LŨY THỪA.
Tìm để biểu thức có nghĩa:
A. B. C. D.
Tìm để biểu thức có nghĩa:
B. . A. .
C. . D. .
Tìm để biểu thức có nghĩa:
A. B. Không tồn tại C. D.
Các căn bậc hai của là :
A. B. C. D.
Tính giá trị , ta được :
A. B. C. D.
Viết biểu thức về dạng lũy thừa của là.
A. B. C. D.
Viết biểu thức về dạng lũy thừa ta được .
A. . B. . C. . D. .
Viết biểu thức về dạng lũy thừa ta được .
A. . B. . C. . D. .
Cho ; . Viết biểu thức về dạng và biểu thức về dạng. Ta có
A. B. C. D.
Cho;. Viết biểu thức ; về dạng và biểu thức ; về dạng. Ta có
A. B. C. D.
Viết biểu thức về dạng và biểu thức về dạng. Ta có
A. B. C. D.
Cho khi đó bằng :
A. B. C. D.
Cho khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Cho . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Đơn giản biểu thức , ta được:
A. . B. . C. . D. .
Đơn giản biểu thức , ta được:
A. . B. C. . D. .
Đơn giản biểu thức , ta được:
A. . B. . C. . D. .
Nếu thì
A. . B. . C. . D. .
Nếu thì
A. . B. . C. . D. .
Tìm điều kiện của a để khẳng định là khẳng định đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Nếu và thì :
A. . B. . C. . D. .
Nếu thì
A. . B. . C. . D. .
Với giá trị nào của thì phương trình có hai nghiệm thực phân biệt.
A. B. C. D.
Đơn giản biểu thức được kết quả là
A. . B. . C. . D. .
LŨY THỪA.
Cho,là các số dương. Rút gọn biểu thức được kết quả là :
A. . B. . C. . D. .
Giá trị của biểu thức với và
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Với giá trị nào của thì đẳng thức đúng
A. Không có giá trị nào. B..
C.. D..
Với giá trị nào của thì đẳng thức đúng
A.. B..
C.. D. Không có giá trị nào.
Cho số thực dương . Rút gọn biểu thức
A.. B. . C.. D. .
Cho số thực dương . Rút gọn biểu thức
A.. B.. C. . D. .
Cho số thực dương . Rút gọn biểu thức
A. . B.. C.. D. .
Cho thì bằng
A. 4. B.2. C.3. D. 1.
Có bao nhiêu giá trị thỏa mãn
A.. B.. C. . D. .
Có bao nhiêu giá trị thỏa mãn đúng
A. 3. B.3. C. 2. D. 1.
LŨY THỪA VẬN DỤNG
Biết tính giá trị của biểu thức :
A. . B. . C. . D. .
Cho là số thực dương. Biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
nguon VI OLET