BÀI TẬP QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

Bài 1. Cho hai tam giác cân  có chung cạnh đáy  và không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi  là trung điểm của . Chứng minh rằng:
 b) 
Bài 2. Cho hình chóp  có . Gọi  lần lượt là trực tâm của các tam giác . Chứng minh rằng:
Ba đường thẳng  đồng quy.


Bài 3. Cho tứ diện đều  cạnh , gọi  là trung điểm của . Tính cosin của góc giữa:
Hai đường thẳng  và .
Các cạnh bên và mặt đáy.
Độ dài đoạn nối  với hình chiếu của nó trên .
Bài 4. Cho tứ diện  có .
Chứng minh rằng đoạn nối trung điểm các cặp cạnh đối diện của tứ diện thì vuông góc với hai cạnh đó.
Tính cosin của góc hợp bởi các đường thẳng  và .
Bài 5. Cho hình chóp  có đáy là tam giác đều cạnh , các cạnh bên bằng nhau và bằng . Gọi  là tâm đa giác đáy.
Tính độ dài đoạn nối  với hình chiếu của nó trên .
Chứng minh  và .
Tính góc giữa  và .
Bài 6. Cho hình chóp  có đáy là hình vuông cạnh , tâm ;  và . Gọi  là trung điểm của  và  là trung điểm của .
Chưng minh .
Tính khoảng cách từ  đến đường thẳng  và khoảng cách từ  đến đường thẳng .
Bài 7. Cho tứ diện  có  là tam giác vuông ở , cạnh  vuông góc với mặt phẳng , , , . Gọi  lần lượt là trung điểm của  và .
Tính độ dài đoạn .
Tìm hệ thức liên hệ giữa  để  là đoạn vuông góc chung của  và .
Bài 8. Cho hai tia  vuông góc nhau tại ;  là hai điểm di động lần lượt thuộc  sao cho  ( là hằng số). Gọi  là trung điểm của ; trên đường thẳng qua  vuông góc với  lấy điểm  cố định.
Khi  di động trên  thì  chạy trên đường nào ?
Xác định vị trí của  để tam giác  có diện tích lớn nhất.
Bài 9. Cho hình chóp  có đáy  là hình thoi cạnh  và , .
Tính khoảng cách từ  đến  và độ dài cạnh .
Chứng minh  và .
Gọi  là góc giữa  và , tính .
Bài 10. Cho hình chóp tứ giác đều  có các cạnh bên và cạnh đáy bằng . Gọi  là tâm của tứ giác .
Tính độ dài đoạn thẳng .
Gọi  là trung điểm của . Chứng minh rằng .
Tính độ dài đoạn  và tính góc giữa hai mặt phẳng .
Bài 11. Cho hình chóp  có đáy  là hình thoi tâm , cạnh  và có ; cạnh bên  vuông góc với  và .
Chứng minh .
Trong tam giác  kẻ  tại . Tính độ dài đoạn .
Chứng minh , từ đó suy ra .
Bài 12. Tứ diện  có  và  là hai tam giác nằm trong hai mặt phẳng vuông góc nhau.  là tam giác đều cạnh ,  là tam giác vuông tại  và .
Xác định hình chiếu  của  trên .
Tính độ dài đoạn .
Gọi  là trung điểm của . Chứng minh . Tính khoảng cách từ  đến .
Bài 13 (KD – 2007) . Cho hình chóp  có đáy  là hình thang, , , . Cạnh bên  vuông góc với mặt đáy và .
Chưng minh tam giác vuông tại .
Tính .
Bài 14. Cho hình vuông  và tam giác đều  cạnh  nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. Gọi  là trung điểm của .
Chứng minh .
Tính góc  giữa  và .
Gọi  là trung điểm của . Chứng minh .
Tính khoảng cách từ  đến .
Bài 15. Cho hình chóp  có đáy là hình vuông cạnh ,  và . Gọi  là mặt phẳng qua  và vuông góc với ,  cắt  lần lượt tại . Chứng minh rằng:
, .
, từ đó chứng minh .
 đi qua trọng tâm tam giác .
Bài 16. Cho hình chóp  có đáy  là hình thoi cạnh  và có các cạnh bên . Chứng minh:
.
Tam giác  vuông tại .
Bài 17. Cho hình chóp  có đáy  là hình vuông cạnh , cạnh bên  vuông góc với đáy và . Gọi  lần lượt là hình chiếu của  trên .
Chứng minh rằng .
Tính góc giữa đường thẳng  và mặt phẳng .
Tính chu vi tam giác .
Bài 18. Cho hình vuông  cạnh , tâm . Trên đường thẳng qua  và vuông góc với  lấy điểm  sao cho . Mặt phẳng  qua  và vuông góc với  lần lượt cắt  tại .
Tính
nguon VI OLET