Nguyn Văn Hi. Hình 10.NC.C.III.Phương trình đường thng trong mt phng.  
Phn I. Phương trình đương thng  
. Lp phương trình đường thng đi qua đim M(2, - 3) và nhn n (1;4)làm mt véc tơ  
1
pháp tuyến.  
2
.
L
p phương trình đường th  
phương .  
a. L p phương trình đường th  
b. L p phương trình đường th  
ng  
đ
i qua  
đ
i
m A(1, 2) và nh  
n u (1;2)làm mt véc tơ  
ch  
3
.
ng  
ng  
đ
i qua 2  
đi  
m M(1, -2) và N(3, -1).  
m A(0; 2 ) và B(3, 0).  
m A(1, 2) và có h góc k = 3  
m A(1, 2) và song song v đường th  
đ
i qua 2 điể  
4
5
.
.
L
p phương trình đường th  
p phương trình đường th  
ng  
đi qua  
đi  
i
số  
L
ng  
đi qua  
đ
i  
ng  
(
d) có phương trình: x + 2y - 7 = 0.  
p phương trình đường th ng i qua  
d) có phương trình: x - y - 2 = 0.  
6
(
.
Lậ  
đ
đi  
m A(1, 0) và vuông góc v  
i
đường thẳ  
ng  
7
8
.
. Vi  
L
ế
p phương trình đường th  
ng trung tr c ca đon AB vớ  
i A(1, -2) và B(3, -1).  
t phương trình t  
c.  
ng quát c đường th ng sau:  
a  
x=2+4t  
d.
{
y=1  
x=−1+2t  
x=−2+t  
x=−1  
a.
{
y=3t  
. Vi  
a. -3x+y+2=0; b. 2x+y+3=0;  
0. L p phương trình tham s  
trong m i trường h p sau:  
a. d qua A(1;-2) và và song song v đường thng 3x+1=0  
b. d qua B(7;5) và vuông góc v đường th ng –x-3y+6=0  
c. d qua C(2;-3) có h góc k=-3  
d. d i qua hai m M(-3;-6) và N(-5;3)  
1. Vi t phương trình tham s đường th  
quát bi t:  
b.
{
y=2t  
{
y=12t  
9
ế
t phương trình tham s  
c
a các đường th  
c. x+1=0;  
ng sau  
d. y+5=0  
c (n u có) ca đường thng d  
đây:  
1
và phương trình chính t  
ế
i
i  
số  
đ
điể  
1
ế
c
a  
ng d sau ri đổi vphương trình tng  
ế
a). d qua  
đ
i
m E(2;-3) và có véct  
m F(0;-2) và có véc t  
m H(-3;1) và có h  
m A(-2;4), B(1;0)  
ơ
ch  
phương  
a
(
5;4  
)
b). d qua  
c). d qua  
d). d qua hai điể  
đ
đ
i
ơ
pháp tuy  
ế
n
n(4;6)  
i
số  
góc k=-2  
0
e) d qua  
đ
i
m M(3;-4) và (0x ,d)=30  
'
x=2+3t  
ng 1 y=−1t và  
x=−12t  
d2
{
y=3+t  
'
d
{
1
2. Cho hai đường th  
a) tìm giao m M c  
b) Vi t phương trình tham s  
i qua M và vuông góc v  
i qua M và song song v  
đ
iể  
a
d1  d2  
ế
và phương trình tng quát ca đường thng:  
-
-
)
)
Đ
Đ
i  
d1  
i
d2  
x=2+2t  
{
y=−12t  
1
3. Cho đường th  
ng  
và M(3;1)  
a. Tìm A trên  
i
sao cho A cách M m  
sao cho độ dài  
t kho  
n th  
ng bng 13  
ng MB ng  
b. Tìm m B trên  
đ
đo  
n nht.  
1
Nguyn Văn Hi. Hình 10.NC.C.III.Phương trình đường thng trong mt phng.  
1
4. M  
t c  
nh c  
a tam giác có trung  
đ
i
m M(1;-1). Hai cnh kia nm trên các đường  
x=−2+t  
{
y=−t  
th  
ng có phương trình: -2x-6y+3=0 và  
p phương trình c nh th ba c  
5. Cho tam giác ABC có c nh AB là:  
tuy n AM và BN l  
và BC c a tam giác ABC.  
6. L p phương trình các đường th  
.
L
a tam giác.  
x
+
1
 y  3  
=
.Phương trình các đường trung  
t phương trình các c nh AC  
1
1
2
ế
n lượt là: 3x+y+7=0 và x+y+5=0. Vi  
ế
1
ng ch  
a b  
n c  
nh c  
x=12t  
a hình vuông ABCD bi  
ế
t
{
y=2t  
D(1;-2) và phương trình m  
t
đường chéo là:  
1
7. Cho 3 đường thng :  
x=32t  
d3 :
{
y=1+t  
x = 2 t  
y = −1t  
x=−1t  
d2 :  
{
y=−2t  
d :  
{
1
a. Vi  
b. Vi  
ế
ế
t phương trình đường th  
t phương trình đường th  
ng đối x  
ng đối x  
ng v  
i
d2 qua d1  
ng v  
i d1 qua d3  
1
8. Cho đường th  
Vi t phương trình đường th  
9. Cho hai  
ng d: 2x+3y-1=0 và m m M(1;1).  
t
đ
i
ế
ng đối x ng vi d qua M  
1
đi  
m A(-1;-2), B(3;-1) và đường thng d có phương trình:  
x=1+t  
y=−2t  
{
m C trên d sao cho  
d:  
độ đ  
Tìm t  
a
i
a. Tam giác ABC cân.  
b. Tam giác ABC đều.  
2
0. Cho đường th  
Vi t phương trình đường th  
1. Cho ba m A(-2;0); B(-4;1), C(-1;2)  
a. Ch ng minh r ng A,B,C là ba đỉnh c  
b. Vi t phương trình đường phân giác trong c  
c. Tìm t độ tâm đường tròn n i ti p tam giác ABC.  
2. Tìm các góc c a m t tam giác bi t phương trình các c  
ng d có phương trình: 2x+y=0 và m  
i
t
đ
m A.  
i
m A( 2;-1).  
'
ế
ng  
d
đối x  
ng v  
i  
d
qua  
đ
2
điể  
ế
a mộ  
t tam giác.  
a góc B.  
a
ế
2
ế
nh ca nó là:  
-
x+2y=0; -2x+y=0; -x+y-1=0.  
2
3. Cho đường th  
ng d có phương trình:  
m M(-1;0); N(-1;2).  
ng cách t các m M, N đến đường thng d  
b. Tìm các hình chi u c a M, N trên d  
x=−1+2t  
{
y=2t  
d:  
và 2 điể  
a. Tính các kho  
đi  
ế
c. Vi t các phương trình đường th ng qua M, N và vuông góc vi d  
4. Bi t các c nh c a tam giác ABC có phương trình là:  
AB: -7x+y-12=0 AC : -3x+5y+4=0; BC: -x-y+4=0  
Vi t phương trình đường phân giác trong c a góc B.  
5. Vi t phương trình đường th ng  
a) Qua A(2;0) và t o v đường th  
ế
2
ế
ế
2
ế
0
ng x+3y+3=0 mt góc 45  
i  
2
Nguy  
n V  
ăn H  
i. Hình 10.NC.C.III.Phương trình đường th  
ng trong m  
t ph  
ng.  
x=−23t  
{
y=2t  
mt góc 60  
0
b) Qua B(1;-2) và t  
o v  
i
đường th  
x=−2mt  
ng d:  
'
:
3
x
4
y
+
12  
=
0
{
2
6. Cho hai đường th  
ng:  
và  
y=−1+2t  
0
a. Tìm m để góc gi  
a hai đường thng trên bng 45  
'
b. Tìm m để  ⊥ ∆  
7. Cho đường th ng d có phương trình: -8x+6y-5=0. Vi  
song song v i d và cách d m t kho ng b ng 5.  
8. Cho hai đường th  
.
2
ết phương trình đường th  
ng  
2
ng  
d
: 2  
: 4  
.
x
+ 3  
y
+1 = 0;  
'
d
x
+ 6  
y + 3 = 0  
'
a. Chng t rng d // d  
b. Viết phương trình đường thng song song và cách đều hai đường thng trên.  
2
3
Vi  
3
9. Cho 3  
đ
i
m A(-1;-1), B(-2;0), C(-3;-4).  
ng t ba m A,B,C không th ng hàng.  
t phương trình đường th ng i qua C và cách đều hai đim A, B.  
0. Cho ba m A(2;-3), B(1;3), C(1;0).  
t phương trình đường th ng qua C và cách đều hai  
1. Vi t phương trình đường th ng d :  
a. Qua A(-1;3) và cách F(4;2) m  
b. Cách P(1;1) m n b ng 2 và cách Q(2;3) m  
2. Cho tam giác ABC cân t i A, bi t phương trình các c  
t phương trình đường th ng AB bi  
a. Ch  
b. Vi  
ế
đ
i
đ
điể  
ế
đim A,B.  
ế
t đon bng 5.  
t
đo  
t
đo  
n b  
nh AC và BC l  
đường th  
ng 4.  
3
ế
n lượt là:  
x+2y+1=0 và -3x+y+5=0. Vi  
qua m M(-1;3).  
3. Cho hai đường th  
ế
ế
t
ng AB  
đ
i
điể  
3
ng  
1  
: 2x + y + 5 = 0; : 3x  6y 1 = 0;M (2;1)  
2
Vi  
ế
t phương trình đường th  
ng qua M và t  
o vớ  
i hai đường th  
ng trên m  
t tam giác  
cân ti giao ca  ;2  
1
4
7
*
3
4 . Cho tam giác ABC có A ;  , hai đường phân giác trong c  
a các góc t  
i
đỉnh  
5 5   
B và C l  
n lượt là: d : x+2y+1=0 và d : –x+3y-1=0.  
1
2
a. Vi  
ế
d1;d2  
t các phương trình đường th  
.
ng qua A và vuông góc vi các đường thng  
b. Tìm các  
c. Vi t phương trình đường th  
5. Cho hai m A(1;2) và B(3;2) và hai đương thẳ  
đ
i
m
đối x  
ng c  
a A qua các đường th  
ng ch a c nh BC củ  
ng  
ng va viết câu a.  
a tam giác ABC.  
ế
3
đi  
'
d : 2x + 3y  6 = 0;d : 2x + 3y 12 = 0  
'
a. Ch  
b. Ch  
ng t  
ng t  
r
r
ng d // d . Tính kho ng cách gi  
ng d không ct đon AB.  
n AB.  
ng qua A và c  
a hai đường này.  
c. Định m để  : mx + y +1 = 0 ct đoạ  
'
ng d;d ti các đim E;F  
ng  : 2x + y 1 = 0.  
d. Tìm phương trình đường th  
t hai đường th  
sao cho EF=3.  
3
6. Cho hai  
đ
i
Tìm m M trên  
m
A
(
1;6  
);B  
(
3;4  
)
đường th  
đ
i
sao cho MA+MB nh  
nhấ  
3
t.  
Nguy  
n V  
ăn H  
i. Hình 10.NC.C.III.Phương trình đường th  
ng trong mt phng.  
3
7. Cho đường th  
a. Ch ng t ng m luôn  
b. Xác định m để m có  
c. Tìm m để kho ng cách t  
8. Trong m t ph ng v i h  
y – 6 = 0; d : x -3 = 0. Tìm to độ các đỉnh c  
ng  : mx +  
(
m 1  
)
y 1 = 0 và  
A
(
1;2 ; B(0;1  
)
)
m
r
đ
i qua m  
t
đi  
m cố định v  
n th ng AB.  
n nh t.  
toạ độ Oxy, cho 3 đường th  
a hình vuông ABCD bi  
i mi m  
đ
i
m chung v  
đế  
i  
đo  
A
n
m là l  
3
3
ng d : 3x – y – 4 = 0; d : x +  
1
2
ết r  
ng A và C  
thu  
9. Trong m  
độ  c t hai đường th  
c d , B thu  
c d , D thu  
c d2.  
toạ độ Oxy , vi  
ng 2x-y+5=0, 2x-y+10=0 theo m  
3
1
3
t ph  
ng v  
i h  
ế
t phương trình đường th  
ng  
đ
i qua g  
c to  
t
đo  
n th ng có độ dài là  
10 .  
4
0. Trong m  
t ph  
t phương trình đường th  
di n tích b ng 2.  
1. Trong m t ph ng v i h  
ng v  
i h  
toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có  
A
(
5;3  
)
, B  
(
1;2  
)
,C  
(
4;5  
)
.
Vi  
có t  
ế
ng d đi qua A  chia tam giác ABC thành hai ph  
đi  
m  
n
số  
4
toạ độ Ox  
y
, cho hai đường th  
, tr ng tâm  
ng  
(
d1  
)
: x + 4y + 6 = 0 và  
d1 d2  
(
d2  
)
:3x  y 8 = 0 . Xét tam giác ABC có  
A
(
1;3  
)
G
(
1;2  
)
,
đỉnh  
B
,
C
.
ng: BAC >135o  

.
Ch  
ng minh r  
4
2. 1. Trong m  
hai đường th ng song song  
đường tròn v i m t trong các đường th  
3. . Trong m t ph ng v i h to độ Ox  
tr ng tâm c a nó. Tìm to độ các đỉnh  
ượt có phương trình: và  
4. Trong m t ph ng v to độ Ox  
đường cao CH n lượt có phương trình  
AC  AB 2AM . Tìm to độ đ  
5. Cho tam giác ABC đỉnh A thu  
đường cao BH : x+y+3=0, M(1,1) là trung  
t ph  
ng v  
i h  
toạ độ Ox  
y
, tìm phương trình đường tròn ti  
ế
p xúc v  
i
2
x
+
y
5 = 0,2  
x
+
y
+15 = 0 , n  
ế
u
A
(
1;2  
)
là ti  
ếp  
đi  
m c  
a  
y
ng  
, cho tam giác ABC  AB  
, bi t r ng các đường th  
đ
ó.  
4
=
AC và  
G
( )  
1;1 là  
A
,
B
,
C
ế
ng BC  
,
BG  
l
n
l
x
3
y
3
=
0
2
x
y
1
=
0
.
4
i h  
y
, cho tam giác ABC  phân giác trong AD  
,
l
x
y
=
0,  
x
+
2
y
+
3
=
0
;
M
(
0;1  
)
là trung  
đi  
m
c
a
=
iể  
m
B
.
4
c
đường th  
ng d x-4y-2=0,c  
nh BC // d, PT  
đ
i
m AC,Tìm toạ độ A,B,C  
độ Oxy, cho đường th ng (D):  
ng minh r ng khi thay đổi (D) luôn ti  
4
6. Trong m  
α
α
t ph  
+
2cos  
ng v  
α
i h  
=
0
t
Ch  
a
xcos  
+
ysin  
+
1
α
ếp xúc v  
i m  
t
đường tròn cố định.  
7. Cho P(3;0) và các đường th  
4
ng (d ): 2x-y-1=0, (d ): x+y+3=0. Xác định phương  
1
2
trình đường th  
8. L p phương trình các c  
phân giác qua A, C l  
9. Cho m t tam giác có M(-1;1) là trung  
trình x+y+2=0, 2x+6y+3=0. Hãy xác định t  
ng (d) qua P c  
t (d ), (d ) l  
n lượ  
t
A, B sao cho AP=PB.  
1
2
4
nh c  
a tam giác ABC biết B(2;-1), đường cao và đường  
n lượt có phương trình : 3x-4y+27=0, x+2y-5=0.  
m m t c nh, còn hai c nh kia có phương  
độ các đỉnh c a tam giác.  
ng sau:  
4
đ
i
a
5
0. Tìm  
a. mx-2y+m-3=0 b. kx-y+k=0  
1. Cho h đường th ng ph thu  
minh r ng m đường th  
đ
i
m cố định c  
a các họ đường th  
5
c tham s  
α
: (x-1)cos  
α
+(y-1)sinα -4=0 . Chng  
đường tròn cố định.  
i
ng trong họ đều ti  
ế
p xúc v i mt  
4
Nguyn Văn Hi. Hình 10.NC.C.III.Phương trình đường thng trong mt phng.  
5
2. Cho P(2;-1) và hai đường th  
trình đường th ng qua P sao cho đường th  
o thành m t tam giác cân có đỉnh là giao  
ng (d ): 2x-y+5=0, (d ): 3x+6y-1=0. L  
p phương  
ng (d ), (d )  
1
2
ng  
i
đó cùng v  
m c  
i hai đường th  
1
2
t
đ
a (d ), (d ).  
1
2
5
3. L  
p phương trình các c nh c a tam giác ABC biết C(4;-1) đường cao và đường  
trung tuy n k đỉnh có phương trình: 2x-3y-12=0, 2x+3y=0.  
ế
tmt  
5
4. Phương trình 2 c  
trình c nh th 3 bi  
5. Cho  
nh c a m t tam giác là 5x-2y+6=0, 4x+7y-21=0. Viết phương  
ế
t tr c tâm trùng v i g c t độ  
: x-y+1=0, A(3;0), B(2;1), C(-2;2). Tìm Msao cho :  
a. MA+MC nh nh t b. MA+MB nh nh t c. |MA-MB| l n nh t.  
a
.
5
Phn II Luyn tp v: ĐƯỜNG TRÒN.  
I. Phương trình ca đường tròn:  
1
2
3
4
1
5
6
7
.
.
.
.
L
L
L
L
p phương trình đường tròn (C) bi  
p phương trình đường tròn (C) bi  
p phương trình đường tròn (C) bi  
ế
ế
ế
t tâm I(2, 2) và bán kính R =3.  
t
đường kính là AB v i A(3, 2); B(- 1; 0)  
t tâm I(5, 5); i qua đim A(3; 1).  
p xúc v  
đ
ế
p phương trình đường tròn (C) có tâm I(1, 1); ti  
i đ.thng (d):3x + 4y -  
2 = 0  
.
.
.
Lậ  
Lậ  
Lậ  
p phương trình đường tròn (C)  
p phương trình đường tròn (C)  
p phương trình đường tròn (C)  
đi qua 3  
đi qua 2  
đi qua 2  
đi  
đi  
đi  
m: A(1, 4,); B( - 4; 0); C( - 2; -2).  
m A(3; 1), B(5, 5) và tâm thu  
m A(0; 1), B(1, 0) và tâm thu  
c 0x.  
đường  
c
th  
HBK – 97  
ng (d):x + y + 2 = 0.  
]
8
.
[
qua  
Đ
: Trong h to độ tr  
c chu  
n 0xy, l  
p phương trình đường tròn (C)  
đi  
A(2, -1); ti  
Trong các phương trình sau  
tròn ?  
ế
p xúc v  
i c  
0x và 0y.  
ây phương trình nào là phương trình ca mt đường  
9
.
đ
2
a. x + y 2x2y 2 = 0  
2
2 2  
b. x + y 2x4y +9 = 0  
2
c.  x  y 2x2y +7 = 0  
2
2
d. 2x + y 2x2y 2 = 0  
2
1
0
*. a. L p phương trình đường tròn (C) ti  
ế
p xúc v i 2 đường th ng (d ): 2x + y -1 = 0  
1
;
(
d2): 2x - y + 2 = 0 và có tâm n  
m trên đường thng (d ): x - y - 1 = 0.  
3
p xúc v i 2 đường th  
b. L p phương trình đường tròn (C) ti  
ế
ng (d ): 3x + 4y -1  
1
=
0 ;  
(
d2): 6x + 8 y + 1 = 0 và có tâm n  
p phương trình đường tròn (C) ngo  
ng : (d ): 5y = x; (d ): y = x + 2 ; (d  
3
m trên đường thng (d ): x - y - 1 = 0.  
3
i ti p tam giác có 3 c  
): y = 8 - x  
1
1
1
*. L  
ế
nh nm trên 3 đường  
th  
1
2
2*. L  
p phương trình đường tròn (C) có tâm n  
m trên đường th  
ng (d): x +2y + 2 = 0  
và  
2
2
2
2
giao v  
i hai đường tròn (C1): x + y 6x =0  (C ): x + y +8y =0  
d
ưới m  
t
2
góc  
5
Nguyn Văn Hi. Hình 10.NC.C.III.Phương trình đường thng trong mt phng.  
vuông ( Hai đường tròn được g  
n v i 2  
đường tròn t  
i là giao nhau dưới m  
t góc vuông n  
ế
u ti  
ế
p
tuy  
ế
i giao  
đ
i
m
đ
i qua tâm c  
toạ độ tr  
a hai đường tròn  
đó ).  
c chu n 0xy cho A(4, 0), B(0, 3); l  
1
3*  
.
[
ĐHQG- A- 1994 ]: Trong h  
p
phương  
trình đường tròn (C) n p tam giác OAB.  
. [ ĐHC to độ tr c chun 0xy cho A(0, 2), B(- 3;1) .  
Tìm to  
độ tr  
HQG- 96-]: Cho đường tròn (C): x + y 8x6y+21m =0 và  
a. Ch ng minh I n m trong (C).  
b. Tìm phương trình đường th ng (D) c  
II. V trí tương đối gia đim; đường thng; đường tròn vi đường tròn:  
i ti  
ế
1
4*  
Đ- A- 04- 05]:Trong h  
c tâm và tâm đường tròn (C) ngoi tiếp tam giác OAB.  
2 2  
2
1
5*  
.
[
Đ
đ
iể  
m I(5; 2).  
t (C) ti 2 đim nhn I làm trung đim.  
2
2
1
.
Cho đường tròn (C): x + y 2x4y4 = 0, xét v  
đường tròn (C) trong các trường h p: a. M(1, 1)  
M(1, 5)  
trí tương đối c  
a
đ
i
b. M(-5, 2)  
m M đối vi  
c.  
2
.
Xét vtrí tương đối ca đường thng (d) và đường tròn (C) trong các trường hp:  
2 2  
a. (d): x+ y 12= 0  (C): x + y 4=0  
,
2
b. (d): 2x+ y 1= 0 và (C): 20x + 20y 100x 60y + 49= 0  
2
2
c. (d): 2x y 5 = 0 và (C): x + y 10y = 0  
2
2
2
3
.
x + b  
Cho đường tròn (T): x + y 4x2y 4= 0, v  
i giá tr  
nào ca b, đường thng y =  
có  
Xét v  
a. (C ): x + y 10y =0  
đ
i
m chung v  
i (T); tìm toạ độ các giao  
đim đ  
ó.  
4
.
trí tương đối c  
a 2 đường tròn trong các trường h  
p sau:  
2
2
2
2
(C ): x + y 4=0  
1
2
2
b. (C ): x + y +6x8y4=0  
2
2 2  
(C ): 20x + 20y 100x 60y + 49= 0  
2
1
*.  
2
2
5
Cho đường tròn (C): x + y 4x52=0  đường thng (d): x – 5y - 2 = 0. Lp  
ương  
trình đường tròn (T) qua giao  
a. (T) qua m A(4; -5).  
2 = 0.  
c. (T) ti  
d. (T) c  
Cho 2 đường tròn (C ): x + y 2x+2y2=0 ; (C2): x + y 6y =0  
h
đ
i
m c  
a (C) và (T) trong các trường h  
p sau:  
đ
i
b. (T) có tâm thu đường th ng (d): x + y  
c
+
ế
p xúc v  
đường th  
i
đường th  
ng (d): y - 5 = 0.  
ng (d): x - 6 = 0 t  
t
i 2 m A, B sao cho AB = 9.  
điể  
*.  
2
2
2
2
6
1
a. Ch  
b. L p phương trình đường tròn (C)  
M(1, 1).  
ng minh (C ) ct (C2)  
1
đ
i qua giao  
đ
i
i
m c  
m c  
a (C ) và (C ) và  
1
đ
i qua  
2
c. Lậ  
xúc v  
p phương trình đường tròn (C)  
đi qua giao  
đ
a (C ) và (C ) và ti  
1
ếp  
2
i  
đường th  
ng (d): x + y + 1 = 0.  
6
Nguyn Văn Hi. Hình 10.NC.C.III.Phương trình đường thng trong mt phng.  
*
.
7
a. L  
đường  
th  
p phương trình đường tròn (C) đi qua đim M(-1; -2) và các giao đim ca  
2
2
ng (d): x + 7y + 10 = 0 v  
i  
đường tròn (C1) x + y +4x20=0  
ng (d) i qua m M(2; 1) và c t (C ):  
m E, F sao cho M là trung m c  
b. L  
p phương trình đường th  
đ
đ
i
1
2
x + y +4x20=0  
2
t
i 2  
đi  
đi  
a EF.  
III. Tiếp tuyến vi đường tròn:  
2
2
1
.
Cho đường tròn (C): x + y 2x8y8=0. Vi  
ế
t phương trình ti  
ế
p tuy n ca (C)  
ế
bi  
ết:  
a. Ti  
b. Ti  
ế
ế
p tuy  
p tuy  
ế
ế
n
n
đ
i qua  
đ
đ
i
m M(4; 0)  
đi qua  
2
iể  
m A(- 4; - 6).  
2
2
.
Cho đường tròn (C): x + y 2x6y+9=0. Vi  
ế
t phương trình ti  
ế
p tuy  
ế
n c  
a (C)  
a (C)  
trong các trường h  
ế
ế
p sau:  
n song song v  
n vuông góc song song v  
a. Ti  
b. Ti  
ế
ế
p tuy  
p tuy  
i
đường th  
i
ng (d): x – y = 0.  
đường th ng (d): 3x – 4y = 0.  
2
2
3
.
Cho đường tròn (C): x + y 2x6y+9=0. Vi  
ế
t phương trình tiếp tuyến củ  
bi  
ế
t
0
t góc 45 .  
Ti  
*. Cho đường tròn (C): x + y 2x4y4=0 và  
trình  
ế
p tuy  
ế
n t  
o v  
i
đường th  
ng (d): 2x – y = 0 m  
2
2
4
đ
I
m A(-2; -2). Hãy tìm phương  
các ti  
N. Hãy  
tính di  
ế
p tuy  
ế
n k  
t
A
đến (C). Gi  
s
các ti  
ế
p tuy n ti p xúc v i (C) ti M và  
ế
ế
n tích tam giác AMN.  
1
t A( ; 0). B(2; 0). C(-2; 3).  
4
a tam giác ABC.  
i ti  
đường tròn n  
5
*. Cho tam giác ABC bi  
ế
a. Hãy tính góc C c  
b. L  
c. Vi  
i BC.  
p phương trình đường tròn n  
ế
p tam giác ABC.  
ế
t phương trình ti  
ế
p tuy  
ế
n c  
a
i ti p tam giác ABCsong song  
ế
v
2
2
6
MT2  
*. Cho đường tròn (C): x + y =4 và  
đi  
m M(2; 4). Từ đim M ktiếp tuyến MT1;  
m.  
v
i
a. Vi  
đường tròn, trong  
đ
ó T ; T là các ti  
1
ếp  
đ
i
2
ế
ế
t phương trình đường th  
ng T T .  
p tuy  
1
2
b. Vi  
t phương trình các ti  
ế
ế
n c  
a (C) song song vi đường thng T T .  
1 2  
IV. Tiếp tuyến chung ca 2 đường tròn:  
2
2
2
2
1
.
Cho hai đường tròn (C1): x + y +4x+3=0  (C2): x + y 8x+12=0. Vi  
ế
t
phương  
trình ti  
Cho hai đường tròn (C1): x + y 6x+5=0  (C2): x + y 12x6y + 44=0  
.
ế
p tuyến chung ca hai đường tròn trên.  
2 2  
2
2
2
.
Viết  
phương trình đường thng tiếp xúc vi chai đường tròn trên.  
7
nguon VI OLET