I. CĂN BẬC HAI - CĂN THỨC BẬC HAI

1. Căn bậc hai số học
 Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho .
( Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là , số âm kí hiệu là .
( Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết .
( Với số dương a, số  đgl căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng đgl căn bậc hai số học của 0
( Với hai số không âm a, b, ta có: a < b ( .
2. Căn thức bậc hai
( Với A là một biểu thức đại số, ta gọi  là căn thức bậc hai của A.
 xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm.
( 

Dạng 1: TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ  CÓ NGHĨA
(  có nghĩa (  (  có nghĩa ( A > 0

Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a)  b)  c) 
d)  e)  f) 
ĐS: a)  b)  c)  d)  e)  f) 
Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a)  b)  c) 
d)  e)  f) 
ĐS: a)  b)  c) d)  e)  f) 
Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a)  b)  c) 
d)  e)  f) 
ĐS: a)  b) c)  d)  e)  f) không có
Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a) b)  c) 
d)  e)  f) 
ĐS: a)  b)  c)  d)  hoặc  e)  hoặc 
f)  hoặc 
Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a)  b)  c) 
d)  e)  f) 
ĐS: a)  b)  hoặc  c)  d)  e)  f) 



Dạng 2: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
Áp dụng: 

Thực hiện các phép tính sau:
a)  b)  c) 
d)  e)  f) 
ĐS: a)  b) 8 c)  d)  e)  f) 
Thực hiện các phép tính sau:
a)  b) 
c)  d) 
e)  f) 
ĐS: a) 6 b)  c) 1 d) 4 e)  f) 
Thực hiện các phép tính sau:
a)  b)  c) 
d)  e)  f) 
ĐS: a)  b)  c)  d) 
Thực hiện các phép tính sau:
a)  b)  c) 
d)  e) 
ĐS:
Thực hiện các phép tính sau:
a)
ĐS:




Dạng 3: RÚT GỌN BIỂU THỨC
Áp dụng: 
Chú ý: Xét các trường hợp A ≥ 0, A < 0 để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.

Rút gọn các biểu thức sau:
a)  b) 
c)  d) 
ĐS: a) 6 b) 2 c) 1 d) 
* Rút gọn các biểu thức sau:
a)  b)  c
nguon VI OLET