Thể loại Giáo án bài giảng Hóa học
Số trang 1
Ngày tạo 9/13/2015 9:19:52 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.08 M
Tên tệp bai tap su dien li 2016 doc
BÀI TẬP : SỰ ĐIỆN LI GV : Nguyễn Trái
Năm học : 2015-2016
I/LÍ THUYẾT :
Câu 1:Chọn câu đúng khi nói về sự điện li ?
A.Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước tạo thành dung dịch
B.Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện 1 chiều
C.Sự điện li thực chất là quá trình oxi hoá - khử
D.Sự điện li là sự phân li một chất ra ion dương và ion âm khi chất đó hoà tan trong nước hoặc khi nóng chảy
Câu 2: Trường hợp nào dưới đây không dẫn điện ?
A.Dung dịch NaOH B.Dung dịch HF trong nước C.NaOH rắn khan D.NaOH nóng chảy
Câu 3: Trường hợp nào dưới đây dẫn điện được ?
A.NaF rắn khan B.Dung dịch glucozơ C.Nước biển D.Dung dịch ancol etylic
Câu 4: Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do :
A.Sự chuyển dịch của các phân tử chất hoà tan B.Sự chuyển dịch của các electron
C.Sự chuyển dịch của các cation và anion D.Sự chuyển dịch của các cation
Câu 5: Chất nào sau đây không dẫn điện được ?
A.KCl rắn khan B.Nước sông ,ao, hồ C.Nước biển D.Dung dịch KCl trong nước
Câu 6: Trong dung dịch CH3COOH 0,1M ,cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều làm giảm ion H+ khi cho thêm
vài giọt
A.Dung dịch HCl B.Dung dịch NaOH C.Dung dịch NaCl D.Dung dịch đường glucôzơ
Câu 7: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol ,dung dịch nào dẫn điện tốt nhất ?
A.NH4NO3 B.H2SO4 C.Al2(SO4)3 D.Ca(OH)2
Câu 8: Dung dịch axit HNO2 loãng ,người ta thêm vào dung dịch này 1 lượng NaNO2 rắn làm cho
A.Khả năng phân li của HNO2 vẫn không đổi B.Nồng độ ion H+ trong dung dịch vẫn không đổi
C.Khả năng phân li của HNO2 giảm đi D.Khả năng phân li của HNO2 tăng lên
Câu 9: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được ?
A.HCl trong C6H6 (benzen) B.CH3COONa trong nước
C.Ca(OH)2 trong nước D.NaHSO4 trong nước
Câu 10: Cặp chất nào sau đây đều là các chất điện li ?
A.KOH , C3H5(OH)3 (glixerol) B.Ba(OH)2 ,C6H12O6 (glucôzơ)
C.HCl ,H2SO4 D.H2SO4 , C6H6
Câu 11: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện ?
A.Nước mưa B.Nước suối C.Nước biển D.Nước cất
Câu 12: Các nhóm chất đều không điện li trong nước là
A.HNO2 ,CH3COOH B.H-COOH , HBr C.KMnO4,C6H6 D.C6H12O6 , C2H5OH
Câu 13: Dãy nào sau đây gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần khả năng dẫn điện trong dung dịch cùng nồng độ và ở cùng điều kiện như nhau ?
A.Ancol etylic ,natri clorua ,axit axetic ,kali sunfat B.Ancol etylic ,axit axetic ,natri clorua ,kali sunfat
C.Axit axetic ,natri clorua , kali sunfat ,ancol etylic D.Kali sunfat ,ancol etylic ,axit axetic ,natri clorua
Câu 14: Cho dãy các chất : KAl(SO4)2 .12H2O , C2H5OH , C12H22O11 (săccarozơ ) , CH3COOH , Ca(OH)2 , CH3COONH4 .Số chất điện li là :
A.3 B.4 C.5 D.2
Câu 15: Dãy các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh ?
A.KOH , CH3COOH , HNO3 B.H3PO4 , CaCl2 , KCl
C.Na2SO4 , BaSO4 ,KOH D.NaCl , KOH ,H2S
Câu 16: Dãy các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh ?
A.HNO2 , KOH , H2SO4 B.BaSO4 , HBr , Ba(OH)2 C.H2S , LiOH , CaCl2 D.HCl , NaOH , Mg(OH)2
Câu 17: Dãy các chất nào sau đây đều là chất điện li yếu ?
A.Na2S , KCl , CuSO4 B.Cu(OH)2 , CH3COOH , Ba(NO3)2
C.HClO , Na2SO4 , Mg(OH)2 D.H2CO3 , Mg(OH)2 , Bi(OH)3
Câu 18: Trong dung dịch H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau ?(không kể sự phân li của H2O)
A.3 B.4 C.5 D.6
II/BÀI TẬP SỬ DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH :
Câu 1: Một dung dịch chứa x mol Na+ ; y mol Ca2+ ; z mol HCO3- ; t mol Cl- .Hệ thức liên hệ giữa x,y,z,t là
A.x + 2z = y + 2t B.x + y = z + t C.2x + z = y + t D.x + 2y = z + t
Câu 2: Dung dịch A chứa 0,2 mol K+ , x mol SO42- , 0,15 mol Mg2+ , 0,15 mol NO3- và 0,1 mol Cl- .
Giá trị của x là
A.0,1 B.0,125 C.0,15 D.0,375
Câu 3: Một dung dịch có chứa 2 loại cation Fe2+ (0,1 mol) và Al3+ (0,2 mol ) cùng 2 loại anion Cl- ( x mol ) và SO42- (y mol ) .Khi cô cạn dung dịch thu được 46,9 gam chất rắn khan .Giá trị của x và y là
A.0,1 và 0,2 B.0,2 và 0,3 C.0,3 và 0,1 D.0,3 và 0,2
Câu 4: Dung dịch nào sau đây có thể tồn tại (giả sử nước phân li không đáng kể )
A.0,2 mol K+ ; 0,2 mol NH4+ ; 0,1 mol SO32- ; 0,1 mol PO43-
B.0,1 mol Pb2+ ; 0,1 mol Al3+ ; 0,3 mol Cl- ; 0,2 mol CH3COO-
C.0,1 mol Fe3+ ; 0,1 mol Mg2+ ; 0,1 mol NO3- ; 0,15 mol SO42-
D.0,2 mol Cu2+ ; 0,1 mol Na+ ; 0,3 mol NO3- ; 0,1 mol SO42-
Câu 5: Hoà tan hỗn hợp muối vào nước được dung dịch chứa 0,1 mol NH4+ ; 0,2 mol Al3+ ; 0,3 mol NO3-
0,1 mol Cl- và 0,15 mol một ion X .Điện tích của ion X là
A.1- B.1+ C.2- D.2+
Câu 6: Một dung dịch có chứa 0,39 gam K+ , 0,54 gam Al3+ , 1,92 gam SO42- và ion NO3- .Nếu cô cạn dung dịch này thì sẽ thu được lượng muối khan là bao nhiêu gam ?
A.4,71 gam B.0,99 gam C.2,85 gam D.0,93 gam
Câu 7: Một dung dịch X chứa 0,02 mol Cu2+ , 0,03 mol K+ , x mol Cl- , y mol SO42- .Cô cạn dung dịch thu được 5,435 gam muối khan .Giá trị của x là
A.0,02 B.0,05 C.0,01 D.0,03
Câu 8: Dung dịch X chứa các ion : Mg2+ ,Ba2+ , Ca2+ , và 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3- .Thêm dần V ml dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch X cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất .Giá trị của V là
A.150 B.300 C.200 D.250
Câu 9: Hoà tan m gam hỗn hợp muối sunfat và clorua vào nước được dung dịch chứa 0,2 mol SO42- ; 0,3 mol Cl- 0,2 mol Mg2+ và x mol Al3+ .Giá trị của m là
A.37,35 gam B.40,05 gam C.42,75 gam D.45,45 gam
Câu 10: 100ml dung dịch X chứa các ion Ca2+ : 0,1 mol ; NO3- : 0,05 mol ; Br- : 0,15 mol ; HCO3- : 0,1 mol và một ion của kim loại M .Cô cạn dung dịch thu được 26 gam muối khan .Ion của kim loại M và nồng độ mol của nó trong dung dịch là
A.Na+ và 0,15M B.Ca2+ và 0,15M C.K+ và 0,1M D.K+ và 1M
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit nitric (HNO3) vừa đủ thu được dung dịch X (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất là NO .Giá trị của a là
A.0,04 B.0,06 C.0,02 D.0,12
Câu 12 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm x mol FeS2 và y mol Cu2S vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu dược dung dịch B chỉ chứa muối sunfat và khí NO (sản phẩm khử duy nhất ) .Tỉ số của x / y là
A.2 B.0,5 C.1,5 D.1
Câu 13: Hòa tan hết m gam hỗn hợp FeS2 và Cu2S trong dung dịch HNO3 , sau các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ có 2 chất tan , với tổng khối lượng các chất tan là 72 gam .Giá trị của m là
A.20 B.40 C.60 D.80
Câu 14: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+ ; 0,3 mol Mg2+ ; 0,4 mol Cl- và a mol HCO3- .Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là
A.23,2 gam B.49,4 gam C.37,4 gam D.28,6 gam
Câu 15: Dung dịch X gồm 0,1 mol K+ ; 0,2 mol Mg2+ ; 0,1 mol Na+ ; 0,2 mol Cl– và a mol Y2–. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Ion Y2– và giá trị của m là
A. SO42– và 56,5 B. CO32– và 30,1 C. SO42– và 37,3 D.CO32– và 42,1
Câu 16: Hỗn hợp A gồm FeS2 và Cu2S .Hòa tan hoàn toàn m gam A bằng dung dịch HNO3 đặc , nóng thu được 26,88 lít (đktc) khí X là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch B chỉ chứa 2 muối .Khối lượng Cu2S trong hỗn hợp đầu là
A.9,6 gam B.14,4 gam C.7,2 gam D.4,8 gam
13)Dung dịch X có chứa các ion : 0,1 mol Na+ , 0,15 mol Mg2+ , a mol Cl- và b mol NO3- .Lấy dung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 2,1525 gam kết tủa .Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là
a/21,932 gam b/2,193 gam c/26,725 gam d/2,672 gam
14)Trong dung dịch X có 0,02 mol Ca2+ , 0,05 mol Mg2+ , 0,02 mol HCO3- và x mol Cl- .Trong dung dịch Y có 0,12 mol OH- , 0,04 mol Cl- và y mol K+ .Cho X vào Y , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng kết tủa thu được lớn nhất là
a/4,2 gam b/2 gam c/4,9 gam d/6,2 gam
15)Dung dịch X chứa các ion : Fe3+ , SO42- , NH4+ , Cl- .Chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau :
-Phần I : Tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH , đun nóng thu được 0,672 lít khí (đktc)và 1,07 gam kết tủa
-Phần II : Tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
a/3,73 gam b/7,04 gam c/7,46 gam d/3,52 gam
16)Cho dung dịch X gồm 0,007 mol Na+ , 0,003 mol Ca2+ , 0,006 mol Cl- , 0,006 mol HCO3- và 0,001 mol NO3-
Để loại bỏ hết Ca2+ trong X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2 .Giá trị của a là
a/0,222 b/0,120 c/0,444 d/0,180
17)Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol và a mol ion X (bỏ qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là : a/ và 0,03 b/ và 0,01 c/và 0,03 d/ và 0,03
18)Dung dịch X chứa các ion : Ca2+ , Na+ , HCO3- và Cl- , trong đó số mol của Cl- là 0,1 .
-Cho ½ dung dịch X phản ứng với NaOH dư thu được 2 gam kết tủa
-Cho ½ dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 3 gam kết tủa .
Mặt khác , nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan .Giá trị của m là
a/9,21 gam b/9,26 gam c/8,79 gam d/7,47 gam
10)Một dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+ , 0,1 mol Mg2+ , 0,3 mol Cl- , y mol HCO3- .Khi cô cạn X , khối lượng muối khan thu được là
a/20,05 gam b/23,15 gam c/25,4 gam d/30,5 gam
12)Một dung dịch X chứa 0,2 mol Al3+ , a mol SO42- , 0,25 mol Mg2+ và 0,5 mol Cl- .Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan .Giá trị của m là
a/25,57 gam b/43 gam c/57,95 gam d/40,95 gam
15)Dung dịch A chứa 0,23 gam ion Na+ , 0,12 gam ion Mg2+ , 0,355 gam ion Cl- và m gam SO42- .Số gam muối khan thu được khi cô cạn dung dịch A là
a/34,8 gam b/32,9 gam c/39,2 gam d/1,185 gam
17)Dung dịch A chứa các ion : a mol Na+ , b mol HCO3- , c mol CO32- , d mol SO42- .Để tạo kết tủa lớn nhất người ta phải cho vào dung dịch A 100 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x mol/l .Giá trị của x là
a/ b/ c/ d/
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả