Thể loại Giáo án bài giảng Toán học 8
Số trang 1
Ngày tạo 9/17/2012 2:09:38 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.15 M
Tên tệp on tap toan 8 chuong 1 doc
OÂN TẬP TOÁN 8
CHUÛ ĐỀ 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
A. KIEÁN THÖÙC CÔ BAÛN
B. BÀI TẬP
ĐỀ1:
a./ (- 4xy)(2xy2 – 3x2y)
b./ (- 5x)(3x3 + 7x2 – x)
A = x2(a – b) + b(1 – x) + x(bx + b) – ax(x + 1)
B = x2(11x – 2) + x2(x – 1) – 3x(4x2 - x – 2)
ĐỀ2:
1) Tính :
2) Rut gọn và tính giá trị biểu thức:
3) Tìm x, biết :
2x3(2x – 3) – x2(4x2 – 6x + 2) = 0
4) Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x và y:
M = 3x(x – 5y) + (y – 5x)(- 3y) – 3(x2 – y2) – 1.
5) Cho S = 1 + x + x2 + x3 + x4 + x5.
Cm : xS – S = x6 - 1
ĐỀ3:
A = 4a2( 5a – 3b) – 5a2(4a + b),với a = -2,b = -3.
3.Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
B = x(x2 + x + 1) – x2( x + 1) – x +5.
( x2 – x + 1)x – ( x + 1)x2 + m = - 2x2 + x + 5.
ĐỀ 4:
2 – x2(x2 + x + 1) = - x4 – x3 – x2 + m.
A = a( 2b + 1) – b(2a – 1) bằng 5.
10( 3x – 2) – 3(5x + 2) + 5( 11 – 4x) = 25.
ĐỀ 5:
Q = 5x( 3x2 – x + 2) – 2x2( x – 2) + 15(x – 1).
A. KIEÁN THÖÙC CÔ BAÛN
B. BÀI TẬP
Đề 1:
P = ( x3 - 2x2 +x – 1)( 5x3 – x).
Đề 2:
bằng – 29.
Đề 3:
a./ (2 + x)(2 – x)(4 + x2)
b./ ( x2 – 2xy + 2y2)(x – y)(x + y)
2x3 – 3x2 + x + m = (x + 2)(2x2 – 7x + 15).
Đề4:
A = ( 5x – 1)(x + 3) – ( x – 2)(5x – 4)
B = (3a – 2b)( 9a2 + 6ab + 4b2).
luôn chia hết cho 7,với mọi số nguyên n.
Đề 5:
x4 – x3 + 6x – x + m = (x2 – x + 5)(x2 + 1).
( x – y)(x4 + x3y + x2y2 + xy3 + y4) = x5 – y5.
I. KIEÁN THÖÙC CÔ BAÛN
B. BÀI TẬP
Đề 1:
( 2x + 3)2 – 4(x – 1)(x + 1) = 49
Đề 2:
A = x2 + 2x + 3
Đề 3:
P = (3x +4)2 – 10x – (x – 4)(x +4).
Q = x2 – 4x +5.
Đề 4:
với mọi n là giá trị nguyên
Q = - x2 + 6x +1.
Nếu (a2 + b2)(x2 + y2) = (ax + by)2
thì ay – bx = 0
Đề 5:
thì b2 + c2 + 2bc – a2 = 4p(p – a).
thì a = b = c.
Đề 6:
Đề 7:
Đề 8 :
Đề 9 :
Đề 10:
(a + 2)3 – (a +6)(a2 +12) + 64 = 0,với mọi a.
Đề 11 :
A = (m – n)(m2 + mn + n2) - (m + n)(m2 - mn + n2)
(a – 1)(a – 2)(1 + a + a2)(4 + 2a + a2) = a6 – 9a3 + 8
(x +2 )(x2 – 2x + 4) – x(x -3)(x + 3) = 26.
Đề 12 :
A = x(x – 2)(x + 2) – (x – 3)(x2 + 3x +9),
với
( 4x + 1)(16x2 – 4x +1) – 16x(4x2 – 5) = 17.
Đề 13:
Q = (2x – 1)(4x2 + 2x +1) – 4x(2x2 – 3),với x =
(x – 3)(x2 + 3x +9) – (3x – 17) = x3 – 12.
Đề 14 :
5x – (4 – 2x + x2)(x + 2) + x(x – 1)(x + 1) = 0.
Q = 2(x3 + y3) – 3(x2 + y2).
Đề 15 :
A = (2x + 3y)(4x2 – 6xy + 9y2)
(4x2 + 2x + 1)(2x – 1) – 4x(2x2 – 3) = 23.
Đề 16: Ruùt goïn:
a)
b)
c)
d)
Đề 17: CM caùc bieåu thöùc sau khoâng phuï thuoäc vaøo bieán x, y:
a)
b)
c)
d)
Đề 18: Tìm x:
a)
b)
c)
d)
Đề19:Chöùng minh bieåu thöùc luoân döông:
a) A=
b)
c)
d)
Đề20: Tìm Min hoaëc Max cuûa caùc bieåu thöùc sau:
a)
b)
c/
Đề 21:Thu goïn:
a) . . . . .
b) . . . . .
c/
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả