BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 9
---@--
I/. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là đúng:
a. Hàm số luôn đồng biến
|
b. Hàm số luôn nghịch biến.
|
c.Hàm số đống biến khi x >0 và nghịch biến khi x < 0.
|
d.Hàm số đống biến khi x <0 và nghịch biến khi x > 0.
|
Câu 2: Cho hàm số và x > 0. Hàm số đồng biến khi
a.m =1
|
b. m = -1
|
c. m >1
|
d. m < 1
|
Câu 3: Biết điểm A( -2; 8) thuộc đồ thị hàm số . Vậy a bằng
Câu 4: Phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn.
Câu 5: Cho phương trình . Khi đó
Câu 6: Nghiệm của phương trình -2x2 +10 = 0 là
a.
|
b.
|
c. x = 5
|
d. x = -5
|
Câu 7: Phương trình là có hai nghiệm là:
Câu 8: Cho phương trình . Kết luận nào sai?
a.a= -3; b=2; c=8
|
b.
|
c.a= -3; b’=2; c=8
|
d.a= -3; b’=1; c = 8
|
Câu 9: Với giá trị nào của m thì phương trình có một nghiệm bằng 7
a.m = 1
|
b. m = 2
|
c. m = -1
|
d. m = -2
|
Câu 10: Biệt thức của phương trình là
Câu 11: Phương trình (1) . Phương trình (1) có tổng và tích 2 nghiệm là
Câu 12: Phương trình có hia nghiệm phân biệt khi
a. a và c cùng dấu
|
b. a và c trái dấu
|
c. a và b cùng dấu
|
d.a và b trái dấu
|
II/. TỰ LUẬN:
Dạng1. Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2.
1/. Vẽ đồ thị của các hàm số này trên cùng 1 mặt phẳng tọa độ.
2/. Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị đó bằng phép tính.
Dạng 2. Giải phương trình:
1/. 2/. 3/. 4/.
Dạng 3: Cho phương trình (ẩn x) ( Bài tập 24 / 50 sgk)
1/.Giải phương trình (1) khi m = 2.
2/. Với giá trị nào của m thì p trình (1) có hai nghiệm phân biệt? Có nghiệm kép? Vô nghiệm?
Dạng 4: Tính nhẩm nghiệm.
1/. 2/.
3/. 4/.
Dạng 5: Tìm hai số u và v, biết
1/. u + v = 7 và u.v = 10 2/. u + v = - 3 và u.v = - 28
( Học sinh khá giỏi tham khảo thêm một số bài tập 24,25/ 41 và 32,33,34/43 và 39,40,44/ 44 SBT)