ĐẠI LỢI
BÀI TẬP CUỐI TUẦN
ANH
6 - 2
CÓ ĐÁP ÁN
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
LỜI NÓI ĐẦU
Các em học sinh thân mến!
Các em đang cầm trên tay một trong những cuốn sách hay nhất và quan trọng nhất trong quá trình học tiếng Anh của mình. Đó là cuốn sách Bài tập cuối tuần tiếng Anh lớp 6 tập 2. Cuốn sách được ra đời với bao công sức của tác giả, giáo viên giàu kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh. Cuốn sách được chia theo các đơn vị bài học và bám sát chương trình học tập trên lớp của các em. Đây là một tài liệu cực kỳ hữu ích nhằm giúp các em ôn tập, củng cố và nâng cao vốn tiếng Anh của mình.
Trong mỗi đơn vị bài học, chúng tôi đều trình bày đầy đủ các nội dung sau:
- Phần lý thuyết: Tập trung vào trọng tâm ngữ pháp của bài học
- Phần Week 1: Tập trung vào việc thực hành kiến thức ngôn ngữ của các em. Các em sẽ được rèn luyện ngữ âm, từ vựng và ngữ pháp/ mẫu câu trong phần này.
- Phần Week 2: Phần này giúp rèn luyện và hoàn thiện cả 4 kỹ năng giao tiếp: Nghe - Nói - Đọc - Viết tiếng Anh của các em.
Kết hợp với các nội dung trong sách là đĩa CD (đính kèm trên bìa sách) phát âm chuẩn tiếng Anh của người bản ngữ. Các em có thể sử dụng điện thoại smartphone để quét mã QR và tải các bài học một cách nhanh chóng và thuận tiện. Chúng tôi tin rằng CD này sẽ hỗ trợ các em rất nhiều trong quá trình rèn luyện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của mình. Cuối cùng, chúng tôi mong muốn được gửi lời cảm ơn chân thành nhất tới độc giả, tới các em học sinh, các bậc phụ huynh và các quý thầy cô đã giúp đỡ chúng tôi rất nhiều trong quá trình biên soạn tài liệu quý báu này. Chúng tôi cũng mong muốn được lắng nghe những ý kiến góp ý chân thành nhất của các bậc phụ huynh và các thầy cô giáo để lần tái bản sau cuốn sách sẽ đầy đủ hơn, ý nghĩa hơn.
Trân trọng!
Unit
7
TELEVISION
A. THEORY
I. PRONUNCIATION
Âm /θ/ và âm /ð/
/θ/
thank
thought
thick
thin
/ð/
though
that
then
them
1. Âm /θ/
“th” được phát âm là /θ/:
1.1. Khi nó đứng đầu, giữa hay cuối từ
Examples
Transcription
Meaning
think
//
nghĩ, suy nghĩ
thing
//
đồ vật
1.2. Khi “th” được thêm vào một tính từ để chuyển thành danh từ
Examples
Transcription
Meaning
width
//
bề rộng
depth
/depθ/
độ sâu
1.3. Khi “th” chỉ số thứ tự
Examples
Transcription
Meaning
fourth
/ːθ/
số thứ 4
fifth
//
số thứ 5
2. Âm /ð/
“th” được phát âm là /ð/
Examples
Transcription
Meaning
they
//
số thứ 4
father
ːðə(r)/
số thứ 5
II. VOCABULARY
New words
Transcription
Meaning
adventure
/ədˈ/
sự phiêu lưu
animal programme
ˈ/
chương trình động vật
announce
/əˈ/
thông báo
audience
ɔːdiəns/
khán giả
boring
ː/
tẻ nhạt
broadcast
ːːst/
phát thanh
cartoon
/ːˈtuːn/
hoạt hình
channel
/
kênh
character
kærəktə(r)
nhân vật
clever
klevər/
khéo léo
clip
//
đoạn vi-đê-ô
clumsy
/
vụng về
comedian
/kəˈmiːdiən/
nghệ sĩ hài kịch
comedy
hài kịch
cool
/kuːl/
mát mẻ
cute
/kjuːt/
đáng yêu
discover
/ˈ(r)/
khám phá
documentary
/ˈmentri/
phim tài liệu
educate
/
giáo dục
nguon VI OLET