A. , , ,   B. , , ,   C. , , , ,   D. , ,

Câu 63. Dd X gồm các ion: (0,1 mol), (0,05 mol), (0,06 mol), . Số mol ion là:

 A. 0,07mol B. 0,06 mol C. 0,05 mol D. 0,1 mol.

Câu 64. Cho các dd có cùng nồng độ: NaCl, Na2SO4, H2SO3, CH3COOH. Dd có khả năng dẫn điện lớn nhât là:

 A. NaCl B. H2SO3 C. Na2SO4 D. CH3COOH

Câu 65. Dd X gồm các ion: (0,4 M), (0,5 M), (0,8 M), .  Nồng độ ion là:

 A. 0,3 M B. 0,6 M C. 0,5 M D. 0,1 M.

Câu 67. Những ion nào sau đây không cùng tồn tại được trong một dd:

 A. , , ,  B. , , ,  C. , , ,  D. , , ,

Câu 68. Những ion nào sau đây cùng tồn tại được trong một dd:

 A. , , ,   B. , , ,

 C. , , ,   D., , ,

Câu 69. Trộn hai dd nào sau đây không xảy ra phản ứng?

 A. NaCl và AgNO3 B. HCl và KHCO3 C. FeCl3 và KNO3 D. BaCl2 và K2CO3.

Câu 70. Có V lít dd NaOH 0,6 M. Trường hợp nào sau đây làm pH của dd NaOH tăng?

A.thêm V lít nước cất           B.thêm V lít KOH 0,7 M          C.thêm V lít dd HCl 0,4 M           D.thêm V lít NaNO3

Câu 71. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào  cùng tồn tại trong một dung dịch?

a. NaCl và AgNO3  b. HNO3 và NaHCO3                            c ZnCl2 và Na2CO3  d. Na2ZnO2 và KOH

Câu 72. Cho dung dịch chứa 40 gam NaOH vào dung dịch chứa 73 gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi trường: A. Trung tính                B. Không xác định được                  C. Axit                            D . kiềm

Câu 73. Thêm từ 100 g dung dịch H2SO4 98% vào nước và điều chỉnh để được 1 lít dung dịch X. Nồng độ mol của ion H+ trong dung dịch X là:

a. 2 mol/l b. 3 mol/l c. 4 mol/l  d. 2,5 mol/l

Câu 74. Để trung hòa 10ml dung dịch NaOH cần dùng 100ml dung dịch H2SO4 có pH = 2. Giá trị pH của dung dịch NaOH là:A. . 12,8              B. 11              C. 12,5               D. 13 

Câu 75. Cho dung dịch chứa m gam NaOH vào dung dịch chứa m gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi trường:

a. Trung tính             b. Không xác định được  c. Axit  d. Bazơ

Câu 76. Trong dung dịch Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO42- thì trong dung dịch đó có chứa:

A. 0,4 mol Al3+   B. 1,8mol Al2(SO4)3   C. 0,2 mol Al2(SO4)3 D. Cả A và C đều đúng

Câu 77. Trộn lẫn 100ml dung dịch KOH 1M với 50ml dung dịch H2SO4 1M. Dung dịch thu được có pH:

 a. pH = 0 b. pH > 7  c. pH < 7 d. pH =7

Câu 78. Hòa tan 448 ml khí HCl (đktc) vào 200 ml H2O được dung dịch A. Dung dịch A có pH bằng:

a. 0                    b. 2          c. 4 d. 1

Câu 79. Nồng độ mol/l của Na+ trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,6 mol Na2SO4 là:

 A. 0,8  B. 0,4  C. 0,9  D. 0,6. 

Câu 80. Nồng độ mol/l của SO42– trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,6 mol Al2(SO4)3 là:

A. 0,8  B. 0,4  C. 1,2  D. 2,4. 

Câu 81. Nồng độ mol/l của Cl trong dung dịch CaCl2 0,3 M là:

A. 0,3  B. 0,6  C. 0,9  D. 0,15.

Câu 82. Chất điện li là chất tan trong nước

A. phân li ra ion.       B. phân li một phần ra ion.

C. phân li hòan toàn thành ion.      D. tạo dung dịch dẫn điện tốt.

Câu 83. Dung dịch điện li là một dung dịch

A. dẫn nhiệt.  B. dẫn điện.  C. không dẫn điện.   D. không dẫn nhiệt.

Câu 84. Dung dịch NaCl dẫn được điện là

A. các nguyên tử Na, Cl di chuyển tự do    B. phân tử NaCl di chuyển tự do

C. các ion Na+, Cl- di chuyển tự do    D. phân tử NaCl dẫn được điện.

Câu 85. Dung dịch CH3COOH có chứa :

A. CH3COO-, H+, OH-    B. CH3COO-, H+, OH-, CH3COOH 

C. CH3COO-, H+    D. CH3COO-, H+, CH3COOH.

Câu 86. 100ml dd NaCl có chứa 1,06gam Na2CO3 thì nồng độ mol/lit của ion Na+ là:

A. 2M   B. 0,2M   C. 0,02M  D.  0,1M  

Câu 87. Hòa tan 224 ml (đkc) khí hiđroclorua vào nước được 1 lít dung dịch. pH của dung dịch thu được là

A. 0,01  B. 1  C. 2  D. 10

Câu 88. Thêm từ từ từng giọ axít sunfuric vào dung dịch bari hidroxit đến dư. Độ dẫn điện của hệ sẽ biến đổi như thế nào ?

A. Lúc đầu giảm dần sau tăng.  B. Lúc đầu tăng dấn sau giảm.  C. Tăng dần.  D. Giảm dần.

Câu 89. Cho dung dịch CH3COOH 0,1M. Nhận định nào sau đây về pH của dung dịch axit này là đúng:

A. Lớn hơn 1 nhưng nhỏ hơn 7  B. Nhỏ hơn 1  C. Bằng 7   D. Lớn hơn 7

C. BÀI TẬP CHƯƠNG SỰ ĐIỆN LI TRONG ĐỀ THI ĐẠI HỌC QUA CÁC NĂM:

(Khối A &B - 2007) Câu 1: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số cht trong dãy có tính chất lưng tính là

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Câu 2: Cho m gam hn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M axit H2SO4 0,5M, thu đưc 5,32 lít H2 ( đktc) dung dch Y (coi th tích dung dch không đổi). Dung dch Y có pH là             

A. 1.   B. 6.   C. 7.   D. 2.

Câu 3: Trong các dung dch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các cht

đều tác dụng đưc với dung dch Ba(HCO3)2  là:

A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.

C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.

Câu 4: thể phân biệt 3 dung dch: KOH, HCl, H2SO4  (loãng) bằng một thuốc thử là

A. giấy qum. B. Zn. C. Al. D. BaCO3.

Câu 5: Dung dch HCl và dung dch CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dch tương

ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)

A. y = 100x. B. y = 2x. C. y = x - 2. D. y = x + 2.

Câu 6: Trộn 100 ml dung dch (gm Ba(OH)2  0,1M NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm

H2SO4  0,0375M và HCl 0,0125M), thu đưc dung dch X. Giá tr pH của dung dch X là

A. 7. B. 2. C. 1. D. 6.

(Khối A và B - 2008) Câu 7: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. S chất đều phản ng được với dung dch HCl, dung dịch NaOH

A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.

Câu 8: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11   (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất đin li là              A. 4.                            B. 5.                            C. 2.                            D. 3.

Câu 9: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là              A. 4.                            B. 3.                            C. 2.                            D. 1.

Câu 10: Trn 100 ml dung dch có pH = 1 gm HCl và HNO3  với 100 ml dung dch NaOH nồng đ a

(mol/l) thu đưc 200 ml dung dch có pH = 12. Giá tr của a là (biết trong mi dung dch [H+][OH-] = 10-14)

A. 0,15. B. 0,03. C. 0,12. D. 0,30.

(Khối A&B - 2009)Câu 11: Dãy gm các cht đều tác dng đưc với dung dch HCl loãng là:

A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3. B. FeS, BaSO4, KOH.

C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS. D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.

Câu 12: năm dung dch đựng riêng biệt trong năm ống nghim: (NH4)2SO4, FeCl2, Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dch Ba(OH)2  đến vào năm dung dch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm kết tủa

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 13: Trộn 100 ml dung dch hỗn hợp gồm H2SO4  0,05M HCl 0,1M với 100 ml dung dch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2  0,1M, thu đưc dung dch X. Dung dịch X có pH là

A. 13,0. B. 1,2. C. 1,0. D. 12,8.

Câu 14: Cho dung dch X chứa hỗn hợp gm CH3COOH 0,1M CH3COONa 0,1M. Biết 25 oC,

Ka của CH3COOH là 1,75.10-5  và bỏ qua sự phân li của nước. Giá tr pH của dung dịch X ở 25 oC là

A. 1,00. B. 4,24. C. 2,88. D. 4,76.

(Khối A&B - 2010)Câu 15: Cho dung dch X gm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl; 0,006 mol HCO3   0,001 mol NO3. Đ loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lưng vừa đủ dung dch chứa a gam Ca(OH)2. Giá tr của a là

A. 0,180. B. 0,120. C. 0,444. D. 0,222.

Câu 16. Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+, 0,02 mol SO42- và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4- và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của nước) là              A. 1.              B. 12.               C. 13.               D. 2.

Câu 17: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3,

KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là

A. 6.    B. 7.    C. 4.    D. 5.

Câu 18: Dung dịch X chứa các ion: Ca2+ , Na+, HCO - và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,1. Cho 3

1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X

còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn

dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 7,47.   B. 9,21.   C. 9,26.   D. 8,79.

Câu 19: Dung dịch axit fomic 0,007M có pH = 3. Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu được dung dịch có pH= 4.

B. Độ điện li của axit fomic trong dung dịch trên là 14,29%.

C. Khi pha loãng dung dịch trên thì độ điện li của axit fomic tăng.

D. Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm dung dịch HCl.

(Khối A&B - 2011). Câu 20: Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy tính chất lưng tính là

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

Câu 21: Dung dịch X gồm 0,1mol H+, z mol Al3+, t mol NO3- và 0,02mol SO42-. Cho 120ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2 0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là

A. 0,020 và 0,012.  B. 0,012 và 0,096.    C. 0,020 và 0,120.      D. 0,120 và 0,020.

Câu 22: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. bao nhiêu cht trong dãy vừa tác dụng đưc với dung dch HCl, vừa tác dụng đưc với dung dch NaOH?

A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

(Khối A&B - 2012)Câu 23: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng đưc với dung dch HCl, vừa phản ứng đưc với dung dịch NaOH là

A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 24: Cho các phản ng sau:

(a) FeS + 2HCl FeCl2  + H2S

(b) Na2S + 2HCl 2NaCl + H2S

(c) 2AlCl3  + 3Na2S + 6H2O 2Al(OH)3  + 3H2S + 6NaCl

(d) KHSO4  + KHS K2SO4  + H2S

(e) BaS + H2SO4  (loãng) BaSO4  + H2S

Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ H2S là

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 25: Một dung dịch gồm: 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3- và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là

A. NO3- và 0,03. B. Cl- và 0,01. C. CO32- và 0,03.  D. OH- và 0,03.

Câu 26: Dung dch chất X không làm đổi màu qu m; dung dch chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn

lẫn hai dung dch trên thu đưc kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là

A. KNO3  và Na2CO3. B. Ba(NO3)2  và Na2CO3.

C. Na2SO4  và BaCl2. D. Ba(NO3)2  và K2SO4.

 

Đáp án:

1.D

2.A

3.B

4.D

5.D

6.B

7.B

8.A

9.C

10.C

11.D

12.D

13.A

14.D

15.D

16.A

17.A

18.D

19.A

20.A

21.C

22.B

23.B

24.A

25.A

26.B

 

 

 

 

 

 

================================================================================

 

 

 

nguon VI OLET