Bài tập: Hàm số mũ và logarit + Phương trình mũ và logarit

+ Tính giá trị của các biểu thức lượng giác

Bài 1:   Tìm gần đúng giá trị đạo hàm cấp 16 của hàm số f(x) = sinx tại x = 100109. (qui ước: f'(x) là đạo hàm cấp 1 của f(x); f'(f'(x)) là đạo hàm cấp 2 của f(x);  f'(f'(f'(x))) là đạo hàm cấp 3 của f(x), …. ).

 

Tóm tắt cách giải

 

Đáp số

Có f' = cosx; f'' = -sinx; f''' = -cosx; f'''' = sinx

... => f(16) = sinx

Chọn chế độ tính trên máy, tính được: 

f(16) (100109.

 

 

f(16) (100109.

- 0,6428

 

 

Bài 2:  Cho biết sin = 0,2569  (0 < < 90)

         Tính :   B  = 

KQ: B = 2,554389493 . 10

 

Bài 3:

      Cho hàm số y = log2(cosx). Tìm a, b với y = ax + b là phương trình tiếp tuyến với đồ thị  của hàm số tại điểm x0 =

 KQ:

a -0,83294

b0,22861

Bài 4.

       Tính gần đúng các nghiệm của PT: trên đoạn

           ĐS: 

Câu 5. Đường thẳng là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình  . Hãy tính các giá trị a, b.    ĐS:   

Câu 6: Tìm nghiệm gần đúng của phương trình: .

 

 KQ: x=1,098315641


IV. HÀM MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH MŨ

Ví dụ 1 : Tính

Giải :

a) Ấn      5        +      4       SHIFT             2      ^    7      =  Kết quả : A =   39

b) Ấn      (    4   ^    (   1      2   )     7  ^  3   +  5 ^ ( 3)   )    (  3  ^   4  +   5    ^  (   2         )     7   ^   (  3      )   )    Kết quả :  B =   12 . 9635

c) Ấn     (   9  +  7   5    )    ^    (      3             6  )       =  Kết quả : C =  0.1003

Ví dụ 2 : Tính   giá trị của biểu thức  Q  với  x  = 2  ;  3   ;  3

          

Ghi vào màn hình như sau :

Ấn     CALC      Máy hỏi  X?    ấn     2    =      Kết quả  :  Q = 1.1371

Ví dụ 3 : Giải phương trình mũ :

  Ấn   6   ^  ALPHA     X   +  8   ^  ALPHA     X   10   ^  ALPHA      X      SHIFT      SOLVE     3     =     SHIFT      SOLVE  . Kết quả  x =2

Giải tương tự như trên ( chọn giá trị ban đầu là 6 ) ta được  : x = 5

* Ví dụ 4 : Phải dùng bao nhiêu chữ số để viết  số      ?

Giải :

Ấn  247    log 453   =    Kết quả   656.0563   

=  656.0563           có   657 chữ số       

 

Bài tập thực hành

Bài 1 : Tính

     

Bài 2 : Tính   giá trị của biểu thức  P  với  x  =  5   ;  0  ;   2

                         

Bài 3 : Giải phương trình mũ :

     ĐS :  x = 4

         ĐS : 

      ĐS : 

Bài 4 : Phải dùng bao nhiêu chữ số để viết  số ? ĐS : 14 , 186 , 550 chữ số

 

V. HÀM LÔGARIT VÀ  PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT

Ví dụ 1 : Tính    

Giải :

Phím log trên máy tính Casio dùng để tính logarit cơ số 10

           Phím ln dùng để tính logarit tự nhiên hay logaritnêpe

Ấn     log    100    =     Kết quả    2 ;    ln       ALPHA     e          =     Kết quả    1

ln    ALPHA     e    ^   (   4   7   )     =          Kết quả    

Ví dụ 2  : Tinh  

Để tính  ta  lấy  log b  log a hay lnb lna

Giải :

Ấn    log 512            log 2     =      Kết quả    9

Ấn    log 531441      log 9     =      Kết quả    6

Ấn    log   (    243       1024    )     log   (  3  4  )   =   

Kết quả  :  5

Ví dụ 3 : Tính       với x = 2 ; x = 5

Giải :

Ghi vào màn hình : ((3 + (log12 logX)) X((log2X log3))) (X+log10X)  ấn   CALC     máy hỏi  X?  ấn  2     =     Kết quả : 1.2303

Ấn tiếp    CALC      máy hỏi  X?  ấn  5     =     Kết quả : 0.8860

Ví dụ 4 : Giải phương  trình     với  x > 0

Giải :

Ghi vào màn hình :

Ấn     SHIFT      SOLVE  máy hỏi  X ?  ấn   2  = SHIFT SOLVE .  Kết quả  x  = 1.4445

 Ví dụ 5 .   Giải phương  trình   

           Máy hiện         x  = 0.8974

Ghi chú : Các hệ phương trình nếu đưa về được dạng f(x)= 0 thì lệnh   SOLVE cũng có thể giải được.

Bài tập thực hành

Bài 1  : Tinh  

Bài 2  : Tính           với x = 4 ; x = 10 .  ĐS : 3.2131  ; 8.0399

Bài 3  : Giải phương  trình       ĐS :  x  = 0.8974

Bài 4  : Giải phương  trình    (x > 0 ,  x R ) ĐS :  x  = 1.5873

 

nguon VI OLET